Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1927 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1927 - Đơn nam
1927[[Category:Pages using infobox tennis tournament year color with the default color|]]
Vô địchPháp René Lacoste [1]
Á quânHoa Kỳ Bill Tilden [1]
Tỷ số chung cuộc6–4, 4–6, 5–7, 6–3, 11–9
Chi tiết
Số tay vợt75
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn [[ {tournament} 1927 - Đơn nam|nam]] [[ {tournament} 1927 - Đơn nữ|nữ]]
Đôi [[ {tournament} 1927 - Đôi nam|nam]] [[ {tournament} 1927 - Đôi nữ|nữ]] [[ {tournament} 1927 - Đôi nam nữ|hỗn hợp]]
← 1926 · [[ |]][[Thể loại:Trang sử dụng chân trang infobox giải đấu quần vợt năm có giải đấu không xác định|]] · 1928 →

Hạt giống số 1 René Lacoste đánh bại Bill Tilden 6–4, 4–6, 5–7, 6–3, 11–9 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1927. Giải có 75 tay vợt với 16 tay vợt được xếp hạt giống.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. René Lacoste là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Pháp René Lacoste (Vô địch)
  2. Pháp Henri Cochet (Bán kết)
  3. Hoa Kỳ Bill Tilden (Chung kết)
  4. Pháp Jean Borotra (Vòng bốn)
  5. Hoa Kỳ Frank Hunter (Vòng ba)
  6. Cộng hòa Nam Phi Louis Raymond (Tứ kết)
  7. Hungary Bela Von Kehrling (Vòng bốn)
  8. Pháp Jacques Brugnon (Tứ kết)
  9. România Nicolas Mishu (Vòng bốn)
  10. Đức Otto Froitzheim (Tứ kết)
  11. Ấn Độ Sri Krishna Prasada (Vòng bốn)
  12. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Keats Lester (Vòng bốn)
  13. Cộng hòa Nam Phi Patrick Spence (Bán kết)
  14. Thụy Sĩ Charles F. Aeschliman (Vòng bốn)
  15. Hà Lan Hendrik Timmer (Vòng bốn)
  16. Ba Lan Stanisław Czetwertyński (Vòng bốn)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Pháp René Lacoste 6 6 5 6
8 Pháp Jacques Brugnon 4 4 7 3
1 Pháp René Lacoste 6 6 6
13 Cộng hòa Nam Phi Patrick Spence 1 3 2
Pháp Antoine Gentien 2 6 4 3
13 Cộng hòa Nam Phi Patrick Spence 6 3 6 6
1 Pháp René Lacoste 6 4 5 6 11
3 Hoa Kỳ Bill Tilden 4 6 7 3 9
6 Cộng hòa Nam Phi Louis Raymond 7 2 6 3
3 Hoa Kỳ Bill Tilden 5 6 8 6
3 Hoa Kỳ Bill Tilden 9 6 6
2 Pháp Henri Cochet 7 3 2
10 Đức Otto Froitzheim 1 1 4
2 Pháp Henri Cochet 6 6 6

Các vòng trước[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Pháp Lacoste 6 6 6
Pháp George 2 4 3
1 Pháp Lacoste 6 6 6
Đức Kleinschroth 2 1 3
Đức Kleinschroth 5 3 6 6 6
Thụy Sĩ Wuarin 7 6 1 1 2
1 Pháp Lacoste 6 8 6
16 Ba Lan Czetwertyński 3 6 3
Thụy Sĩ Chiesa 0 1 0
16 Ba Lan Czetwertyński 6 6 6
16 Ba Lan Czetwertyński 2 6 0 6 6
Pháp Piel 6 2 6 4 1
De Klazkowski 0 r
Pháp Piel 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Pháp Brugnon 6 6 6
Tây Ban Nha Garriga Nogues 2 0 4
8 Pháp Brugnon 6 4 6 6
Pháp Samazeuilh 1 6 0 2
Áo Artens
Pháp Samazeuilh
8 Pháp Brugnon 6 6
9 România Mishu 2 0 r
9 România Mishu 6 3 6 6 6
Áo Salm 2 6 3 2 2
9 România Mishu 4 7 6 6
Pháp Broquedis 6 5 1 4
Pháp Broquedis 6 6 10
Pháp Micard 2 0 8

