Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2010 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2010 - Đơn nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2010
Vô địchTây Ban Nha Rafael Nadal
Á quânThụy Điển Robin Söderling
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–2, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2009 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2011 →

Rafael Nadal giành danh hiệu Giải quần vợt Pháp Mở rộng thứ 5 khi đánh bại Robin Söderling trong trận chung kết, 6–4, 6–2, 6–4 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2010.[1] Nadal kết thúc giải đấu mà không thua một set nào lần thứ hai (lần đầu tiên vào năm 2008). Với việc giành chức vô địch, Nadal lấy lại vị trí số 1 đơn ATP từ Roger Federer, người dự định sẽ phá kỉ lục 286 tuần của Pete Sampras.

Federer là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Söderling trong trận tái đấu của chung kết mùa trước. Đây là lần đầu tiên kể từ Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2004 Federer không vào đến bán kết của một giải Grand Slam. Từ Wimbledon 2004 đến Giải quần vợt Úc Mở rộng 2017, đây là giải Grand Slam duy nhất không có sự góp mặt của Federer hay Novak Djokovic ở bán kết.[2][3]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Thụy Sĩ Roger Federer (Tứ kết)
02.   Tây Ban Nha Rafael Nadal (Vô địch)
03.   Serbia Novak Djokovic (Tứ kết)
04.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray (Vòng bốn)
05.   Thụy Điển Robin Söderling (Chung kết)
06.   Hoa Kỳ Andy Roddick (Vòng ba)
07.   Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Vòng bốn)
08.   Pháp Jo-Wilfried Tsonga (Vòng bốn, bỏ cuộc vì chấn thương chân phải)
09.   Tây Ban Nha David Ferrer (Vòng ba)
10.   Croatia Marin Čilić (Vòng bốn)
11.   Nga Mikhail Youzhny (Tứ kết)
12.   Chile Fernando González (Vòng hai)
13.   Pháp Gaël Monfils (Vòng hai)
14.   Croatia Ivan Ljubičić (Vòng ba)
15.   Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Bán kết)
16.   Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (Vòng ba)
17.   Hoa Kỳ John Isner (Vòng ba)
18.   Hoa Kỳ Sam Querrey (Vòng một)
19.   Tây Ban Nha Nicolás Almagro (Tứ kết)
20.   Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Vòng bốn)
21.   Tây Ban Nha Tommy Robredo (Vòng một)
22.   Áo Jürgen Melzer (Bán kết)
23.   Latvia Ernests Gulbis (Vòng một)
24.   Brasil Thomaz Bellucci (Vòng bốn)
25.   Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis (Vòng ba)
26.   Argentina Juan Mónaco (Vòng một)
27.   Tây Ban Nha Feliciano López (Vòng một)
28.   Úc Lleyton Hewitt (Vòng ba)
29.   Tây Ban Nha Albert Montañés (Vòng ba)
30.   Đức Philipp Kohlschreiber (Vòng ba)
31.   România Victor Hănescu (Vòng ba)
32.   Tây Ban Nha Guillermo García López (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Thụy Sĩ Roger Federer 6 3 5 4  
5 Thụy Điển Robin Söderling 3 6 7 6  
5 Thụy Điển Robin Söderling 6 3 5 6 6
15 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 3 6 7 3 3
15 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 6 6 6    
11 Nga Mikhail Youzhny 3 1 2    
5 Thụy Điển Robin Söderling 4 2 4    
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 6 6    
22 Áo Jürgen Melzer 3 2 6 77 6
3 Serbia Novak Djokovic 6 6 2 63 4
22 Áo Jürgen Melzer 2 3 66    
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 6 78    
19 Tây Ban Nha Nicolás Almagro 62 63 4    
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 77 77 6    

