Khác biệt giữa bản sửa đổi của “2 tháng 9”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm hi:२ सितम्बर |
n r2.7.2) (Bot: Thêm ext:2 setiembri |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
[[es:2 de septiembre]] |
[[es:2 de septiembre]] |
||
[[eo:2-a de septembro]] |
[[eo:2-a de septembro]] |
||
[[ext:2 setiembri]] |
|||
[[eu:Irailaren 2]] |
[[eu:Irailaren 2]] |
||
[[fa:۲ سپتامبر]] |
[[fa:۲ سپتامبر]] |
Phiên bản lúc 11:33, ngày 15 tháng 6 năm 2012
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận). Còn 120 ngày nữa trong năm.
<< Tháng 9 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | |||||
Sự kiện
- 1945 − Đệ nhị thế chiến: Nhật đầu hàng nhóm Đồng Minh, kết thúc chiến tranh.
- 1945 − Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời, sau bản Tuyên ngôn Độc lập do Hồ Chí Minh đọc tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội, Quốc Khánh Việt Nam.
Sinh
- 1912 - Xuân Thủy, Cố Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Việt Nam (mất 1985)
- 1931 - Đặng Xuân Kỳ, Giáo sư triết học Việt Nam (mất 2010)
- 1952 - Lê Công, võ sư Karatedo người Việt Nam.
Mất
- 1969 − Hồ Chí Minh, Chủ tịch đầu tiên của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (sinh 1890)
Ngày lễ và kỷ niệm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 2 tháng 9. |
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai