Danh sách họ người Triều Tiên phổ biến

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là Danh sách họ của Hàn Quốc theo tên họ gia đình Hàn Quốc bởi dân số.

Dữ liệu được cung cấp bởi chính phủ Hàn Quốc. Chính phủ Bắc Triều Tiên không công bố dữ liệu này.

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Hangul Hanja Romaja quốc ngữ McCune-Reischauer Cách phát âm phổ biến Dân số Hàn Quốc 2000 *
Gim Kim Kim, Kym, Ghim, Khim, Gym 9,925,949
이 (S)
리 (N) 5
, 伊, 異 I (S)
Ri (N) 5
Yi (S)
Ri (N) 5
Lee, Yi, Rhee, Ree, Rey, Rhie 6,796,227
Bak Pak Park, Pak, Bark, Pack, Pak, Bak, Bac 3,895,121
丁, 程, 鄭 Jeong Chŏng Chung, Jung, Joung, Chong, Cheong, Choung 2,230,611
Choe Ch'oe Choi, Che, Choy, Chey 2,169,704
, 曺 Jo Cho Cho, Joe, Joh, Jou 1,347,730
, 剛, 康, 强, 彊 Gang Kang Kang, Kahng, Kwang, Khang 1,169,805
유 (S)
류 (N) 4
柳, 劉, 兪, 庾 Yu (S)
Ryu (N) 4
Yu (S)
Ryu (N) 4
Yoo, You, Ryu 1,040,984
Yun Yun Yoon, Youn, Yune, Yeun 948,600
莊, 章, 張, 蔣 Jang Chang Chang, Jahng, Jhang, Gang, Jeung, Jang, Zang 943,257
申, 辛, 愼 Sin Sin Shin, Shinn, Sheen, Chin, Seen 911,556
임 (S)
림 (N) 6
林, 任 Im (S)
Rim (N) 6
Im (S)
Rim (N) 6
Lim, Yim, Rim, Leem, Rhim, Reem, Rym, Lym 735,493
韓, 漢 Han Han Hahn, Hann 715,556
伍, 吳 O O Oh, Oe, Au 706,908
西, 徐 Seo Suh, Su, Sur, So, Seu 695,249
全, 田, 錢 Jeon Chŏn Jun, Chun, Chon, Jeun, Cheon, Chen, Jeon 687,867
Gwon Kwŏn Kwon, Kweon, Kwun, Gwon 652,495
Hwang Hwang Whang, Hoang, Whoang, Whoan 644,294
宋, 松 Song Song Soung, Sung 639,082
An An Ahn, Ann, Aan 637,786
Hong Hong Houng, Hyong 518,635
양 (S)
량 (N) 1
梁, 楊, 樑, 襄 Yang (S)
Ryang (N) 1
Yang (S)
Ryang (N) 1
Ryang, Yaung, Lyang, Yang 486,645
Go Ko Ko, Koh, Goh, Kho, Gho, Kor 435,839
門, 文 Mun Mun Moon 426,927
Son Son Sohn, Shon, Soon, Soun 415,182
Bae Pae Bai, Bea, Pae, Pai 372,064
Baek Paek Baik, Back, Beck, Paik, Paek, Beak, Baek, Pak, Bak, Pack 351,275
Heo Hur, Huh, Her, Hu, Ho 300,448
노 (S)
로 (N)
盧, 魯, 路 No (S)
Ro (N)
No (S)
Ro (N)
Noh, Roh, Ro, Rho, Nho 290,434
Nam Nam Nahm, Nham, Narm 257,178
Sim Sim Shim, Shen, Shum, Seem, Sheem, Shimn, Sihm 252,255
周, 朱 Ju Chu Joo, Chu, Chuu, Choo, Jou, Zoo 215,010
河, 夏 Ha Ha Hah, Har 213,758
成, 星 Seong Sŏng Sung, Soung, Seung, Song 185,363
Cha Ch'a Char, Cha, Chah, Tchah, Tcha, Chaa 180,589
于, 禹 U U Woo, Wu, Ou, Wo, Uh 180,141
나 (S)
라 (N)
Na (S)
Ra (N)
Na (S)
Ra (N)
Ra, Nah, La, Rha, Rah 172,022
晉, 眞, 陳, 秦 Jin Chin Chin, Jean, Gin 170,980
Min Min Minn 159,054
智, 池 Ji Chi Jee, Ch, Gi, Chee, Gee, Ji, Jhi 147,572
Eom Ŏm Um, Eum, Uhm, Aum, Oum, Ohm 132,990
卞, 邊 Byeon Pyŏn Byun, Byon, Pyun, Byoun, Pyon 131,554
元, 袁, 苑 Won Wŏn Weon, Woon, Wone, Wun, One 120,465
方, 房, 邦, 龐 Bang Pang Pang, Bhang, Bahng, Pahng 119,703
采, 菜, 蔡 Chae Ch'ae Chai, Tchai, Che, Chea 119,251
天, 千 Cheon Ch'ŏn Chun, Chon, Chen, Choun, Jeon, Jhon, Jh'on, Jhoun, Jhun, Jheon 112,227

[1]

  • ^1 Chỉ áp dụng cho .
  • ^2 Chỉ áp dụng cho .
  • ^3 Chỉ áp dụng cho .
  • ^4 Chỉ áp dụng cho .
  • ^5 Chỉ áp dụng cho .
  • ^6 Chỉ áp dụng cho .

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Dựa trên dữ liệu Lưu trữ 2007-03-01 tại Wayback Machine cung cấp bởi ROK Văn phòng thống kê quốc gia. Tổng dân số là 45,985,289 cho các mẫu thống kê, không bao gồm dữ liệu từ Bắc Triều Tiên.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]