Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Euronext”
Không có tóm lược sửa đổi |
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:02.3373097 using AWB |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
| city = [[La Défense]], [[Grand Paris|Đại đô thị Paris]], [[Pháp]] (trụ sở)<br>[[Amsterdam]] |
| city = [[La Défense]], [[Grand Paris|Đại đô thị Paris]], [[Pháp]] (trụ sở)<br>[[Amsterdam]] |
||
| country = [[Hà Lan]] (văn phòng đăng ký) |
| country = [[Hà Lan]] (văn phòng đăng ký) |
||
| foundation = {{Start date and age|1602}} (tên gọi là Sở giao dịch chứng khoán Amsterdam)<br>{{Start date and age|2000|10|27}} (liên danh hiện tại<ref name="foundation1">{{Cite report |url=https://books.google.com/books?id=J5zSdO4k6pIC&lpg=PA136&ots=B9MEYKrKQK&dq=Euronext%20September%2022%2C%202000&pg=PP3#v=onepage&q=Euronext%20September%2022,%202000&f=false |title=Kingdom of the Netherlands-Netherlands: Detailed Assessment of Standards and Codes |date= |
| foundation = {{Start date and age|1602}} (tên gọi là Sở giao dịch chứng khoán Amsterdam)<br>{{Start date and age|2000|10|27}} (liên danh hiện tại<ref name="foundation1">{{Cite report |url=https://books.google.com/books?id=J5zSdO4k6pIC&lpg=PA136&ots=B9MEYKrKQK&dq=Euronext%20September%2022%2C%202000&pg=PP3#v=onepage&q=Euronext%20September%2022,%202000&f=false |title=Kingdom of the Netherlands-Netherlands: Detailed Assessment of Standards and Codes |date = ngày 29 tháng 9 năm 2004 |publisher=International Monetary Fund |location=Washington, D.C. |page=136 |id=IFM Country Report No 04/310 |accessdate = ngày 27 tháng 12 năm 2013 |booktitle=Staff Country Reports}}</ref><ref name="foundation2">{{chú thích sách |last=Yutaka |first=Kurihara |title=Global Information Technology and Competitive Financial Alliances |last2=Sadayoshi |first2=Takaya |last3=Nobuyoshi |first3=Yamori |publisher=Idea Group Inc. (IGI) |year=2006 |isbn=9781591408833 |page=137}}</ref><ref name="foundation3">{{Cite encyclopedia |year=2008 |title=Handbook of Finance, Financial Markets and Instruments |encyclopedia=Handbook of Finance |publisher=John Wiley & Sons |url=https://books.google.com/books?id=7LOD1CmBD-cC&lpg=PA143&dq=Euronext%20September%2022%2C%202000&pg=PA6#v=onepage |editor-last=Fabozzi |editor-first=Frank J. |volume=1 |page=143 |isbn=9780470391075 |accessdate = ngày 27 tháng 12 năm 2013}}</ref><ref name="foundation4">{{chú thích web |last=Théodore |first=Jean-François |date = ngày 22 tháng 9 năm 2000 |title=Birth of Euronext: Speech from Jean-François Théodore, Chairman and Chief Executive Officer of Euronext |url=http://www.paris-europlace.net/dossiers001_fr.htm |accessdate = ngày 27 tháng 12 năm 2013 |publisher=Paris Europlace}}</ref>) |
||
| key_people = [[:fr:Stéphane Boujnah|Stéphane Boujnah]]<ref>{{ |
| key_people = [[:fr:Stéphane Boujnah|Stéphane Boujnah]]<ref>{{chú thích báo |date = ngày 10 tháng 9 năm 2015 |title=Euronext nominates Santander's Boujnah as new CEO |work=Financial Times |url=https://www.ft.com/content/776a1196-57e2-11e5-a28b-50226830d644?mhq5j=e3 |accessdate = ngày 7 tháng 7 năm 2017}}</ref><br/>(CEO and Chairman of the Managing Board)<br/> |
||
| currency = [[Euro]] |
| currency = [[Euro]] |
||
| commodity = |
| commodity = |
||
| listings = 1.462 nhà phát hành <small>(tháng 6 năm 2020)</small><ref>https://www.euronext.com/en/raise-capital</ref> |
