Đội hình tham dự Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2023 (Vòng 3)
Giao diện
Dưới đây là đội hình tham dự Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2023 (Vòng 3).
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Shin Tae-yong
Nepal[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Abdullah Al Mutairi
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Palestine[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Makram Daboub
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Afghanistan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Anoush Dastgir
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ovays Azizi | 29 tháng 1, 1992 | 36 | 0 | Ariana |
22 | TM | Faisal Hamidi | 6 tháng 7, 1997 | 2 | 0 | Toofan Harirod |
23 | TM | Hellal Hosainie | 21 tháng 3, 1997 | 0 | 0 | Hessen Dreieich |
21 | HV | Sharif Mukhammad | 21 tháng 3, 1990 | 25 | 2 | Gokulam Kerala |
2 | HV | David Najem | 26 tháng 5, 1992 | 9 | 0 | New Mexico United |
14 | HV | Maziar Kouhyar | 30 tháng 9, 1997 | 7 | 0 | York |
12 | HV | Najim Haidary | 26 tháng 12, 1999 | 6 | 0 | Den Bosch |
10 | TV | Faysal Shayesteh | 21 tháng 6, 1991 | 50 | 9 | DUNO |
4 | TV | Abassin Alikhil | 19 tháng 4, 1991 | 39 | 0 | Hessen Dreieich |
19 | TV | Omid Popalzay | 25 tháng 1, 1996 | 30 | 5 | Chittagong Abahani |
8 | TV | Farshad Noor (Đội trưởng) | 2 tháng 10, 1994 | 25 | 1 | Al Hala |
17 | TV | Mustafa Zazai | 4 tháng 11, 1992 | 24 | 2 | Boeung Ket |
16 | TV | Milad Intezar | 4 tháng 11, 1992 | 23 | 0 | SteDoCo |
5 | TV | Adam Najem | 19 tháng 1, 1995 | 15 | 0 | Edmonton |
6 | TV | Noor Husin | 3 tháng 3, 1997 | 14 | 0 | Southend United |
13 | TV | Mohammad Naeem Rahimi | 4 tháng 4, 1994 | 5 | 0 | Altona Magic |
15 | TV | Hossein Zamani | 23 tháng 11, 2002 | 3 | 2 | NEC |
3 | TV | Habibulla Askar | 9 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | Ariana |
20 | TĐ | Mustafa Hadid | 25 tháng 8, 1988 | 37 | 1 | Eintracht Rheine |
11 | TĐ | Norlla Amiri | 23 tháng 8, 1991 | 31 | 4 | Ariana |
7 | TĐ | Zubayr Amiri | 2 tháng 5, 1990 | 30 | 4 | Hessen Dreieich |
9 | TĐ | Fareed Sadat | 10 tháng 1, 1998 | 3 | 0 | Phnom Penh Crown |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Turkmenistan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Said Seýidow
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Kim Pan-gon
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Takayuki Nishigaya