Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Shumen”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm fa:شومن |
n Tạo bài mới using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|cheers!-bot|date=17-10-2012}} |
|||
{{Infobox settlement <!--more fields are available for this Infobox--See Template:Infobox Settlement--> |
|||
{{Infobox settlement |
|||
|official_name = Shumen |
|||
|name = Shumen |
|||
|image_skyline = |
|||
|other_name = |
|||
|imagesize = 250px |
|||
|native_name = |
|||
|image_caption =A view of Shumen from above |
|||
|settlement_type = [[Thị trấn]] |
|||
|image_flag = |
|||
|image_skyline = |
|||
|image_seal = Emblem of Shumen.png|60px|right|Coat of arms of Shumen |
|||
|imagesize = |
|||
|coordinates_region = BG |
|||
|image_caption = |
|||
|subdivision_type = [[các quốc gia trên thế giới|Quốc gia]] |
|||
| |
|image_map = |
||
|pushpin_map = |
|||
|subdivision_type1 = [[tỉnh của Bulgaria|Tỉnh]]<br><small>(Oblast)</small> |
|||
|pushpin_label_position =right |
|||
|timezone=[[Eastern European Time|EET]] |
|||
|pushpin_map_caption =Location in Bungaria |
|||
|coordinates_display = inline,title |
|||
|coordinates_region = |
|||
|subdivision_type = [[Quốc gia]] |
|||
|subdivision_name ={{flag|Bulgaria}} |
|||
|subdivision_type1 =[[Tỉnh của Bulgaria|Tỉnh]] |
|||
|subdivision_name1 = [[Shumen (tỉnh)|Shumen]] |
|||
|leader_title = |
|||
|leader_name = |
|||
|established_title = |
|||
|established_date = |
|||
|area_total_km2 = |
|||
|population_as_of = tháng 12, 2011 |
|||
|population_footnotes = |
|||
|population_total =80511 người |
|||
|population_density_km2 = |
|||
|timezone=[[Giờ Đông Âu|EET]] |
|||
|utc_offset=+2 |
|utc_offset=+2 |
||
|timezone_DST=[[ |
|timezone_DST=[[Giờ mùa hè Đông Âu|EEST]] |
||
|utc_offset_DST=+3 |
|utc_offset_DST=+3 |
||
|latd=|latm=|lats=|latNS=N |
|||
|map_caption = Location of Shumen| |
|||
|longd=|longm=|longs=|longEW=E |
|||
|pushpin_map =Bulgaria <!-- the name of a location map as per http://en.wikipedia.org/wiki/Template:Location_map --> |
|||
|elevation_footnotes = |
|||
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none --> |
|||
|elevation_m = |
|||
|pushpin_map_caption =Vị trí của Shumen |
|||
| |
|elevation_ft = |
||
| |
|website = |
||
|footnotes = |
|||
|postal_code_type =[[mã bưu chính Bulgaria|Mã bưu chính]] |
|||
}} |
|||
| |
|||
native_name=Шумен| |
|||
'''Shumen''' là một [[thị trấn]] thuộc tỉnh [[Shumen (tỉnh)|Shumen]], [[Bungaria]]. Dân số thời điểm năm 2011 là 80511 người.<ref name=NSI>{{cite web|url=http://www.nsi.bg/otrasalen.php?otr=53&a1=1583&a2=1584&a3=1588#cont|publisher=Viện thống kê quốc gia Bulgaria| title= Population by towns and sex – Table data|accessdate=2012-10-16}}</ref> |
|||
subdivision_name1=[[Shumen (tỉnh)|Shumen]]| |
|||
image_shield= | |
|||
== Dân số == |
|||
population_total= 82,557|population_urban= 95,070|population_footnotes=<ref name="cities census 2011"/>| |
|||
Dân số trong giai đoạn 2004-2011 được ghi nhận như sau: |
|||
population_as_of=<small>Census February 2011</small>| |
|||
{{Démographie| |
|||
elevation_m=184| |
|||
2004=86774| |
|||
postal_code=9700| |
|||
2005= 86381| |
|||
area_code=054| |
|||
2006= 86954| |
|||
blank_info=H|blank_name= [[biển số xe Bulgaria|Biển số xe]]|| |
|||
2007= 86735| |
|||