| listings = 1.462 nhà phát hành <small>(tháng 6 năm 2020)</small><ref>https://www.euronext.com/en/raise-capital</ref> |
||
| mcap = 4,65 ngàn tỷ USD <small>(April 2018)</small><ref name="Monthly Reports - World Federation of Exchanges">{{ |
| mcap = 4,65 ngàn tỷ USD <small>(April 2018)</small><ref name="Monthly Reports - World Federation of Exchanges">{{chú thích web |title=Monthly Reports – World Federation of Exchanges |url=https://www.world-exchanges.org/home/index.php/monthly-reports-toolarchive=this_year |accessdate =ngày 17 tháng 7 năm 2018 |website=World Federation of Exchanges}}{{Dead link|date=August 2019 |bot=InternetArchiveBot |fix-attempted=yes }}</ref> |
||
| volume = |
| volume = |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
*[[Amsterdam]], [[Hà Lan]] (văn phòng đăng ký)}} |
*[[Amsterdam]], [[Hà Lan]] (văn phòng đăng ký)}} |
||
}} |
}} |
||
'''Euronext N.V.''' (viết tắt của tên tiếng Anh: European New Exchange Technology <ref>{{ |
'''Euronext N.V.''' (viết tắt của tên tiếng Anh: European New Exchange Technology <ref>{{chú thích web |last=Kraaijeveld |first=Kees |date=ngày 5 tháng 5 năm 2000 |title=iX, ieks of ai-iks? |url=https://www.volkskrant.nl/gs-be0cf5a6 |accessdate =Aug 2, 2020 |website=de Volkskrant}}</ref>) là sàn giao dịch chứng khoán lớn nhất ở Châu Âu, hoạt động thị trường ở [[Amsterdam]], [[Thành phố Brussels|Brussels]], [[London]], [[Lisbon]], [[Dublin]], [[Oslo]] và [[Paris]].<ref>{{chú thích web |title=Regulation |url=http://www.euronext.com/landing/regulation-12602-EN.html |url-status=dead |archive-url=https://web.archive.org/web/20101006191947/http://www.euronext.com/landing/regulation-12602-EN.html |archive-date = ngày 6 tháng 10 năm 2010 |accessdate = ngày 23 tháng 9 năm 2010 |publisher=[[NYSE Euronext]]}}</ref> Tính đến tháng 6 năm 2020, nó có gần 1.500 công ty phát hành niêm yết trị giá 3,8 nghìn tỷ € vốn hóa thị trường. |
||
Euronext vận hành thị trường chứng khoán và [[chứng khoán phái sinh]] được quản lý và là trung tâm niêm yết nợ và quỹ lớn nhất trên thế giới. Phạm vi sản phẩm của nó bao gồm cổ phiếu, quỹ giao dịch hối đoái, chứng quyền và chứng chỉ, [[trái phiếu]], công cụ phái sinh, hàng hóa và chỉ số cũng như nền tảng giao dịch ngoại hối (FX). Euronext cũng cung cấp công nghệ và dịch vụ được quản lý cho các bên thứ ba. Ngoài thị trường được quản lý chính, nó hoạt động Euronext Growth và Euronext Access, cung cấp quyền truy cập vào danh sách cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Euronext cung cấp dịch vụ lưu ký và thanh toán thông qua các cơ quan lưu ký chứng khoán trung tâm (CSD) ở Đan Mạch, Na Uy và Bồ Đào Nha. |
Euronext vận hành thị trường chứng khoán và [[chứng khoán phái sinh]] được quản lý và là trung tâm niêm yết nợ và quỹ lớn nhất trên thế giới. Phạm vi sản phẩm của nó bao gồm cổ phiếu, quỹ giao dịch hối đoái, chứng quyền và chứng chỉ, [[trái phiếu]], công cụ phái sinh, hàng hóa và chỉ số cũng như nền tảng giao dịch ngoại hối (FX). Euronext cũng cung cấp công nghệ và dịch vụ được quản lý cho các bên thứ ba. Ngoài thị trường được quản lý chính, nó hoạt động Euronext Growth và Euronext Access, cung cấp quyền truy cập vào danh sách cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Euronext cung cấp dịch vụ lưu ký và thanh toán thông qua các cơ quan lưu ký chứng khoán trung tâm (CSD) ở Đan Mạch, Na Uy và Bồ Đào Nha. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
[[ |
[[Thể loại:Euronext]] |
Phiên bản lúc 08:03, ngày 8 tháng 10 năm 2020
