Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mỗi đội tuyển tham gia phải đăng ký đội hình 18 cầu thủ, trong đó có 2 cầu thủ phải là thủ môn.

Cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 11 tháng 7 năm 2016.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 15 tháng 6 năm 2016, Đức công bố danh sách sơ loại 23 người.[1] Ngày 7 tháng 7 năm 2016, Đức công bố đội hình chính thức.

Huấn luyện viên: Guido Streichsbier

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dominik Reimann (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (19 tuổi) 3 0 Đức Borussia Dortmund
2 2HV Phil Neumann (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (19 tuổi) 4 1 Đức Schalke 04
3 2HV Maximilian Mittelstädt (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (19 tuổi) 5 0 Đức Hertha BSC
4 2HV Lukas Boeder (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 7 0 Đức Bayer Leverkusen
5 2HV Benedikt Gimber (1997-02-19)19 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 9 0 Đức 1899 Hoffenheim
6 2HV Gino Fechner (1997-09-05)5 tháng 9, 1997 (18 tuổi) 7 0 Đức RB Leipzig
7 3TV Suat Serdar (1997-04-11)11 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 7 2 Đức Mainz 05
8 3TV Benjamin Henrichs (1997-02-23)23 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 8 1 Đức Bayer Leverkusen
9 4 Cedric Teuchert (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 2 1 Đức 1. FC Nürnberg
10 3TV Max Besuschkow (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (19 tuổi) 7 3 Đức VfB Stuttgart
11 4 Philipp Ochs (1997-04-17)17 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 7 2 Đức 1899 Hoffenheim
12 1TM Florian Müller (1997-11-13)13 tháng 11, 1997 (18 tuổi) 3 0 Đức Mainz 05
13 3TV Fabian Reese (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (18 tuổi) 2 0 Đức Schalke 04
14 3TV Gökhan Gül (1998-07-17)17 tháng 7, 1998 (17 tuổi) 0 0 Đức VfL Bochum
15 2HV Jannes Horn (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 9 0 Đức VfL Wolfsburg
16 4 Janni Serra (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (18 tuổi) 0 0 Đức Borussia Dortmund
17 3TV Marvin Mehlem (1997-11-09)9 tháng 11, 1997 (18 tuổi) 5 2 Đức Karlsruher SC
18 3TV Amara Condé (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 8 1 Đức VfL Wolfsburg

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 7 tháng 7 năm 2016, Ý công bố đội hình chính thức.[2]

Huấn luyện viên: Paolo Vanoli

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alex Meret (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (19 tuổi) Ý Udinese
2 2HV Davide Vitturini (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (19 tuổi) Ý Pescara
3 2HV Federico Dimarco (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (18 tuổi) Ý Empoli
4 3TV Nicolò Barella (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (19 tuổi) Ý Cagliari
5 2HV Filippo Romagna (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Ý Juventus
6 3TV Manuel Locatelli (1998-01-08)8 tháng 1, 1998 (18 tuổi) Ý Milan
7 3TV Simone Edera (1997-01-09)9 tháng 1, 1997 (19 tuổi) Ý Torino
8 3TV Alberto Picchi (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (18 tuổi) Ý Empoli
9 4 Andrea Favilli (1997-05-17)17 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Ý Livorno
10 4 Simone Minelli (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (19 tuổi) Ý Fiorentina
11 3TV Phápsco Cassata (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (18 tuổi) Ý Juventus
13 2HV Giuseppe Pezzella (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (18 tuổi) Ý Palermo
14 3TV Simone Pontisso (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (19 tuổi) Ý Udinese
15 2HV Mauro Coppolaro (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (19 tuổi) Ý Udinese
16 4 Patrick Cutrone (1998-01-03)3 tháng 1, 1998 (18 tuổi) Ý Milan
17 4 Giuseppe Panico (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Ý Genoa
18 3TV Paolo Ghiglione (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (19 tuổi) Ý Genoa
22 1TM Andrea Zaccagno (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Ý Torino

Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rupert Marko

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Paul Gartler (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (19 tuổi) Áo Rapid Wien
2 3TV Xaver Schlager (1997-09-28)28 tháng 9, 1997 (18 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
3 2HV Stefan Perić (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (19 tuổi) Đức VfB Stuttgart II
4 3TV Marco Krainz (1997-05-17)17 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Áo Áo Lustenau
5 3TV Benjamin Kaufmann (1997-06-14)14 tháng 6, 1997 (19 tuổi) Unattached
6 2HV Stefan Posch (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Đức Hoffenheim 1899 II
7 3TV Sandi Lovrić (1998-03-28)28 tháng 3, 1998 (18 tuổi) Áo Sturm Graz
8 3TV Albin Gashi (1997-01-25)25 tháng 1, 1997 (19 tuổi) Áo Rapid Wien
9 4 Arnel Jakupovic (1997-05-29)29 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Anh Middlesbrough
10 3TV Philipp Malicsek (1997-06-03)3 tháng 6, 1997 (19 tuổi) Áo Rapid Wien
11 3TV Simon Pirkl (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (19 tuổi) Áo Wacker Innsbruck
14 2HV Maximilian Wöber (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (18 tuổi) Áo Rapid Wien
15 2HV Manuel Maranda (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (19 tuổi) Áo Admira Wacker
16 3TV Wilhelm Vorsager (1997-06-26)26 tháng 6, 1997 (19 tuổi) Áo Admira Wacker
17 4 Fabian Gmeiner (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (19 tuổi) Unattached
19 4 Patrick Hasenhüttl (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Đức FC Ingolstadt II
20 2HV Sandro Ingolitsch (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (19 tuổi) Áo FC Liefering
21 1TM Tobias Schützenauer (1997-05-19)19 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Áo Sturm Graz

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 16 tháng 6 năm 2016, Bồ Đào Nha công bố đội hình sơ loại 23 người.[3] On 7 July, Peixe công bố đội hình chính thức.

Huấn luyện viên: Emílio Peixe

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pedro Silva (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 8 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
2 2HV Pedro Empis (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 11 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
3 2HV Rúben Dias (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) 18 2 Bồ Đào Nha Benfica
4 2HV Francisco Ferreira (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (19 tuổi) 9 1 Bồ Đào Nha Benfica
5 2HV Yuri Ribeiro (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 9 0 Bồ Đào Nha Benfica
6 3TV Pedro Rodrigues (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) 19 3 Bồ Đào Nha Benfica
7 4 Diogo Gonçalves (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 9 0 Bồ Đào Nha Benfica
8 3TV Gonçalo Rodrigues (1997-07-18)18 tháng 7, 1997 (18 tuổi) 12 3 Bồ Đào Nha Benfica
9 4 Xande Silva (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (19 tuổi) 17 4 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
10 3TV João Carvalho (1997-03-09)9 tháng 3, 1997 (19 tuổi) 7 1 Bồ Đào Nha Benfica
11 4 Aurélio Buta (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 12 4 Bồ Đào Nha Benfica
12 1TM Diogo Costa (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (16 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Porto
13 2HV Pedro Pacheco (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Basel
14 4 Pedro Delgado (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 8 3 Ý Inter Milan
15 2HV Diogo Dalot (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Porto
16 3TV Xadas (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (18 tuổi) 6 1 Bồ Đào Nha Braga
17 4 Asumah Abubakar (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (19 tuổi) 0 0 Hà Lan Willem II
18 4 Ricardo Almeida (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (19 tuổi) 5 2 Bồ Đào Nha Moreirense

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 27 tháng 6 năm 2016, Croatia công bố đội hình sơ loại 25 người.[4]

Huấn luyện viên: Ferdo Milin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karlo Letica (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (19 tuổi) Croatia Hajduk Split
2 2HV Matej Hudećek (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (17 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
3 2HV Silvio Anočić (1997-09-10)10 tháng 9, 1997 (18 tuổi) Ý Roma
4 2HV Martin Erlić (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (18 tuổi) Ý Sassuolo
5 2HV Vinko Soldo (1998-02-15)15 tháng 2, 1998 (18 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
6 3TV Karlo Plantak (1997-11-11)11 tháng 11, 1997 (18 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
7 3TV Josip Brekalo (1998-06-23)23 tháng 6, 1998 (18 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
8 3TV Bojan Knežević (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (19 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
9 4 Fran Brodić (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (19 tuổi) Bỉ Club Brugge
10 3TV Andrija Balić (1997-08-11)11 tháng 8, 1997 (18 tuổi) Ý Udinese
11 3TV Davor Lovren (1998-10-03)3 tháng 10, 1998 (17 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
12 1TM Ivan Nevistić (1998-07-31)31 tháng 7, 1998 (17 tuổi) Croatia Rijeka
13 4 Ivan Božić (1997-06-08)8 tháng 6, 1997 (19 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
14 3TV Luka Ivanušec (1998-11-26)26 tháng 11, 1998 (17 tuổi) Croatia Lokomotiva
15 3TV Marijan Čabraja (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (19 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
16 3TV Nikola Moro (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (18 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
17 3TV Matija Fintić (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (18 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
18 3TV Kristijan Jakić (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Croatia RNK Split

