Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Lịch sử Trung Quốc”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Lll555 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Đã bị lùi lại
Lll555 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 91: Dòng 91:
| colspan="8" style="text-align:center;line-height: 150%; color:#777; font-size: 100%; padding: 0 5px 0 5px; background: #fff0f6" | '''<small>HIỆN ĐẠI</small>'''
| colspan="8" style="text-align:center;line-height: 150%; color:#777; font-size: 100%; padding: 0 5px 0 5px; background: #fff0f6" | '''<small>HIỆN ĐẠI</small>'''
|-
|-
| colspan="8" style="font-size: 90%; padding: 0 5px 0 5px; background: #fff0f6; color:#888" | {{center|'''[[Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)|Trung Hoa Dân Quốc]]'''<br />tại Đại lục<br />1912–1949}}
| colspan="8" style="font-size: 90%; padding: 0 5px 0 5px; background: #fff0f6; color:#888" | {{center|'''[[Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)|Trung Hoa Dân Quốc]]'''<br />tại đại lục<br />1912–1949}}
|-
|-
| colspan="1" style="line-height: 140%; font-size: 90%; padding: 2px 5px 0 5px; border-top: 1px solid #dbd9c5; background: #fff0f6; color:#888" |'''[[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Cộng hòa Nhân dân<br />Trung Hoa]]'''<br />tại Trung Quốc<br />1949–nay
| colspan="1" style="line-height: 140%; font-size: 90%; padding: 2px 5px 0 5px; border-top: 1px solid #dbd9c5; background: #fff0f6; color:#888" |'''[[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Cộng hòa Nhân dân<br />Trung Hoa]]'''<br />1949–nay
| colspan="7" style="line-height: 140%; font-size: 90%; padding: 2px 5px 2px 5px; background: #fff0f6;border-left: 1px solid #dbcebe; color:#888"|'''[[Trung Hoa Dân Quốc]]'''<br />tại Đài Loan<br />1949–nay
| colspan="7" style="line-height: 140%; font-size: 90%; padding: 2px 5px 2px 5px; background: #fff0f6;border-left: 1px solid #dbcebe; color:#888"|'''[[Trung Hoa Dân Quốc]]'''<br />tại đảo Đài Loan<br />1949–nay
|-
|-
|colspan="8" class="plainlist" style="line-height: 150%; padding:0px 3px 2px 3px; background:#EEE; border-top: 1px solid #888; font-size: 90%;" | {{hidden begin|title=Bài viết liên quan|ta1=center|ta2=center}}
|colspan="8" class="plainlist" style="line-height: 150%; padding:0px 3px 2px 3px; background:#EEE; border-top: 1px solid #888; font-size: 90%;" | {{hidden begin|title=Bài viết liên quan|ta1=center|ta2=center}}

Phiên bản lúc 16:30, ngày 26 tháng 1 năm 2021

Lịch sử Trung Quốc
Lịch sử Trung Quốc
CỔ ĐẠI
Các nền văn hóa đầu tiên 18.000 TCN – 2.070 TCN
Tam Hoàng Ngũ Đế
2.800 TCN – 2.070 TCN
VƯƠNG QUỐC
Nhà Hạ 2070 TCN – 1600 TCN
   Văn hóa Nhị Lý Đầu 1.900-1.500 TCN
   Văn hóa Tam Tinh Đôi 2.000-1.400 TCN
Nhà Thương 1.600 TCN – 1046 TCN
   Văn hóa Nhị Lý Cương 1.500-1.300 TCN
Nhà Chu 1046 TCN – 256 TCN
 Tây Chu 1046 – 771 TCN
   Nước Cổ Thục ~1.300-316 TCN
   Các bộ tộc Bách Việt~1.000-200 TCN
 Đông Chu 770 – 256 TCN
   Xuân Thu 770–476 TCN
   Chiến Quốc 476–221 TCN
ĐẾ QUỐC
Nhà Tần 221–206 TCN
Nhà Hán 206 TCN – 220 TCN
  Tây Hán 206 TCN – 8 SCN
  Nhà Tân 8–23
  Đông Hán 23-220
Tam Quốc 220–280
  Ngụy, ThụcNgô
Nhà Tấn (晉) 265–420
  Tây Tấn (西晉)
265–316
  Đông Tấn (東晉)
317-420
Ngũ Hồ thập lục quốc
304-439
Nam-Bắc triều
420–589
Nhà Tùy 581–618
Nhà Đường 618–907
  (Võ Chu 690–705)
Ngũ đại Thập quốc
907–960
Nhà Liêu
907–1125
Nhà Tống
960–1279
  Bắc Tống
960–1127
Tây Hạ
1038–1227
  Nam Tống
1127–1279
Nhà Kim (金)
1115–1234
Tây Liêu
Nhà Nguyên 1271–1368
Nhà Minh 1368–1644
  Nam Minh (1644–1662)
Nhà Thanh 1636–1912
HIỆN ĐẠI
Trung Hoa Dân Quốc
tại đại lục
1912–1949
Cộng hòa Nhân dân
Trung Hoa

1949–nay
Trung Hoa Dân Quốc
tại đảo Đài Loan
1949–nay
Tài liệu bản mẫu[tạo]