Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghệ thuật Ai Cập cổ đại”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Art of ancient Egypt
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{multiple image|perrow=2|total_width=270|caption_align=center
<div class="thumb tmulti tright"><div class="thumbinner" style="width:262px;max-width:262px"><div class="trow"><div class="theader">Nghệ thuật Ai Cập cổ đại</div></div><div class="trow"><div class="tsingle" style="width:260px;max-width:260px"><div class="thumbimage" style="height:322px;overflow:hidden"></img></div><div class="thumbcaption text-align-center">''[[Mask of Tutankhamun|Mặt nạ của Tutankhamun]]'' ; <abbr title="circa">NS.</abbr><span style="white-space:nowrap;">&#x2009;1327&nbsp;BC</span> ; vàng, thủy tinh và đá bán quý; chiều cao: 54&nbsp;cm (21&nbsp;trong); [[Egyptian Museum|Bảo tàng Ai Cập]] ( [[Cairo]] )</div></div></div><div class="trow"><div class="tsingle" style="width:260px;max-width:260px"><div class="thumbimage" style="height:302px;overflow:hidden"></img></div><div class="thumbcaption text-align-center">[[Great Pyramid of Giza|Đại kim tự tháp Giza]], được xây dựng giữa c. 2580–2560&nbsp;TCN trong [[Old Kingdom of Egypt|thời kỳ Vương quốc Cũ]]</div></div></div></div></div>
| align = right
[[Category:Pages using multiple image with auto scaled images]]
| direction =vertical
 
| header=Art of ancient Egypt
{| class="sidebar sidebar-collapse nomobile vcard hlist"
| image1 = CairoEgMuseumTaaMaskMostlyPhotographed.jpg
! class="sidebar-title" |[[History of art]]
| caption1 =The ''[[Mask of Tutankhamun]]''; {{circa|1327&nbsp;BC}}; gold, glass and semi-precious stones; height: 54&nbsp;cm (21&nbsp;in); [[Egyptian Museum]] ([[Cairo]])
|-
| image2 = Great Pyramid of Giza and Egyptian sky.jpg
| class="sidebar-content" |
| caption2 = The [[Great Pyramid of Giza]], constructed between c. 2580–2560&nbsp;BC during the [[Old Kingdom of Egypt|Old Kingdom period]]
<div class="sidebar-list mw-collapsible mw-collapsed"><div class="sidebar-list-title" style="background:transparent;border-top:1px solid #aaa; text-align:center;">Periods</div><div class="sidebar-list-content mw-collapsible-content">
| footer=
* [[Prehistoric art|Prehistoric]]
}}
* [[Ancient art|Ancient]]
* [[Medieval art|Medieval]]
* [[Renaissance art]]
* [[Baroque]]
* [[Rococo]]
* [[Neoclassicism]]
* [[Revivalism (architecture)|Revivalism]]
* [[Romanticism]]
* [[Realism (art movement)|Realism]]
* [[Modern art|Modern]]
* [[Postmodern art|Postmodern]]
* [[Contemporary art|Contemporary]]
</div></div>
|-
| class="sidebar-content" |
<div class="sidebar-list mw-collapsible mw-collapsed"><div class="sidebar-list-title" style="background:transparent;border-top:1px solid #aaa; text-align:center;">Regions</div><div class="sidebar-list-content mw-collapsible-content">'''Art of the Middle East'''<br /><br />


* [[Art of Mesopotamia|Mesopotamian]]
* [[Art of ancient Egypt|Egyptian]]
* [[Hittite art|Hittite]]
* [[Persian art|Persian]]
* [[Pre-Islamic Arabia#Art|Arabian]]
* [[Ancient South Arabian art|South Arabian]]
* [[Phoenicia#Art|Phoenician]]
* [[Turkish art|Ottoman]]

'''[[History of Asian art|Art of Asia]]'''

