Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2003 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2003 - Đơn nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2003
Vô địchTây Ban Nha Juan Carlos Ferrero
Á quânHà Lan Martin Verkerk
Tỷ số chung cuộc6–1, 6–3, 6–2
Chi tiết
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2002 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2004 →

Juan Carlos Ferrero đánh bại Martin Verkerk trong trận chung kết 6–1, 6–3, 6–2 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2003. Albert Costa là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở bán kết trước Ferrero.

Tính đến năm 2019, đây là giải Grand Slam gần đây nhất Roger Federer thất bại ở vòng một. Tính đến năm 2019, đây cũng là Giải quần vợt Pháp Mở rộng gần đây nhất có một tay vợt người Mỹ vào vòng tứ kết ở nội dung đơn nam.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Úc Lleyton Hewitt (Vòng ba)
  2. Hoa Kỳ Andre Agassi (Tứ kết)
  3. Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (Vô địch)
  4. Tây Ban Nha Carlos Moyà (Tứ kết)
  5. Thụy Sĩ Roger Federer (Vòng một)
  6. Hoa Kỳ Andy Roddick (Vòng một)
  7. Argentina Guillermo Coria (Bán kết)
  8. Argentina David Nalbandian (Vòng hai)
  9. Tây Ban Nha Albert Costa (Bán kết)
  10. Thái Lan Paradorn Srichaphan (Vòng một)
  11. Đức Rainer Schüttler (Vòng bốn)
  12. Hà Lan Sjeng Schalken (Vòng ba, rút lui vì đau bụng)
  13. Cộng hòa Séc Jiří Novák (Vòng bốn)
  14. Pháp Sébastien Grosjean (Vòng hai)
  15. Brasil Gustavo Kuerten (Vòng bốn)
  16. Tây Ban Nha Àlex Corretja (Vòng một)
  17. Nga Yevgeny Kafelnikov (Vòng hai)
  18. Argentina Agustín Calleri (Vòng một)
  19. Chile Fernando González (Tứ kết)
  20. Tây Ban Nha Félix Mantilla (Vòng bốn)
  21. Argentina Gastón Gaudio (Vòng ba)
  22. Cộng hòa Nam Phi Wayne Ferreira (Vòng ba, rút lui vì rách cơ đùi)
  23. Maroc Younes El Aynaoui (Vòng ba)
  24. Hoa Kỳ James Blake (Vòng hai)
  25. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (Vòng ba)
  26. Bỉ Xavier Malisse (Vòng ba)
  27. Nga Mikhail Youzhny (Vòng hai)
  28. Tây Ban Nha Tommy Robredo (Tứ kết)
  29. Hoa Kỳ Vincent Spadea (Vòng ba)
  30. Phần Lan Jarkko Nieminen (Vòng bốn)
  31. Argentina Juan Ignacio Chela (Vòng ba)
  32. Pháp Arnaud Clément (Vòng bốn)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
28 Tây Ban Nha Tommy Robredo 6 6 4 5 2
9 Tây Ban Nha Albert Costa 2 3 6 7 6
9 Tây Ban Nha Albert Costa 3 65 4
3 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 6 77 6
3 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 6 3 6 5 6
19 Chile Fernando González 1 6 1 7 4
3 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 6 6 6
  Hà Lan Martin Verkerk 1 3 2
  Hà Lan Martin Verkerk 6 6 5 4 8
4 Tây Ban Nha Carlos Moyà 3 4 7 6 6
  Hà Lan Martin Verkerk 77 6 77
7 Argentina Guillermo Coria 64 4 60
7 Argentina Guillermo Coria 4 6 6 6
2 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 3 2 4

