Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tầng Piacenza”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Neogen}} '''Tầng Piacenza''' trong niên đại địa chất kỳ cuối của thế Pliocen…”
 
n clean up, CS1 errors fixes using AWB
 
Dòng 1: Dòng 1:
{{Neogen}}
{{Neogen}}
'''Tầng Piacenza''' trong [[niên đại địa chất]] là [[Kỳ (địa chất) | kỳ]] cuối của [[Thế (địa chất) | thế]] [[Pliocen]], và trong [[thời địa tầng học]] là [[Bậc (địa tầng) | bậc]] trên của [[Thống (địa tầng) | thống]] Pliocen và của hệ [[Neogen]]. Kỳ Piacenza tồn tại từ ~ {{Period start | Piacenzian}} [[Megaannum | Ma]] đến {{Period start | Gelasian}} [[Megaannum | Ma]] (Ma: [[Megaannum]], ''triệu năm trước'').<ref name="GSSP Web">{{Chú thích web | title =Global Boundary Stratotype Section and Point | url =https://stratigraphy.org/gssps/ | publisher =International Commission of Stratigraphy | accessdate= ngày 22 tháng 12 năm 2020 }}</ref>
'''Tầng Piacenza''' trong [[niên đại địa chất]] là [[Kỳ (địa chất)|kỳ]] cuối của [[Thế (địa chất)|thế]] [[Pliocen]], và trong [[thời địa tầng học]] là [[Bậc (địa tầng)|bậc]] trên của [[Thống (địa tầng)|thống]] Pliocen và của hệ [[Neogen]]. Kỳ Piacenza tồn tại từ ~ {{Period start | Piacenzian}} [[Megaannum|Ma]] đến {{Period start | Gelasian}} [[Megaannum|Ma]] (Ma: [[Megaannum]], ''triệu năm trước'').<ref name="GSSP Web">{{Chú thích web | title =Global Boundary Stratotype Section and Point | url =https://stratigraphy.org/gssps/ | publisher =International Commission of Stratigraphy | access-date = ngày 22 tháng 12 năm 2020 }}</ref>


[[Kỳ Piacenza]] kế tục [[kỳ Zancle]] của cùng thế [[Pliocen]], và tiếp sau là [[kỳ Gelasia]] của [[Thế (địa chất) | thế]] [[Pleistocen]] thuộc [[kỷ Đệ Tứ]].<ref>See for a detailed geologic timescale Gradstein ''et al.'' (2004)</ref>
[[Kỳ Piacenza]] kế tục [[kỳ Zancle]] của cùng thế [[Pliocen]], và tiếp sau là [[kỳ Gelasia]] của [[Thế (địa chất)|thế]] [[Pleistocen]] thuộc [[kỷ Đệ Tứ]].<ref>See for a detailed geologic timescale Gradstein ''et al.'' (2004)</ref>


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
Dòng 22: Dòng 22:


{{DEFAULTSORT:Piacenza}}
{{DEFAULTSORT:Piacenza}}
[[Thể loại:Kỳ Piacenza |*]]
[[Thể loại:Kỳ Piacenza|*]]
[[Thể loại:Thế Pliocen]]
[[Thể loại:Thế Pliocen]]
[[Thể loại:Kỳ địa chất]]
[[Thể loại:Kỳ địa chất]]

Bản mới nhất lúc 12:29, ngày 3 tháng 2 năm 2021

Hệ/
Kỷ
Thống/
Thế
Bậc/
Kỳ
Tuổi
(Ma)
Đệ Tứ Pleistocen Gelasia trẻ hơn
Neogen Pliocen Piacenza 2.588 3.600
Zancle 3.600 5.333
Miocen Messina 5.333 7.246
Tortona 7.246 11.63
Serravalle 11.63 13.82
Langhe 13.82 15.97
Burdigala 15.97 20.44
Aquitane 20.44 23.03
Paleogen Thế Oligocen Chatti già hơn
Phân chia kỷ Neogen theo ICS năm 2017.[1]

Tầng Piacenza trong niên đại địa chấtkỳ cuối của thế Pliocen, và trong thời địa tầng họcbậc trên của thống Pliocen và của hệ Neogen. Kỳ Piacenza tồn tại từ ~ 3.6 Ma đến 2.588 Ma (Ma: Megaannum, triệu năm trước).[2]

Kỳ Piacenza kế tục kỳ Zancle của cùng thế Pliocen, và tiếp sau là kỳ Gelasia của thế Pleistocen thuộc kỷ Đệ Tứ.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ICS Timescale Chart”. www.stratigraphy.org.
  2. ^ “Global Boundary Stratotype Section and Point”. International Commission of Stratigraphy. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ See for a detailed geologic timescale Gradstein et al. (2004)
Văn liệu

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]