* [[Indian art|Indian]]
* [[Chinese art|Chinese]]
* [[Central Asian art|Central Asian]]
* [[Japanese art|Japanese]]
* [[Korean art|Korean]]
* [[Newa art|Newa]]
* [[Bhutanese art|Bhutanese]]
* [[Tibetan art|Tibetan]]
* [[Vietnamese art|Vietnamese]]
* [[Thai art|Thai]]
* [[Cambodian art|Cambodian]]
* [[Khmer sculpture|Khmer]]
* [[Indonesian art|Indonesian]]
* [[Arts in the Philippines|Philippino]]

'''[[Art of Europe]]'''

* [[Minoan art|Minoan]]
* [[Cycladic art|Cycladic]]
* [[Etruscan art|Etruscan]]
* [[Dacian art|Dacian]]
* [[Celtic art|Celtic]]
* [[Scythian art|Scythian]]
* [[Ancient Greek art|Greek]]
* [[Hellenistic art|Hellenistic]]
* [[Iberian sculpture|Iberian]]
* [[Roman art|Roman]]
* [[Byzantine art|Byzantine]]
* [[Anglo-Saxon art|Anglo-Saxon]]
* [[Ottonian art|Ottonian]]
* [[Viking art|Viking]]
* [[Romanesque art|Romanesque]]
* [[Gothic art|Gothic]]
* [[Culture of ancient Rus|Rus]]
* [[Renaissance art|Renaissance]]
* [[Mannerism]]
* [[Baroque]]
* [[Rococo]]
* [[Neoclassicism]]
* [[Romanticism]]
* [[Realism (art movement)|Realism]]
* [[Impressionism]]
* [[Symbolism (art)|Symbolism]]
* [[Arts and Crafts movement|Decorative]]
* [[Post-Impressionism]]
* [[Art Nouveau]]
* [[Fauvism]]
* [[Expressionism]]
* [[Cubism]]
* [[Pop art|Pop]]

'''[[African art|Art of Africa]]'''

* [[Igbo art|Igbo]]
* [[Yoruba art|Yoruba]]
* [[Benin art|Benin]]
* [[Kuba art|Kuba]]
* [[Luba art|Luba]]

'''[[Visual arts by indigenous peoples of the Americas|Art of the Americas]]'''

* [[Pre-Columbian art|Pre-Columbian]]
* [[Ancient Maya art|Maya]]
* [[Muisca art|Muisca]]
* [[Native American art|Native American]]
* [[Inuit art|Inuit]]

'''[[Australia|Art of Australia]]'''

