Khác biệt giữa bản sửa đổi của “La Chaze-de-Peyre”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm sk:La Chaze-de-Peyre |
n r2.7.1) (Bot: Thêm sv:La Chaze-de-Peyre |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
[[sk:La Chaze-de-Peyre]] |
[[sk:La Chaze-de-Peyre]] |
||
[[sr:Шаз де Пер]] |
[[sr:Шаз де Пер]] |
||
[[sv:La Chaze-de-Peyre]] |
|||
[[uk:Ла-Шаз-де-Пейр]] |
[[uk:Ла-Шаз-де-Пейр]] |
||
[[vo:La Chaze-de-Peyre]] |
[[vo:La Chaze-de-Peyre]] |
Phiên bản lúc 22:00, ngày 27 tháng 4 năm 2012
La Chaze-de-Peyre | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Lozère |
Quận | Mende |
Tổng | Aumont-Aubrac |
Liên xã | Terre de Peyre |
Xã (thị) trưởng | Denis Gras[1] (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 1.010–1.217 m (3.314–3.993 ft) (bình quân 1.050 m (3.440 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 19,33 km2 (7,46 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 206 |
- Mật độ | 11/km2 (28/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 48047/ 48130 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
La Chaze-de-Peyre là một thị trấn ở tỉnh Lozère trong vùng Languedoc-Roussillon, phía nam nước Pháp. Khu vực này có độ cao trung bình 1050 mét trên mực nước biển.
Tham khảo