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 28 tháng 6 năm 2016, Hà Lan công bố đội hình sơ loại 24 người.[5]

Huấn luyện viên: Aron Winter

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yanick van Osch (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (19 tuổi) 12 0 Hà Lan PSV
2 2HV Deyovaisio Zeefuik (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (18 tuổi) 0 0 Hà Lan Ajax
3 3TV Pablo Rosario (1997-01-07)7 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 3 0 Hà Lan Almere City
4 2HV Hidde ter Avest (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) 9 0 Hà Lan Twente
5 2HV Calvin Verdonk (1997-04-26)26 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 13 0 Hà Lan PEC Zwolle
6 3TV Laros Duarte (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 10 0 Hà Lan PSV
7 4 Steven Bergwijn (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (18 tuổi) 16 6 Hà Lan PSV
8 3TV Abdelhak Nouri (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 19 7 Hà Lan Ajax
9 4 Sam Lammers (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 10 7 Hà Lan PSV
10 3TV Jari Schuurman (1997-02-22)22 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 17 4 Hà Lan Feyenoord
11 3TV Kenneth Paal (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (19 tuổi) 7 0 Hà Lan PSV
12 2HV Julian Lelieveld (1997-11-24)24 tháng 11, 1997 (18 tuổi) 10 0 Hà Lan Vitesse
13 2HV Jurich Carolina (1998-07-15)15 tháng 7, 1998 (17 tuổi) 5 0 Hà Lan PSV
14 3TV Carel Eiting (1998-02-11)11 tháng 2, 1998 (18 tuổi) 2 1 Hà Lan Ajax
15 4 Vince Gino Dekker (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (19 tuổi) 9 2 Hà Lan Ajax
16 1TM Maarten Paes (1998-05-14)14 tháng 5, 1998 (18 tuổi) 0 0 Hà Lan NEC
17 4 Dennis van der Heijden (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 0 0 Hà Lan ADO Den Haag
18 3TV Michel Vlap (1997-06-02)2 tháng 6, 1997 (19 tuổi) 3 0 Hà Lan Heerenveen

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 6 tháng 7 năm 2016, Pháp công bố đội hình chính thức.[6]

Huấn luyện viên: Ludovic Batelli

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Paul Bernardoni (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 9 0 Pháp Bordeaux
2 2HV Enock Kwateng (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 14 0 Pháp Nantes
3 2HV Olivier Boscagli (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (18 tuổi) 14 1 Pháp Nice
4 2HV Jérôme Onguéné (1997-12-22)22 tháng 12, 1997 (18 tuổi) 12 2 Pháp Sochaux
5 2HV Issa Diop (1997-01-09)9 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 15 2 Pháp Toulouse
6 2HV Jérémy Gelin (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 9 1 Pháp Rennes
7 4 Jean-Kévin Augustin (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (19 tuổi) 8 6 Pháp Paris Saint-Germain
8 3TV Lucas Tousart (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 16 0 Pháp Lyon
9 4 Florian Ayé (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 13 3 Pháp Auxerre
10 4 Marcus Thuram (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (18 tuổi) 10 3 Pháp Sochaux
11 4 Kylian Mbappé (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (17 tuổi) 3 2 Pháp Monaco
12 3TV Ludovic Blas (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (18 tuổi) 6 4 Pháp Guingamp
13 2HV Clément Michelin (1997-05-11)11 tháng 5, 1997 (19 tuổi) 6 0 Pháp Toulouse
14 3TV Amine Harit (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (19 tuổi) 7 0 Pháp Nantes
15 2HV Faitout Maouassa (1998-07-06)6 tháng 7, 1998 (18 tuổi) 0 0 Pháp Nancy
16 1TM Quentin Braat (1997-07-06)6 tháng 7, 1997 (19 tuổi) 7 0 Pháp Nantes
17 3TV Denis-Will Poha (1997-05-28)28 tháng 5, 1997 (19 tuổi) 14 0 Pháp Rennes
18 3TV Jeando Fuchs (1997-10-11)11 tháng 10, 1997 (18 tuổi) 4 0 Pháp Sochaux