'''[[Art of Oceania]]'''</div></div>
|-
| class="sidebar-content" |
<div class="sidebar-list mw-collapsible mw-collapsed"><div class="sidebar-list-title" style="background:transparent;border-top:1px solid #aaa; text-align:center;">Religions</div><div class="sidebar-list-content mw-collapsible-content">
* [[Christian Art|Christian]]
** [[Catholic art|Catholic]]
** [[Art in the Protestant Reformation and Counter-Reformation|Protestant]]
* [[Buddhist Art|Buddhist]]
* [[Islamic art|Islamic]]
* [[Hindu art|Hindu]]
* [[Jain art|Jain]]
</div></div>
|-
| class="sidebar-content" |
<div class="sidebar-list mw-collapsible mw-collapsed"><div class="sidebar-list-title" style="background:transparent;border-top:1px solid #aaa; text-align:center;">Techniques</div><div class="sidebar-list-content mw-collapsible-content">
* [[Sculpture]]
* [[History of painting|Painting]]
* [[Pottery]]
* [[Calligraphy]]
* [[History of architecture|Architecture]]
* [[Photography]]
* [[Graphic arts]]
* [[Digital art]]
</div></div>
|-
| class="sidebar-content" |
<div class="sidebar-list mw-collapsible mw-collapsed"><div class="sidebar-list-title" style="background:transparent;border-top:1px solid #aaa; text-align:center;">Types</div><div class="sidebar-list-content mw-collapsible-content">
* [[Narrative art|Narrative]]
* [[Figurative art|Figurative]]
* [[Realism (arts)|Naturalist]]
* [[Symbolism (arts)|Symbolic]]
* [[Naïve art|Naïve]]
* [[Abstract art|Abstract]]
</div></div>
|-
| class="sidebar-navbar" |<templatestyles src="Module:Navbar/styles.css"></templatestyles>
|}
'''Nghệ thuật Ai Cập cổ đại''' đề cập tới nền nghệ thuật được sản sinh trong thời kỳ [[Ai Cập cổ đại]] từ thế kỷ thứ 6 Trước Công Nguyên cho tới thế kỷ thứ 4 Sau Công Nguyên, trải dài từ [[Ai Cập thời tiền sử]] cho đến cuộc [[Constantine the Great and Christianity|Kitô giáo hóa]] của [[Ai Cập thuộc La Mã]]. Nó bao gồm các bức tranh, tượng điêu khắc, bức vẽ trên [[giấy cói]], [[Đồ sứ Ai Cập|đồ sứ]], trang sức, ngà voi, kiến trúc, và các phương tiện nghệ thuật khác. Nó cũng rất bảo thủ: phong cách nghệ thuật thời kỳ này thay đổi rất ít qua thời gian. Phần nhiều những tác phẩm nghệ thuật còn sót lại tới từ các phần mộ và di tích, cung cấp thêm những hiểu biết về [[niềm tin vào kiếp sau của người Ai Cập cổ đại]].
'''Nghệ thuật Ai Cập cổ đại''' đề cập tới nền nghệ thuật được sản sinh trong thời kỳ [[Ai Cập cổ đại]] từ thế kỷ thứ 6 Trước Công Nguyên cho tới thế kỷ thứ 4 Sau Công Nguyên, trải dài từ [[Ai Cập thời tiền sử]] cho đến cuộc [[Constantine the Great and Christianity|Kitô giáo hóa]] của [[Ai Cập thuộc La Mã]]. Nó bao gồm các bức tranh, tượng điêu khắc, bức vẽ trên [[giấy cói]], [[Đồ sứ Ai Cập|đồ sứ]], trang sức, ngà voi, kiến trúc, và các phương tiện nghệ thuật khác. Nó cũng rất bảo thủ: phong cách nghệ thuật thời kỳ này thay đổi rất ít qua thời gian. Phần nhiều những tác phẩm nghệ thuật còn sót lại tới từ các phần mộ và di tích, cung cấp thêm những hiểu biết về [[niềm tin vào kiếp sau của người Ai Cập cổ đại]].


Dòng 161: Dòng 29:
Tập tin:Badarian Burial.jpg|Một cuộc chôn cất Badarian. 4500–3850 trước Công nguyên
Tập tin:Badarian Burial.jpg|Một cuộc chôn cất Badarian. 4500–3850 trước Công nguyên
Tập tin:Woman-E 11887-IMG 9547-cropped.jpg|Bức tượng nhỏ của một người phụ nữ; 4400–4000&nbsp;BC; xương cá sấu; chiều cao: 8,7&nbsp;cm; [[Louvre|Bảo tàng Louvre]]
Tập tin:Woman-E 11887-IMG 9547-cropped.jpg|Bức tượng nhỏ của một người phụ nữ; 4400–4000&nbsp;BC; xương cá sấu; chiều cao: 8,7&nbsp;cm; [[Louvre|Bảo tàng Louvre]]
Tập tin:String of beads MET 32.2.42 EGDP012905.jpg|[en→vi]String of beads; 4400–3800 BC; the beads are made of bone, [[serpentinite]] and shell; length: 15 cm; Metropolitan Museum of Art
Tập tin:String of beads MET 32.2.42 EGDP012905.jpg|[en→vi]String of beads; 4400–3800&nbsp;BC; the beads are made of bone, [[serpentinite]] and shell; length: 15&nbsp;cm; Metropolitan Museum of Art
Tập tin:Vase in the shape of a hippopotamus. Early Predynastic, Badarian. Fifth millennium BC. From Mostagedda.jpg|[en→vi]Vase in the shape of a hippopotamus. Early Predynastic, Badarian. 5th millennium BC
Tập tin:Vase in the shape of a hippopotamus. Early Predynastic, Badarian. Fifth millennium BC. From Mostagedda.jpg|[en→vi]Vase in the shape of a hippopotamus. Early Predynastic, Badarian. 5th millennium BC
</gallery>
</gallery>


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{Tham khảo|2}}
 


== Nguồn ==
== Nguồn ==
Dòng 191: Dòng 59:


== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==

* [http://www.aldokkan.com/art/art.htm Nghệ thuật Ai Cập cổ đại - Aldokkan]
* [http://www.aldokkan.com/art/art.htm Nghệ thuật Ai Cập cổ đại - Aldokkan]
* [http://www.virtual-egyptian-museum.org/About/Story/About.Story-FR.html Bộ sưu tập Senusret] : Phần giới thiệu được chú thích kỹ lưỡng về nghệ thuật của Ai Cập
* [http://www.virtual-egyptian-museum.org/About/Story/About.Story-FR.html Bộ sưu tập Senusret] : Phần giới thiệu được chú thích kỹ lưỡng về nghệ thuật của Ai Cập

[[Thể loại:Thể loại:Bài viết có chứa video clip]]
{{Ai Cập cổ đại}}
{{Portal bar|Ai Cập cổ đại|Nghệ thuật}}
[[Thể loại:Thể loại:Mỹ thuật Ai Cập cổ đại]]
[[Thể loại:Thể loại:Mỹ thuật Ai Cập cổ đại]]

Phiên bản lúc 13:56, ngày 9 tháng 9 năm 2021

Art of ancient Egypt
The Mask of Tutankhamun; k. 1327 BC; gold, glass and semi-precious stones; height: 54 cm (21 in); Egyptian Museum (Cairo)
The Great Pyramid of Giza, constructed between c. 2580–2560 BC during the Old Kingdom period

Nghệ thuật Ai Cập cổ đại đề cập tới nền nghệ thuật được sản sinh trong thời kỳ Ai Cập cổ đại từ thế kỷ thứ 6 Trước Công Nguyên cho tới thế kỷ thứ 4 Sau Công Nguyên, trải dài từ Ai Cập thời tiền sử cho đến cuộc Kitô giáo hóa của Ai Cập thuộc La Mã. Nó bao gồm các bức tranh, tượng điêu khắc, bức vẽ trên giấy cói, đồ sứ, trang sức, ngà voi, kiến trúc, và các phương tiện nghệ thuật khác. Nó cũng rất bảo thủ: phong cách nghệ thuật thời kỳ này thay đổi rất ít qua thời gian. Phần nhiều những tác phẩm nghệ thuật còn sót lại tới từ các phần mộ và di tích, cung cấp thêm những hiểu biết về niềm tin vào kiếp sau của người Ai Cập cổ đại.

Trong tiếng Ai Cập cổ đại không có từ nào mang nghĩa "nghệ thuật". Các tác phẩm nghệ thuật phục vụ cho một mục đích về mặt chức năng thiết yếu bị ràng buộc với tôn giáoý thức hệ. Tạo nên một tác phẩm trong nghệ thuật tức là cho nó sự vĩnh cửu. Do đó, nghệ thuật Ai Cập cổ đại mô tả một cái nhìn phi thực, được lý tưởng hóa về thế giới. Không có một truyền thống biểu lộ nghệ thuật cá nhân đáng kể nào vì nghệ thuật phục vụ một mục đích duy trì trật tự rộng lớn và vĩ đại hơn.

Nghệ thuật thời kỳ Ai Cập tiền triều đại (6000–3000 Trước Công Nguyên)

Đồ tạo tác của Ai Cập từ thời tiền sử, 4400–3100  TCN: theo chiều kim đồng hồ từ trên cùng bên trái: một bức tượng nhỏ bằng ngà voi Badaria, một chiếc lọ Naqada, một bức tượng nhỏ Bat , một bảng màu mỹ phẩm, một con dao đá lửa và một chiếc bình bằng đá quý.

Ai Cập tiền triều đại, tương ứng với thời kỳ đồ đá mới của Ai Cập thời tiền sử, kéo dài từ k. 6000 BC đến đầu Thời kỳ Sơ triều đại, khoảng năm 3100 TCN.

