Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Truy Bác”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
*[[Lâm Truy khu]] (临淄区) |
*[[Lâm Truy khu]] (临淄区) |
||
*[[Chu Thôn khu]] (周村区) |
*[[Chu Thôn khu]] (周村区) |
||
*[[ |
*[[Hoàn Đài huyện]] (桓台县) |
||
*[[Cao Thanh huyện]] (高青县) |
*[[Cao Thanh huyện]] (高青县) |
||
*[[ |
*[[Nghi Nguyên huyện]] (沂源县) |
||
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Sơn Đông]] |
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Sơn Đông]] |
||
[[de:Zibo]] |
[[de:Zibo]] |
Phiên bản lúc 04:05, ngày 12 tháng 8 năm 2007
Kiểu hành chính | Địa cấp thị |
Trung tâm hành chính | Zhangdian khu (36°47′B 118°3′Đ / 36,783°B 118,05°Đ) |
Diện tích | 5.938 km² |
Dân số | 4.149.900 |
GDP - Tổng - Đầu người |
¥164,5 tỷ (2006) ¥ |
Các dân tộc chính | Hán |
Các đơn vị cấp huyện | 8 |
Các đơn vị cấp hương | |
Bí thư Thành ủy | |
Thị trưởng | Liu Huiyan (刘慧晏) |
Mã vùng | 533 |
Mã bưu chính | |
Đầu Biển số xe | 鲁C |
Truy Bác (chữ Hán: 淄博; bính âm: Zībó) là một địa cấp thị ở trung tâm tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Truy Bác giáp tỉnh lỵ Tế Nam về phía Tây, Lai Vu và Thái An về phía Tây Nam, Lâm Nghi về phía Nam, Duy Phường về phía Đông, Đông Dinh về phía Đông Bắc, và Tân Châu về phía Bắc.
Hành chính
Địa cấp thị Truy Bác quản lý 8 đơn vị cấp huyện, bao gồm 5 khu và 3 huyện.
- Trương Điếm khu (张店区)
- Truy Xuyên khu (淄川区)
- Bác Sơn khu (博山区)
- Lâm Truy khu (临淄区)
- Chu Thôn khu (周村区)
- Hoàn Đài huyện (桓台县)
- Cao Thanh huyện (高青县)
- Nghi Nguyên huyện (沂源县)