Danh sách bài thi trong Dancing with the Stars (Hoa Kỳ - mùa 14)
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Dưới đây là tổng kết thống kê về bài hát, điệu nhảy, điểm số và kết quả từng đêm thi của mỗi cặp thí sinh trong mùa giải 14 của Dancing with the Stars Hoa Kỳ.
Lưu ý:
- Tên người nổi tiếng bao giờ cũng được ghi trước tên bạn nhảy chuyên nghiệp của họ.
- Thành phần Ban giám khảo theo thứ tự từ trái qua phải: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli
- Tổng điểm của tuần 1 và tuần 2 của mỗi cặp thí sinh được cộng lại và ghi ở cột Tổng điểm đêm thi (tuần 1 không có cặp thí sinh nào bị loại)
- Ký hiệu:
- Người chiến thắng cuộc thi (tuần 10).
- Người về nhì cuộc thi (tuần 10).
- Người về ba cuộc thi (tuần 10).
- Bài nhảy này được Ban giám khảo mời trình diễn lại (từ tuần 4 đến 9).
- Trình diễn nhưng không chấm điểm.
- Cặp thí sinh an toàn.
- Cặp thí sinh trong nhóm nguy hiểm nhưng được an toàn.
- Cặp thí sinh cuối cùng được gọi tên an toàn.
- Cặp thí sinh bị loại của tuần.
- Số màu đỏ là điểm thấp nhất của mỗi phần thi.
- Số màu xanh là điểm cao nhất của mỗi phần thi.
- Số màu đen in đậm được in cho tất cả cặp thí sinh khi điểm của họ bằng nhau trong phần thi.
Các cặp thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]
[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 18.5
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Không loại ai | ||||||||
Jack Wagner & Anna Trebunskaya[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 22.7
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Sherri Shepherd & Valentin Chmerkovskiy[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 22.8
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Gavin DeGraw & Karina Smirnoff[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 21.4
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
(Dance Duel) |
(với Jaleel & Kym) |
Đứng thứ 9 | ||||||
Gladys Knight & Tristan MacManus[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 21.5
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Dance Duel |
(với Roshon & Chelsie) |
Đứng thứ 8 | ||||||
Jaleel White & Kym Johnson[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 24.9
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Dance Duel |
(với Gavin & Karina) |
|||||||
(với Katherine & Mark, Maria & Derek, Roshon & Chelsie) |
||||||||
Dance Duel |
(với Roshon & Chelsie) |
Đứng thứ 7 | ||||||
Roshon Fegan & Chelsie Hightower[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 25.7
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
Dance Duel |
(với Gladys & Tristan) |
|||||||
(với Katherine & Mark, Maria & Derek, Jaleel & Kym) |
||||||||
Dance Duel |
(với Jaleel & Kym) |
|||||||
Đứng thứ 6 | ||||||||
Melissa Gilbert & Maksim Chmerkovskiy[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 22.9
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
(với William & Cheryl, Donald & Peta) |
||||||||
Đứng thứ 5 | ||||||||
Maria Menounos & Derek Hough[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 26.2
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
(với Katherine & Mark, Jaleel & Kym, Roshon & Chelsie) |
||||||||
Donald Driver & Peta Murgatroyd[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 26.0
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
(với William & Cheryl và Melissa & Maks) |
||||||||
William Levy & Cheryl Burke[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 26.0
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
(với William & Cheryl và Melissa & Maks) |
||||||||
(với Tony Dovolani) |
||||||||
Katherine Jenkins & Mark Ballas[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm trung bình: 27.1
Tuần | Điệu nhảy | Âm nhạc | Điểm số | Tổng điểm | Kết quả | |||
(với Maria & Derek, Jaleel & Kym, Roshon & Chelsie) |
||||||||
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Dancing with the Stars (Hoa Kỳ)
- Danh sách các thí sinh tham gia Dancing with the Stars (Hoa Kỳ)
- Danh sách những bài thi trong Dancing with the Stars (Hoa Kỳ)