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 6 tháng 7 năm 2016, Anh công bố đội hình chính thức.[7]

Huấn luyện viên: Aidy Boothroyd

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Freddie Woodman (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (19 tuổi) Anh Newcastle United
2 2HV Jonjoe Kenny (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (19 tuổi) Anh Everton
3 2HV Callum Connolly (1997-09-23)23 tháng 9, 1997 (18 tuổi) Anh Everton
4 3TV Jordan Rossiter (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (19 tuổi) Scotland Rangers
5 2HV Taylor Moore (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Pháp Lens
6 2HV Dael Fry (1997-08-30)30 tháng 8, 1997 (18 tuổi) Anh Middlesbrough
7 4 Tammy Abraham (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (18 tuổi) Anh Chelsea
8 3TV Joshua Onomah (1997-04-27)27 tháng 4, 1997 (19 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
9 4 Dominic Solanke (1997-09-14)14 tháng 9, 1997 (18 tuổi) Anh Chelsea
10 4 Sheyi Ojo (1997-06-19)19 tháng 6, 1997 (19 tuổi) Anh Liverpool
11 4 Isaiah Brown (1997-01-07)7 tháng 1, 1997 (19 tuổi) Anh Chelsea
12 2HV Kyle Walker-Peters (1997-04-13)13 tháng 4, 1997 (19 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
13 1TM Sam Howes (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (18 tuổi) Anh West Ham United
14 3TV Ryan Ledson (1997-08-19)19 tháng 8, 1997 (18 tuổi) Anh Everton
15 2HV Fikayo Tomori (1997-12-19)19 tháng 12, 1997 (18 tuổi) Anh Chelsea
16 3TV Reece Oxford (1998-12-16)16 tháng 12, 1998 (17 tuổi) Anh West Ham United
17 4 Ademola Lookman (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (18 tuổi) Anh Charlton Athletic
18 3TV Ainsley Maitland-Niles (1997-08-29)29 tháng 8, 1997 (18 tuổi) Anh Arsenal
19 2HV Tafari Moore1 (1997-07-05)5 tháng 7, 1997 (19 tuổi) Anh Arsenal
1. ^ Tafari Moore được triệu tập tham gia giải đấu vì chấn thương của Callum Connolly.[8]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “STREICHSBIER BERUFT 23 SPIELER IN VORLÄUFIGEN KADER FÜR HEIM-EM” (bằng tiếng Đức). DFB. Truy cập 26 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “Vanoli selects his 18 Azzurrini for the European Championship as Uva sees them off from Coverciano” (bằng tiếng Anh). FIGC. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2017. Truy cập 21 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ “Convocatória pré-Europeu com 23 jogadores” [Pre-European call with 23 players] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). FPF. Truy cập 26 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “MILIN OBJAVIO POPIS IGRAČA ZA PRIPREME ZA U-19 EUROPSKO” [MILIN ANNOUNCES LIST OF PLAYERS FOR THE PREPARATIONS FOR THE U-19 EUROPEAN] (bằng tiếng Croatia). HNS. Truy cập 3 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “EK-selectie Onder 19: 24 spelers” [EK-Selection Under 19: 24 players] (bằng tiếng Hà Lan). onsoranje. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2016. Truy cập 4 tháng 7 năm 2016.
  6. ^ “Euro U19: Christopher Nkunku absent de la liste des Bleuets” (bằng tiếng Pháp). L'équipe. Truy cập 7 tháng 7 năm 2016.
  7. ^ “Anh Under-19s squad named for Euro Finals challenge”. FA. Truy cập 11 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ Association, The Football. “Arsenal defender Tafari Moore joins Anh U19s squad to replace Callum Connolly - Anh | The FA”. The FA.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu