Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Shumen”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ptbotgourou (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ar, bg, ca, cs, cy, da, de, eo, es, et, fa, fi, fr, he, hr, hu, id, it, ja, kk, ko, lt, mk, nl, no, os, pl, pnb, pt, ro, ru, sh, sk, sl, sr, sv, tr, uk, war, zh
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web
Dòng 40: Dòng 40:
}}
}}
'''Shumen''' là một [[thị trấn]] thuộc tỉnh [[Shumen (tỉnh)|Shumen]], [[Bungaria]]. Dân số thời điểm năm 2011 là 80511 người.<ref name=NSI>{{cite web|url=http://www.nsi.bg/otrasalen.php?otr=53&a1=1583&a2=1584&a3=1588#cont|publisher=Viện thống kê quốc gia Bulgaria| title= Population by towns and sex – Table data|accessdate=2012-10-16}}</ref>
'''Shumen''' là một [[thị trấn]] thuộc tỉnh [[Shumen (tỉnh)|Shumen]], [[Bungaria]]. Dân số thời điểm năm 2011 là 80511 người.<ref name=NSI>{{chú thích web|url=http://www.nsi.bg/otrasalen.php?otr=53&a1=1583&a2=1584&a3=1588#cont|publisher=Viện thống kê quốc gia Bulgaria| title= Population by towns and sex – Table data|accessdate=2012-10-16}}</ref>
== Dân số ==
== Dân số ==

Phiên bản lúc 21:07, ngày 30 tháng 11 năm 2012



Shumen
—  Thị trấn  —
Hiệu kỳ của Shumen
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Shumen
Ấn chương
Shumen trên bản đồ Thế giới
Shumen
Shumen
Location in Bungaria
Quốc gia Bulgaria
TỉnhShumen
Dân số (tháng 12, 2011)
 • Tổng cộng80.511 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính9700 sửa dữ liệu
Mã điện thoại054 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaDebrecen, Trịnh Châu, Mâcon, Adapazarı, Kherson, Podolsk, Tulcea, Brăila, Ternopil sửa dữ liệu

Shumen là một thị trấn thuộc tỉnh Shumen, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2011 là 80511 người.[1]

Dân số

Dân số trong giai đoạn 2004-2011 được ghi nhận như sau:

Lịch sử dân số của Shumen
(Nguồn: Viện thống kê quốc gia Bulgaria[1])
Năm20042005200620072008200920102011
Dân số8677486381869548673586978868248629080511
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

  1. ^ a b “Population by towns and sex – Table data”. Viện thống kê quốc gia Bulgaria. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.