Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Baraguá, Cuba”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
Dòng 105: Dòng 105:


==Dân số==
==Dân số==
Năm 2004, đô thị Baraguá có dân số 32.408.<ref name=atenas>{{chú thích web| url=http://www.atenas.inf.cu/todo/Estadisticas/TABLA%20No_3balance.htm| title=2004 Population trends, by Province and Municipality| author= Atenas.cu| year= 2004| accessdate=2007-10-06}} {{Es icon}}</ref> Với diện tích {{km2 to mi2|728|abbr=yes|wiki=yes}},<ref name=statoids>{{chú thích web|url=http://www.statoids.com/ycu.html|title=Municipios of Cuba|author=Statoids| year=2003| month=July| accessdate=2007-10-06}}</ref> với mật độ dân số {{Pop density km2 to mi2|44.5|abbr=yes}}.
Năm 2004, đô thị Baraguá có dân số 32.408.<ref name=atenas>{{chú thích web| url=http://www.atenas.inf.cu/todo/Estadisticas/TABLA%20No_3balance.htm| title=2004 Population trends, by Province and Municipality| author=Atenas.cu| year=2004| accessdate=2007-10-06| archive-date=2007-09-27| archive-url=https://web.archive.org/web/20070927111826/http://www.atenas.inf.cu/todo/Estadisticas/TABLA+No_3balance.htm| dead-url=yes}} {{Es icon}}</ref> Với diện tích {{km2 to mi2|728|abbr=yes|wiki=yes}},<ref name=statoids>{{chú thích web|url=http://www.statoids.com/ycu.html|title=Municipios of Cuba|author=Statoids| year=2003| month=July| accessdate=2007-10-06}}</ref> với mật độ dân số {{Pop density km2 to mi2|44.5|abbr=yes}}.


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 06:06, ngày 25 tháng 1 năm 2021

Baraguá
—  Municipality  —
Baraguá trên bản đồ Cuba1
Baraguá
Baraguá
Vị trí Baraguá ở Cuba
Tọa độ: 21°40′55″B 78°37′28″T / 21,68194°B 78,62444°T / 21.68194; -78.62444
Country Cuba
TỉnhCiego de Ávila
Diện tích[1]
 • Tổng cộng728 km2 (281 mi2)
Độ cao5 m (16 ft)
Dân số (2004)[2]
 • Tổng cộng32.408
 • Mật độ44,5/km2 (1,150/mi2)
Múi giờEST (UTC-5)
Mã điện thoại+53-43

Baraguá là một đô thị ở tỉnh Ciego de Ávila của Cuba. Trung tâm hành chính nằm ở Gaspar.

Đô thị này nằm ở vùng đông nam tỉnh này.

Dân số

Năm 2004, đô thị Baraguá có dân số 32.408.[2] Với diện tích 728 km² (281,1 mi²),[1] với mật độ dân số 44,5người/km² (115,3người/sq mi).

Tham khảo

  1. ^ a b Statoids (2003). “Municipios of Cuba”. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |month= (trợ giúp)
  2. ^ a b Atenas.cu (2004). “2004 Population trends, by Province and Municipality”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp) (tiếng Tây Ban Nha)