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6    
  Úc P Luczak 4 1 2     1 Thụy Sĩ R Federer 77 6 6    
  Serbia J Tipsarević 1 2 3       Colombia A Falla 64 2 4    
  Colombia A Falla 6 6 6     1 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6    
Q Pháp B Paire 6 64 4 5   Q Đức J Reister 4 0 4    
  Bỉ O Rochus 3 77 6 7     Bỉ O Rochus 2 2 65    
Q Đức J Reister 6 77 6     Q Đức J Reister 6 6 77    
27 Tây Ban Nha F López 1 65 2     1 Thụy Sĩ R Federer 6 77 6    
20 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 6     20 Thụy Sĩ S Wawrinka 3 65 2    
  Cộng hòa Séc J Hájek 1 3 3     20 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 6    
  Ý P Lorenzi 6 3 2 2     Đức A Beck 1 4 4    
  Đức A Beck 4 6 6 6   20 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 6    
  Chile N Massú 1 6 6 3 3   Ý F Fognini 3 4 1    
  Ý F Fognini 6 3 2 6 6   Ý F Fognini 2 4 7 6 9
LL Đức D Kindlmann 3 5 77 2   13 Pháp G Monfils 6 6 5 4 7
13 Pháp G Monfils 6 7 65 6  

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Croatia M Čilić 6 3 6 6  
  Brasil R Mello 1 6 3 1   10 Croatia M Čilić 6 77 6    
PR Nga D Tursunov 1 1 1       Tây Ban Nha D Gimeno Traver 3 64 2    
  Tây Ban Nha D Gimeno Traver 6 6 6     10 Croatia M Čilić 6 3 7 65 6
  Argentina L Mayer 77 6 6       Argentina L Mayer 4 6 5 77 4
  Ukraina S Stakhovsky 64 3 2       Argentina L Mayer 64 6 6 6  
  Pháp J Benneteau 6 6 1     Pháp J Benneteau 77 3 4 4  
23 Latvia E Gulbis 4 2 0r   10 Croatia M Čilić 4 4 2    
29 Tây Ban Nha A Montañés 6 6 6     5 Thụy Điển R Söderling 6 6 6    
Q Ý S Galvani 3 3 3     29 Tây Ban Nha A Montañés 6 6 6    
  Pháp S Robert 0 4 3     Q Đức T Kamke 3 2 1    
Q Đức T Kamke 6 6 6     29 Tây Ban Nha A Montañés 4 5 6 3  
  Ecuador N Lapentti 3 4 63     5 Thụy Điển R Söderling 6 7 2 6  
  Hoa Kỳ T Dent 6 6 77       Hoa Kỳ T Dent 0 1 1    
WC Pháp L Recouderc 0 2 3     5 Thụy Điển R Söderling 6 6 6    
5 Thụy Điển R Söderling 6 6 6    

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 4 65 6 6 6
  Pháp R Gasquet 6 77 4 2 1 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 65 6 6  
  Argentina JI Chela 6 6 77       Argentina JI Chela 2 77 3 2  
WC Hoa Kỳ R Sweeting 0 4 64     4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 0 6  
  Pháp P-H Mathieu 6 3 0r   25 Cộng hòa Síp M Baghdatis 2 3 6 2  
  Tây Ban Nha M Granollers 3 6 3       Tây Ban Nha M Granollers 6 1 5 2  
Q Hoa Kỳ J Witten 3 4 3     25 Cộng hòa Síp M Baghdatis 4 6 7 6  
25 Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 6 6     4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 4 5 3    
17 Hoa Kỳ J Isner 6 6 6     15 Cộng hòa Séc T Berdych 6 7 6    
  Kazakhstan A Golubev 4 3 2     17 Hoa Kỳ J Isner 63 77 79 6  
Q Ấn Độ S Devvarman 3 6 3 6 3   Thụy Sĩ M Chiudinelli 77 63 67 4  
  Thụy Sĩ M Chiudinelli 6 3 6 3 6 17 Hoa Kỳ J Isner 2 2 1    
WC Pháp É Roger-Vasselin 1 4 6 77 6 15 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6    
  Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 6 3 64 1 WC Pháp É Roger-Vasselin 5 1 4    
Q Chile J Aguilar 67 3 1     15 Cộng hòa Séc T Berdych 7 6 6    
15 Cộng hòa Séc T Berdych 79 6 6    