Việc sa mạc tiếp tục mở rộng đã buộc những tổ tiên đầu tiên của người Ai Cập phải định cư quanh sông Nin và áp dụng lối sống ít di chuyển hơn trong thời đại đồ đá mới. Giai đoạn từ năm 9000 đến 6000 TCN đã để lại rất ít bằng chứng khảo cổ học, nhưng vào khoảng năm 6000 TCN, các khu định cư thời đại đồ đá mới bắt đầu xuất hiện trên khắp đất nước Ai Cập.[1] Các nghiên cứu dựa trên dữ liệu hình thái học,[2] di truyền học[3]khảo cổ học[4] đã cho rằng những khu định cư này là do những người di cư từ Lưỡi liềm Màu mỡ trở về trong cuộc Cách mạng đồ đá mới, mang lại nền nông nghiệp cho khu vực.[5]

Văn hóa Merimde (5000–4200 Trước Công Nguyên)

Từ khoảng năm 5000 đến 4200 TCN, nền văn hóa Merimde, thứ chỉ được biết đến từ một khu định cư lớn ở rìa đồng bằng sông Nin phía Tây, đã phát triển mạnh mẽ ở Hạ Ai Cập. Nền văn hóa này có mối liên hệ chặt chẽ với nền văn hóa Faiyum A cũng như là Levant. Mọi người sống trong những túp lều nhỏ, sản xuất đồ gốm đơn giản không trang trí và có công cụ bằng đá. Họ nuôi gia súc, cừu, dê và lợn và trồng lúa mì, lúa miến và lúa mạch. Người Merimde chôn người chết trong khu định cư và tạo ra các bức tượng nhỏ bằng đất sét.[6] Chiếc đầu có kích thước như người thật bằng đất sét đầu tiên của Ai Cập đến từ Merimde. [7]

Văn hóa Badaria (4400–4000 TCN)

Văn hóa Badaria kéo dài từ khoảng năm 4400 đến 4000 TCN[8] được đặt tên theo di chỉ Badari gần Der Tasa. Nó theo sau nền văn hóa Tasia (k. 4500 TCN) nhưng giống nhau đến mức nhiều người coi chúng là một giai đoạn kéo dài liên tục. Nền văn hóa Badaria tiếp tục sản xuất đồ gốm sứ đen (mặc dù đã được cải thiện nhiều về chất lượng) và được ấn định niên đại theo trình tự số 21–29.[9] Sự khác biệt chính ngăn chặn các học giả khỏi việc sáp nhập hai giai đoạn lại làm một là việc các di chỉ Badaria ngoài đá ra còn sử dụng thêm cả đồng và do đó thuộc thời đại Đồ đồng đá, trong khi đó các di chỉ Tasia thời đại đồ đá mới vẫn được coi là thời đại đồ đá.[9]

Tham khảo

  1. ^ Redford 1992, tr. 6.
  2. ^ Brace, C. Loring; Seguchi, Noriko; Quintyn, Conrad B.; Fox, Sherry C.; Nelson, A. Russell; Manolis, Sotiris K.; Qifeng, Pan (2006). “The questionable contribution of the Neolithic and the Bronze Age to European craniofacial form”. Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America. 103 (1): 242–247. Bibcode:2006PNAS..103..242B. doi:10.1073/pnas.0509801102. PMC 1325007. PMID 16371462.
  3. ^ Genetic data:
  4. ^ Archaeological data:
  5. ^ Diamond, Jared (1999). Guns, Germs, and Steel. New York: Norton Press. ISBN 0-393-31755-2.
  6. ^ Eiwanger, Josef (1999). “Merimde Beni-salame”. Trong Bard, Kathryn A. (biên tập). Encyclopedia of the Archaeology of Ancient Egypt. London/New York. tr. 501–505.
  7. ^ “picture of the Merimde head” (bằng tiếng Đức). Auswaertiges-amt.de. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012.
  8. ^ Shaw, Ian biên tập (2000). The Oxford History of Ancient Egypt. Oxford University Press. tr. 479. ISBN 0-19-815034-2.
  9. ^ a b Gardiner, Alan, Egypt of the Pharaohs (Oxford: University Press, 1964), p. 389.

Nguồn

Đọc thêm

Hill, Marsha (2007). Gifts for the gods: images from Egyptian temples. New York: The Metropolitan Museum of Art. ISBN 9781588392312.

Liên kết ngoài