Loại | Sở giao dịch chứng khoán |
---|---|
Địa điểm | La Défense, Đại đô thị Paris, Pháp (trụ sở) Amsterdam, Hà Lan (văn phòng đăng ký) |
Thành lập | 1602 27 tháng 10 năm 2000 (liên danh hiện tại[1][2][3][4]) | (tên gọi là Sở giao dịch chứng khoán Amsterdam)
Nhân vật chủ chốt | Stéphane Boujnah[5] (CEO and Chairman of the Managing Board) |
Đơn vị tiền tệ | Euro |
Số mục niêm yết | 1.462 nhà phát hành (tháng 6 năm 2020)[6] |
Vốn thị trường | 4,65 ngàn tỷ USD (April 2018)[7] |
Các chỉ số | Pan-European: Euronext 100 Dutch: AEX AMX (Midcap) AScX (Small Cap) Belgian: BEL20 French: CAC 40 CAC Next 20 CAC Mid 60 CAC Small SBF 250 Irish: ISEQ 20 Norwegian: OSEAX OBX Portuguese: PSI-20 |
Website | Euronext |
Loại hình | Naamloze vennootschap (NV) |
---|---|
Mã niêm yết | Euronext: ENX CAC Mid 60 Component |
Mã ISIN | NL0006294274 |
Trụ sở chính |
|
Website | www |
Euronext N.V. (viết tắt của tên tiếng Anh: European New Exchange Technology [8]) là sàn giao dịch chứng khoán lớn nhất ở Châu Âu, hoạt động thị trường ở Amsterdam, Brussels, London, Lisbon, Dublin, Oslo và Paris.[9] Tính đến tháng 6 năm 2020, nó có gần 1.500 công ty phát hành niêm yết trị giá 3,8 nghìn tỷ € vốn hóa thị trường.
Euronext vận hành thị trường chứng khoán và chứng khoán phái sinh được quản lý và là trung tâm niêm yết nợ và quỹ lớn nhất trên thế giới. Phạm vi sản phẩm của nó bao gồm cổ phiếu, quỹ giao dịch hối đoái, chứng quyền và chứng chỉ, trái phiếu, công cụ phái sinh, hàng hóa và chỉ số cũng như nền tảng giao dịch ngoại hối (FX). Euronext cũng cung cấp công nghệ và dịch vụ được quản lý cho các bên thứ ba. Ngoài thị trường được quản lý chính, nó hoạt động Euronext Growth và Euronext Access, cung cấp quyền truy cập vào danh sách cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Euronext cung cấp dịch vụ lưu ký và thanh toán thông qua các cơ quan lưu ký chứng khoán trung tâm (CSD) ở Đan Mạch, Na Uy và Bồ Đào Nha.
Tham khảo
- ^ Kingdom of the Netherlands-Netherlands: Detailed Assessment of Standards and Codes (Bản báo cáo). Washington, D.C.: International Monetary Fund. ngày 29 tháng 9 năm 2004. tr. 136. IFM Country Report No 04/310. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ
|booktitle=
(trợ giúp) - ^ Yutaka, Kurihara; Sadayoshi, Takaya; Nobuyoshi, Yamori (2006). Global Information Technology and Competitive Financial Alliances. Idea Group Inc. (IGI). tr. 137. ISBN 9781591408833.
- ^ Fabozzi, Frank J. biên tập (2008). “Handbook of Finance, Financial Markets and Instruments”. Handbook of Finance. 1. John Wiley & Sons. tr. 143. ISBN 9780470391075. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2013.
- ^ Théodore, Jean-François (ngày 22 tháng 9 năm 2000). “Birth of Euronext: Speech from Jean-François Théodore, Chairman and Chief Executive Officer of Euronext”. Paris Europlace. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Euronext nominates Santander's Boujnah as new CEO”. Financial Times. ngày 10 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
- ^ https://www.euronext.com/en/raise-capital
- ^ “Monthly Reports – World Federation of Exchanges”. World Federation of Exchanges. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.[liên kết hỏng]
- ^ Kraaijeveld, Kees (ngày 5 tháng 5 năm 2000). “iX, ieks of ai-iks?”. de Volkskrant. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Regulation”. NYSE Euronext. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010.