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Úc L Hewitt 6 6 66 6
  Hoa Kỳ B Vahaly 4 1 78 3 1 Úc L Hewitt 6 4 6 77
  Nga N Davydenko 6 7 6   Nga N Davydenko 3 6 3 65
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 3 5 2 1 Úc L Hewitt 6 6 3 2 3
  Thụy Điển J Björkman 6 6 6 28 Tây Ban Nha T Robredo 4 1 6 6 6
  Belarus M Mirnyi 1 2 4   Thụy Điển J Björkman 62 3 4
Q Ecuador G Lapentti 6 63 6 1 r 28 Tây Ban Nha T Robredo 77 6 6
28 Tây Ban Nha T Robredo 3 77 3 3 28 Tây Ban Nha T Robredo 6 1 77 6
21 Argentina G Gaudio 7 6 6 15 Brasil G Kuerten 4 6 62 4
  Pháp P-H Mathieu 5 3 3 21 Argentina G Gaudio 6 1 6 6
  Pháp O Mutis 6 65 6 6   Pháp O Mutis 2 6 2 2
WC Pháp J Golmard 2 77 2 3 21 Argentina G Gaudio 61 5 7 3
  Maroc H Arazi 6 77 2 6 15 Brasil G Kuerten 77 7 5 6
  Hà Lan R Sluiter 2 63 6 0   Maroc H Arazi 1 0 1
  Thụy Sĩ M Rosset 2 77 3 63 15 Brasil G Kuerten 6 6 6
15 Brasil G Kuerten 6 63 6 77

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Tây Ban Nha A Costa 63 2 7 6 6
LL Argentina S Roitman 77 6 5 2 2 9 Tây Ban Nha A Costa 6 5 6 3 6
  Úc W Arthurs 1 6 1 62   Cộng hòa Séc R Štěpánek 3 7 4 6 4
  Cộng hòa Séc R Štěpánek 6 4 6 77 9 Tây Ban Nha A Costa 4 4 6 6 6
WC Pháp R Gasquet 3 64 0 r   Ecuador N Lapentti 6 6 3 4 4
  Ecuador N Lapentti 6 77 3   Ecuador N Lapentti 4 6 6 6
  Argentina F Squillari 7 77 6   Argentina F Squillari 6 1 4 3
18 Argentina A Calleri 5 62 3 9 Tây Ban Nha A Costa 6 7 7
32 Pháp A Clément 6 6 6 32 Pháp A Clément 2 5 5
  Thụy Điển T Enqvist 3 4 2 32 Pháp A Clément 6 6 6
  Đức L Burgsmüller 77 6 4 6   Đức L Burgsmüller 3 3 3
  Hoa Kỳ M Fish 63 2 6 1 32 Pháp A Clément 6 6 6
Q Pháp N Coutelot 6 6 6 Q Pháp N Coutelot 4 3 2
  Ý D Sanguinetti 3 3 4 Q Pháp N Coutelot 6 6 4 2 6
  Tây Ban Nha Á Montañés 4 3 6 5 8 Argentina D Nalbandian 3 3 6 6 1
8 Argentina D Nalbandian 6 6 3 7