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Pháp Borotra 6 3 6 6
Thalbitzer 4 6 0 1
4 Pháp Borotra 7 6 6
Hà Lan Van Lennep 9 4 4 r
Hà Lan Van Lennep 6 6 6
New Zealand Fisher 1 1 0
4 Pháp Borotra 2 11 0 4
Pháp Gentien 6 9 6 6
Pháp Du Plaix 6 8 6
Chile Torralva-Ponsa 2 6 3
Pháp Du Plaix 6 2 3 r
Pháp Gentien 4 6 6
Pháp Gentien 3 9 6 6
Pháp Laurent 6 7 3 2

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Hoa Kỳ Hunter 6 6 6
Pháp Persin 4 3 2
5 Hoa Kỳ Hunter 6 6 1 3 2
13 Cộng hòa Nam Phi Spence 3 2 6 6 6
Pháp Aron 6 2 6 5 7
13 Cộng hòa Nam Phi Spence 6 2 6 3 6 13 Cộng hòa Nam Phi Spence 3 6 4 7 9
Ai Cập Wahid 1 6 4 6 0 13 Cộng hòa Nam Phi Spence 6 2 6 6
Pháp Landry 6 5 r 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lester 4 6 3 3
Hoa Kỳ Van Alen 3 7 Hoa Kỳ Van Alen 2 3 6 8 7
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lester 6 6 6 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lester 6 6 2 6 9
Pháp Bernard 3 4 4 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lester 7 6 3 6 6
Hoa Kỳ Wood 0 8 2 6 6 Cộng hòa Nam Phi Condon 5 8 6 3 4
Pháp Barrelet De Ricou 6 6 6 3 4 Hoa Kỳ Wood 3 1 4
Tây Ban Nha Flaquer 4 5 6 3 Cộng hòa Nam Phi Condon 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Condon 6 7 2 6

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Thurneyssen 3 3 4
Đức Wetzel 6 6 6 Đức Wetzel 6 4 2 6 4
Krishen Chile Torralva-Ponsa 4 6 6 2 6
Chile Torralva-Ponsa Chile Torralva-Ponsa 3 7 1 0
Pháp De Buzelet 7 3 6 6 11 Ấn Độ Prasada 6 5 6 6
Ai Cập Danon 5 6 3 3 Pháp De Buzelet 6 2 4 1
11 Ấn Độ Prasada 6 6 6 11 Ấn Độ Prasada 2 6 6 6
Pháp Laurent 1 2 2 11 Ấn Độ Prasada 2 2 1
Pháp Siguier 6 6 7 6 Cộng hòa Nam Phi Raymond 6 6 6
Ấn Độ Fyzee 4 3 5 Pháp Siguier 1 2 2
Vương quốc Nam Tư Dungyersky 3 9 6 2 Pháp Boussus 6 6 6
Pháp Boussus 6 7 1 6 Pháp Boussus 6 1 6 4 2
6 Cộng hòa Nam Phi Raymond 3 6 3 6 6
Pháp Danet 5 0 2
6 Cộng hòa Nam Phi Raymond 7 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Augustin 5 1 4
14 Thụy Sĩ Aeschliman 7 6 6
14 Thụy Sĩ Aeschliman
Ba Lan Kleinadel
Hy Lạp Papadopoulos
Ba Lan Kleinadel
14 Thụy Sĩ Aeschliman 1 1 5
3 Hoa Kỳ Tilden 6 6 7
Pháp Rodel 6 6 10
Hoa Kỳ Biddle 1 2 8
Pháp Rodel 2 1 1
3 Hoa Kỳ Tilden 6 6 6
Tây Ban Nha Andreu 2 2 0
3 Hoa Kỳ Tilden 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Carreras 1 1 0
10 Đức Froitzheim 6 6 6
10 Đức Froitzheim 6 4 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Turnbull 3 6 4 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Turnbull 6 6 6
Le Blant 4 4 2
10 Đức Froitzheim 6 10 6
7 Hungary Von Kehrling 2 8 3
Nga Rodzianko 6 8 6 10
Pháp Guillemot 4 6 3 8
Nga Rodzianko 2 3 4
7 Hungary Von Kehrling 6 6 6
Rebois 1 1 1 r
7 Hungary Von Kehrling 6 6 4

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp Geraud 6 1 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hillyard 2 6 3 2
Pháp Geraud 5 4 3
15 Hà Lan Timmer 7 6 6
15 Hà Lan Timmer 6 6 2 6
Pháp Arago 3 2 6 3
15 Hà Lan Timmer 8 11 3 4 5
2 Pháp Cochet 6 9 6 6 7
Pháp Champin
Cộng hòa Nam Phi Farquharson
Pháp Champin
2 Pháp Cochet
Indonesia Sarkies 2 2 0
2 Pháp Cochet 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 386. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]