Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Torreya nucifera”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n {{tham khảo|2}} → {{tham khảo|30em}} |
|||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo| |
{{tham khảo|30em}} |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
Phiên bản lúc 18:10, ngày 21 tháng 10 năm 2021
Torreya nucifera | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Cupressales |
Họ (familia) | Taxaceae |
Chi (genus) | Torreya |
Loài (species) | T. nucifera |
Danh pháp hai phần | |
Torreya nucifera L. Siebold & Zucc., 1846 |
Torreya nucifera là một loài thực vật hạt trần trong họ Taxaceae. Loài này được L. Siebold & Zucc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Torreya nucifera”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Torreya nucifera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Torreya nucifera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Torreya nucifera”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.