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Tây Ban Nha JC Ferrero 7 7 6
  Thụy Sĩ M Kratochvil 5 5 4 3 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 3
  Thụy Điển M Norman 4 1 3   Chile N Massú 2 0 r
  Chile N Massú 6 6 6 3 Tây Ban Nha JC Ferrero 4 6 6 6
  Hoa Kỳ T Martin 4 6 6 6 25 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 2 4 2
  Argentina J Acasuso 6 3 4 2   Hoa Kỳ T Martin 65 7 1 5
  Belarus V Voltchkov 2 3 1 25 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 77 5 6 7
25 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 6 6 3 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 6 6
20 Tây Ban Nha F Mantilla 77 6 77 20 Tây Ban Nha F Mantilla 2 1 1
  Hàn Quốc H-t Lee 63 4 64 20 Tây Ban Nha F Mantilla 6 4 6 6
  Bỉ O Rochus 6 6 1 1 3 Q Argentina F Browne 3 6 3 1
Q Argentina F Browne 4 2 6 6 6 20 Tây Ban Nha F Mantilla 77 6 6
Q Đức A Waske 6 2 5 6 3   Tây Ban Nha F Vicente 63 3 3
  Tây Ban Nha F Vicente 3 6 7 1 6   Tây Ban Nha F Vicente 77 6 6
  România A Voinea 4 63 6 3 14 Pháp S Grosjean 63 3 3
14 Pháp S Grosjean 6 77 3 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Hà Lan S Schalken 6 6 3 6
WC Úc S Draper 2 4 6 4 12 Hà Lan S Schalken 6 6 6
WC Hoa Kỳ M Chang 5 1 1   Pháp F Santoro 1 3 4
  Pháp F Santoro 7 6 6 12 Hà Lan S Schalken 64 3 1r
WC Pháp T Ascione 6 2 4 4 19 Chile F González 77 6 3
  Tây Ban Nha A Portas 3 6 6 6   Tây Ban Nha A Portas 3 6 4 2
  Hoa Kỳ J-M Gambill 0 2 3 19 Chile F González 6 4 6 6
19 Chile F González 6 6 6 19 Chile F González 6 6 6
30 Phần Lan J Nieminen 77 64 6 6 30 Phần Lan J Nieminen 3 3 2
  Pháp N Escudé 63 77 3 1 30 Phần Lan J Nieminen 1 1 77 6 6
Q Pháp J Varlet 6 4 6 77 Q Pháp J Varlet 6 6 64 2 4
  Đan Mạch K Carlsen 1 6 3 65 30 Phần Lan J Nieminen 61 6 6 3 6
  Pháp M Llodra 4 3 2 Q România V Hănescu 77 4 2 6 3
Q România V Hănescu 6 6 6 Q România V Hănescu 6 7 3 6
  Armenia S Sargsian 63 6 6 6   Armenia S Sargsian 3 5 6 2
6 Hoa Kỳ A Roddick 77 1 2 4

