Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Priapulida”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Thêm liên kết dưới Liên kết ngoài hoặc Tham khảo Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 23: Dòng 23:


Cùng với [[Echiura]] và [[Sipuncula]], chúng được phân loại trong nhóm [[Gephyrea]], nhưng [[Hình thái học (sinh học)|hình thái học]] và chứng cứ nguyên tử lại cho thấy chúng thuộc [[Ecdysozoa]], gồm [[Arthropoda]] và [[Nematoda]]. Cùng Ecdysozoa, các họ hàng gần của chúng là [[Kinorhyncha]] và [[Loricifera]], cùng nhau chúng tạo thành nhánh [[Scalidophora]].<ref>{{ cite journal
Cùng với [[Echiura]] và [[Sipuncula]], chúng được phân loại trong nhóm [[Gephyrea]], nhưng [[Hình thái học (sinh học)|hình thái học]] và chứng cứ nguyên tử lại cho thấy chúng thuộc [[Ecdysozoa]], gồm [[Arthropoda]] và [[Nematoda]]. Cùng Ecdysozoa, các họ hàng gần của chúng là [[Kinorhyncha]] và [[Loricifera]], cùng nhau chúng tạo thành nhánh [[Scalidophora]].<ref>{{ cite journal
| author = Dunn, C. W.; Hejnol, A.; Matus, D. Q.; Pang, K.; Browne, W. E.; Smith, S. A.; Seaver, E.; Rouse, G. W.; Obst, M. et al. | title = Broad Phylogenomic Sampling Improves Resolution of the Animal Tree of Life | journal = Nature | year = 2008 | volume = 452 | issue = 7188 | pages = 745–749 | doi = 10.1038/nature06614 | pmid = 18322464 }}</ref> Priapulida ăn các động vật không xương sống di chuyển chậm như [[Polychaeta]]. Chỉ có 16 loài Priapulida còn tồn tại được biết đến.
| author = Dunn, C. W.; Hejnol, A.; Matus, D. Q.; Pang, K.; Browne, W. E.; Smith, S. A.; Seaver, E.; Rouse, G. W.; Obst, M. et al. | title = Broad Phylogenomic Sampling Improves Resolution of the Animal Tree of Life | journal = Nature | year = 2008 | volume = 452 | issue = 7188 | pages = 745–749 | doi = 10.1038/nature06614 | pmid = 18322464 }}</ref> Priapulida ăn các động vật không xương sống di chuyển chậm như [[Polychaeta]]. 22 loài Priapulida được biết đến, một nửa trong số chúng có kích thước trung bình.<ref>{{chú thích sách| url = https://books.google.com/books?id=an9ncYOxkUoC&dq=priapulida+%2220+species%22&pg=PA158| title = Meiobenthology: The Microscopic Motile Fauna of Aquatic Sediments| isbn = 9783540686613| last1 = Giere| first1 = Olav| date = November 2008}}</ref>


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 01:15, ngày 29 tháng 11 năm 2022

Giun dương vật
Thời điểm hóa thạch: Late Pennsylvanian–Recent[1] (Priapulid-like burrows from Cambrian)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Nhánh Bilateria
Nhánh Nephrozoa
Nhánh Protostomia
Nhánh Ecdysozoa
Nhánh Cycloneuralia
Nhánh Scalidophora
Ngành (phylum)Priapulida
Théel, 1906
Các lớp

Priapulida (từ tiếng Hy Lạp πριάπος, priāpos 'Priapus' + Lat. -ul-, nhỏ) và một ngành gồm các loài giun biển. Tên của ngành xuất phát từ tên vị thần Hy Lạp của sự sinh sản, bởi hình dánh của chúng có thể làm liên tưởng đến dương vật. Chúng sống trong bùn ở vùng nước nông tới độ sâu 90 mét (300 ft). Vài loài trong ngành này có sự chịu đựng đáng ngạc nhiên với hydro sulfidenước thiếu oxi.[2]

Cùng với EchiuraSipuncula, chúng được phân loại trong nhóm Gephyrea, nhưng hình thái học và chứng cứ nguyên tử lại cho thấy chúng thuộc Ecdysozoa, gồm ArthropodaNematoda. Cùng Ecdysozoa, các họ hàng gần của chúng là KinorhynchaLoricifera, cùng nhau chúng tạo thành nhánh Scalidophora.[3] Priapulida ăn các động vật không xương sống di chuyển chậm như Polychaeta. Có 22 loài Priapulida được biết đến, một nửa trong số chúng có kích thước trung bình.[4]

Tham khảo

  1. ^ doi:10.1111/j.1469-185X.1999.tb00046.x
    Hoàn thành chú thích này
  2. ^ Histological studies on Halicryptus spinulosus (Priapulida) with regard to environmental hydrogen sulfide resistance
  3. ^ Dunn, C. W.; Hejnol, A.; Matus, D. Q.; Pang, K.; Browne, W. E.; Smith, S. A.; Seaver, E.; Rouse, G. W.; Obst, M.; và đồng nghiệp (2008). “Broad Phylogenomic Sampling Improves Resolution of the Animal Tree of Life”. Nature. 452 (7188): 745–749. doi:10.1038/nature06614. PMID 18322464. “Và đồng nghiệp” được ghi trong: |author= (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Giere, Olav (tháng 11 năm 2008). Meiobenthology: The Microscopic Motile Fauna of Aquatic Sediments. ISBN 9783540686613.

Liên kết ngoài