latd=43|latm=17|lats=|latNS=N|longd=26|longm=56|longs=|longEW=E|leader_name=Krasimir Kostov ([[Bulgarian Socialist Party|BSP]])| |
|||
2008= 86978| |
|||
}} |
|||
2009= 86824| |
|||
2010= 86290| |
|||
2011= 80511| |
|||
sansdoublescomptes= 1962|source=Viện thống kê quốc gia Bulgaria<ref name=NSI/>}} |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{Tham khảo}} |
|||
{{Sơ khai Bulgaria}} |
|||
[[Thể loại:Tỉnh Shumen]] |
|||
'''Shumen''' ({{lang-bg|Шумен}}, cũng viết ''Shoumen'' hay ''Šumen'') là một thành phố [[Bulgaria]], tỉnh lỵ [[tỉnh Shumen]]. Trong giai đoạn 1950-1965 thành phố có tên là ''Kolarovgrad'', theo tên lãnh đạo [[Vasil Kolarov]]. Dân số thời điểm tháng 2 năm 2011 là 82.557 người.<ref name="cities census 2011">{{bg icon}}[http://www.nsi.bg/census2011/pagebg2.php?p2=36&sp2=37&SSPP2=45 National Statistical Institute - Main Towns Census 2011]</ref> so với dân số 87.403 người (thời điểm tháng 3 năm 2007). Diện tích là km2. Đây là thành phố lớn thứ 10 quốc gia này. |
|||
[[Thể loại:Thị trấn Bulgaria]] |
|||
Thành phố này nằm 80 km về phía Tây của [[Varna]] và được xây dựng trong một cụm đồi, Bên ngoài phía bắc của vùng Balkan phía Đông, đường cong tròn về phía tây và phía bắc trong hình dạng của một móng ngựaa. Một khe núi gồ ghề cắt mặt đất theo chiều dọc trong sườn núi móng ngựa. Từ Shumen phía Bắc đường tỏa ra các thành phố Danubian Rousse và Silistra và Dobruja, phía Nam đi qua khu vực Balkan, và về phía đông để Varna và Balchik. |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
[[Thể loại:Shumen]] |
|||
[[Thể loại:Thành phố Bulgaria]] |
|||
[[ar:شومن]] |
|||
[[id:Shumen]] |
|||
[[bg:Шумен]] |
|||
[[ca:Xumen]] |
|||
[[cs:Šumen]] |
|||
[[cy:Shumen]] |
|||
[[da:Sjumen]] |
|||
[[de:Schumen]] |
|||
[[et:Šumen]] |
|||
[[en:Shumen]] |
[[en:Shumen]] |
||
[[es:Shumen]] |
|||
[[eo:Ŝumen]] |
|||
[[fa:شومن]] |
|||
[[fr:Choumen]] |
|||
[[ko:슈멘]] |
|||
[[hr:Šumen]] |
|||
[[os:Шумен]] |
|||
[[it:Šumen]] |
|||
[[he:שומן (עיר)]] |
|||
[[kk:Шумен]] |
|||
[[lt:Šumenas]] |
|||
[[hu:Sumen]] |
|||
[[mk:Шумен]] |
|||
[[nl:Sjoemen (stad)]] |
|||
[[ja:シュメン]] |
|||
[[no:Sjumen]] |
|||
[[pnb:شومین]] |
|||
[[pl:Szumen]] |
|||
[[pt:Shumen]] |
|||
[[ro:Șumen]] |
|||
[[ru:Шумен]] |
|||
[[sk:Šumen]] |
|||
[[sl:Šumen]] |
|||
[[sr:Шумен]] |
|||
[[sh:Šumen]] |
|||
[[fi:Šumen]] |
|||
[[sv:Sjumen]] |
|||
[[tr:Şumnu]] |
|||
[[uk:Шумен]] |
|||
[[war:Shumen]] |
|||
[[zh:舒門]] |
Phiên bản lúc 09:53, ngày 17 tháng 10 năm 2012
Bài do cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Shumen | |
---|---|
— Thị trấn — | |
Location in Bungaria | |
Quốc gia | Bulgaria |
Tỉnh | Shumen |
Dân số (tháng 12, 2011) | |
• Tổng cộng | 80.511 người |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 9700 |
Mã điện thoại | 054 |
Thành phố kết nghĩa | Debrecen, Trịnh Châu, Mâcon, Adapazarı, Kherson, Podolsk, Tulcea, Brăila, Ternopil |
Shumen là một thị trấn thuộc tỉnh Shumen, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2011 là 80511 người.[1]
Dân số
Dân số trong giai đoạn 2004-2011 được ghi nhận như sau:
Năm | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 86774 | 86381 | 86954 | 86735 | 86978 | 86824 | 86290 | 80511 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
- ^ a b “Population by towns and sex – Table data”. Viện thống kê quốc gia Bulgaria. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.