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Thụy Sĩ R Federer 66 2 63
  Peru L Horna 78 6 77   Peru L Horna 6 4 6 5 2
  Croatia Z Krajan 3 4 4   Hà Lan M Verkerk 4 6 4 7 6
  Hà Lan M Verkerk 6 6 6   Hà Lan M Verkerk 5 6 6 7
  Hà Lan J van Lottum 6 3 2 6 6 29 Hoa Kỳ V Spadea 7 4 2 5
Q Bỉ D Norman 3 6 6 3 4   Hà Lan J van Lottum 5 1 6 1
  Gruzia I Labadze 1 6 7 4 1 29 Hoa Kỳ V Spadea 7 6 2 6
29 Hoa Kỳ V Spadea 6 3 5 6 6   Hà Lan M Verkerk 6 6 7
22 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 6 6 11 Đức R Schüttler 3 3 5
  Đức T Behrend 4 2 3 22 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 4 6 6 6
  Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 77   Tây Ban Nha D Ferrer 6 4 1 3
  Áo J Melzer 2 2 62 22 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 3 6 63 3 r
  Monaco J-R Lisnard 6 6 4 6 11 Đức R Schüttler 6 1 77 2
Q Argentina M Delfino 1 4 6 4   Monaco J-R Lisnard 6 2 0 0
  Philippines C Mamiit 1 6 4 2 11 Đức R Schüttler 4 6 6 6
11 Đức R Schüttler 6 2 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Cộng hòa Séc J Novák 6 6 6
WC Pháp J Benneteau 2 3 2 13 Cộng hòa Séc J Novák 6 3 0 6 6
WC Pháp N Mahut 5 1 65 Q Tây Ban Nha M López 4 6 6 1 3
Q Tây Ban Nha M López 7 6 77 13 Cộng hòa Séc J Novák 6 7 3 6
  Slovakia K Kučera 2 3 2   Croatia I Ljubičić 4 5 6 2
  Croatia I Ljubičić 6 6 6   Croatia I Ljubičić 6 4 77 6
  Hoa Kỳ T Dent 4 3 63 24 Hoa Kỳ J Blake 3 6 62 4
24 Hoa Kỳ J Blake 6 6 77 13 Cộng hòa Séc J Novák 5 3 2
31 Argentina JI Chela 3 77 6 7 4 Tây Ban Nha C Moyà 7 6 6
WC Pháp C Saulnier 6 63 3 5 31 Argentina JI Chela 6 5 6 6
LL Thụy Sĩ I Heuberger 65 6 2 2 LL Ý G Galimberti 2 7 2 1
LL Ý G Galimberti 77 4 6 6 31 Argentina JI Chela 2 3 6 6 3
  Úc M Philippoussis 2 61 7 6 6 4 Tây Ban Nha C Moyà 6 6 3 2 6
Q Hoa Kỳ A Kim 6 77 5 2 2   Úc M Philippoussis 2 4 67
LL Ý F Volandri 67 6 2 3 4 Tây Ban Nha C Moyà 6 6 79
4 Tây Ban Nha C Moyà 79 4 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Argentina G Coria 6 6 6
  Brasil A Sá 3 1 1 7 Argentina G Coria 6 5 6 6
Q Úc T Larkham 3 3 6 6 3   Đức N Kiefer 3 7 3 1
  Đức N Kiefer 6 6 4 2 6 7 Argentina G Coria 6 6 6
Q Hungary A Sávolt 7 77 4 6 Q Hungary A Sávolt 4 1 1
  Thụy Điển A Vinciguerra 5 64 6 0 Q Hungary A Sávolt 3 6 5 6 6
  Tây Ban Nha D Sánchez 3 0 0 27 Nga M Youzhny 6 4 7 2 4
27 Nga M Youzhny 6 6 6 7 Argentina G Coria 6 77 5 64 6
23 Maroc Y El Aynaoui 6 6 6   Argentina M Zabaleta 4 64 7 77 3
  Pháp A Dupuis 4 4 4 23 Maroc Y El Aynaoui 6 6 6
Q Bỉ C Rochus 7 6 6 Q Bỉ C Rochus 4 4 3
Q Chile H Gamonal 5 3 3 23 Maroc Y El Aynaoui 2 4 6 62
  Argentina M Zabaleta 6 710 6   Argentina M Zabaleta 6 6 3 77
  Tây Ban Nha F López 2 68 0   Argentina M Zabaleta 6 6 6
  Slovakia D Hrbatý 6 3 6 7   Slovakia D Hrbatý 2 4 2
10 Thái Lan P Srichaphan 4 6 0 5

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Tây Ban Nha À Corretja 7 3 0 5
Q Tây Ban Nha G Blanco 5 6 6 7 Q Tây Ban Nha G Blanco 6 6 6
  Argentina M Puerta 6 4 77 6   Argentina M Puerta 2 2 4
  Hoa Kỳ J Gimelstob 2 6 61 1 Q Tây Ban Nha G Blanco 63 3 2 r
  Brasil F Saretta 77 6 6   Brasil F Saretta 77 6 2
  Tây Ban Nha A Martín 64 0 0   Brasil F Saretta 6 3 6 60 6
  Pháp J Boutter 1 2 4 17 Nga Y Kafelnikov 4 6 0 77 4
17 Nga Y Kafelnikov 6 6 6   Brasil F Saretta 2 1 5
26 Bỉ X Malisse 7 6 6 2 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 7
Q Tây Ban Nha Á Calatrava 5 4 2 26 Bỉ X Malisse 3 4 6 7 8
  Áo S Koubek 7 6 6   Áo S Koubek 6 6 4 5 6
PR Đức A Popp 5 2 3 26 Bỉ X Malisse 4 5 5
  Chile M Ríos 1 0r 2 Hoa Kỳ A Agassi 6 7 7
  Croatia M Ančić 6 1   Croatia M Ančić 7 6 4 2 5
  Slovakia K Beck 2 3 3 2 Hoa Kỳ A Agassi 5 1 6 6 7
2 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]