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Nga M Youzhny 6 6 6    
  Ba Lan M Przysiężny 1 0 4     11 Nga M Youzhny 68 6 6 6  
Q Hoa Kỳ M Yani 6 65 64 77 10   Slovakia L Lacko 710 3 3 2  
  Slovakia L Lacko 4 77 77 65 12 11 Nga M Youzhny 2 77 6 6  
  Đức P Petzschner 6 77 2 5 7   Serbia V Troicki 6 64 2 3  
WC Úc C Ball 3 64 6 7 9 WC Úc C Ball 4 3 3    
  Serbia V Troicki 6 6 6       Serbia V Troicki 6 6 6    
21 Tây Ban Nha T Robredo 4 4 3     11 Nga M Youzhny 6 0      
32 Tây Ban Nha G García López 7 6 6     8 Pháp J-W Tsonga 2 0r      
  Đức R Schüttler 5 4 2     32 Tây Ban Nha G García López 3 6 65 5  
Q Pháp O Patience 4 7 4 3     Hà Lan T de Bakker 6 3 77 7  
  Hà Lan T de Bakker 6 5 6 6     Hà Lan T de Bakker 78 64 3 4  
WC Pháp J Ouanna 77 64 6 6   8 Pháp J-W Tsonga 66 77 6 6  
  Ba Lan Ł Kubot 65 77 2 4   WC Pháp J Ouanna 0 1 4    
  Đức D Brands 6 3 2 77 5 8 Pháp J-W Tsonga 6 6 6    
8 Pháp J-W Tsonga 4 6 6 62 7

Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Hoa Kỳ A Roddick 6 4 4 77 6
  Phần Lan J Nieminen 2 6 6 64 3 6 Hoa Kỳ A Roddick 6 5 6 6  
  Argentina E Schwank 6 3 5 0r   Slovenia B Kavčič 3 7 4 2  
  Slovenia B Kavčič 3 6 7 4   6 Hoa Kỳ A Roddick 4 4 2    
Q Nga T Gabashvili 6 6 6     Q Nga T Gabashvili 6 6 6    
  Áo D Köllerer 2 2 1     Q Nga T Gabashvili 6 6 6    
Q Slovenia G Žemlja 78 3 7 6   Q Slovenia G Žemlja 3 1 1    
26 Argentina J Mónaco 66 6 5 3   Q Nga T Gabashvili 66 6 1 4  
22 Áo J Melzer 7 6 6     22 Áo J Melzer 78 4 6 6  
  Israel D Sela 5 2 4     22 Áo J Melzer 6 3 79 6  
  Đức M Zverev 1 2 4     WC Pháp N Mahut 1 6 67 4  
WC Pháp N Mahut 6 6 6     22 Áo J Melzer 6 6 77    
  Bỉ X Malisse 6 79 6     9 Tây Ban Nha D Ferrer 4 0 61    
  Đức S Greul 4 67 4       Bỉ X Malisse 2 2 0r  
WC Pháp D Guez 1 3 1     9 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 2    
9 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 6    

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 6 6    
  Uruguay P Cuevas 4 3 1     16 Tây Ban Nha JC Ferrero 77 613 6 6  
  Pháp M Gicquel 3 2 65       Tây Ban Nha P Riba 65 715 2 2  
  Tây Ban Nha P Riba 6 6 77     16 Tây Ban Nha JC Ferrero 5 3 6 6 4
  Ý P Starace 65 6 6 6     Hoa Kỳ R Ginepri 7 6 3 2 6
  Ukraina I Marchenko 77 1 3 3     Ý P Starace 6 4 3 3  
  Hoa Kỳ R Ginepri 4 77 6 6     Hoa Kỳ R Ginepri 3 6 6 6  
18 Hoa Kỳ S Querrey 6 63 4 2     Hoa Kỳ R Ginepri 4 6 1 2  
31 România V Hănescu 6 1 6 6   3 Serbia N Djokovic 6 2 6 6  
  Tây Ban Nha Ó Hernández 1 6 4 3   31 România V Hănescu 6 6 6    
  Hoa Kỳ R Ram 6 4 2 4   Q Kazakhstan Y Schukin 3 4 2    
Q Kazakhstan Y Schukin 3 6 6 6   31 România V Hănescu 3 6 3 2  
PR Nhật Bản K Nishikori 2 4 77 6 6 3 Serbia N Djokovic 6 3 6 6  
  Colombia S Giraldo 6 6 63 2 4 PR Nhật Bản K Nishikori 1 4 4    
  Kazakhstan E Korolev 1 6 1 3   3 Serbia N Djokovic 6 6 6    
3 Serbia N Djokovic 6 3 6 6  

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 6    
  Nga I Kunitsyn 4 2 2     7 Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 0 6  
  Pháp F Serra 6 6 6       Pháp F Serra 2 2 6 4  
  Hoa Kỳ M Russell 4 0 1     7 Tây Ban Nha F Verdasco 2 6 6 61 6
LL Tây Ban Nha S Ventura 5 4 5     30 Đức P Kohlschreiber 6 3 3 77 4
  Ý A Seppi 7 6 7       Ý A Seppi 65 3 5    
  Slovakia K Beck 67 1 1     30 Đức P Kohlschreiber 77 6 7    
30 Đức P Kohlschreiber 79 6 6     7 Tây Ban Nha F Verdasco 1 6 1 4  
19 Tây Ban Nha N Almagro 6 3 4 77 6 19 Tây Ban Nha N Almagro 6 4 6 6  
PR Hà Lan R Haase 4 6 6 63 4 19 Tây Ban Nha N Almagro 6 6 7    
PR Bỉ K Vliegen 1 4 4       Bỉ S Darcis 3 0 5    
  Bỉ S Darcis 6 6 6     19 Tây Ban Nha N Almagro 6 6 6    
  Pháp A Clément 6 65 6 3 3   Ukraina A Dolgopolov 3 3 4    
  Ukraina A Dolgopolov 3 77 3 6 6   Ukraina A Dolgopolov 6 6 6    
Q Brasil T Alves 2 6 4 4   12 Chile F González 3 4 3    
12 Chile F González 6 4 6 6  

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Croatia I Ljubičić 77 7 6    
  Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 65 5 3     14 Croatia I Ljubičić 6 68 4 6 10
  Đức M Berrer 7 4 6 1 3   Hoa Kỳ M Fish 2 710 6 2 8
  Hoa Kỳ M Fish 5 6 3 6 6 14 Croatia I Ljubičić 64 2 4    
Q Tây Ban Nha P Andújar 77 6 6     24 Brasil T Bellucci 77 6 6    
Q Ý S Bolelli 62 4 2     Q Tây Ban Nha P Andújar 6 3 6 4 2
  Pháp M Llodra 4 2 2     24 Brasil T Bellucci 1 6 2 6 6
24 Brasil T Bellucci 6 6 6     24 Brasil T Bellucci 2 5 4    
28 Úc L Hewitt 7 6 6     2 Tây Ban Nha R Nadal 6 7 6    
  Pháp J Chardy 5 0 4     28 Úc L Hewitt 1 6 6 2 6
  Uzbekistan D Istomin 7 7 6       Uzbekistan D Istomin 6 3 4 6 2
  Đức B Becker 5 5 3     28 Úc L Hewitt 3 4 3    
  Argentina H Zeballos 78 68 1 6 8 2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6    
Q Áo M Fischer 66 710 6 4 6   Argentina H Zeballos 2 2 3    
WC Pháp G Mina 2 2 2     2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6    
2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6    

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Inspired Rafael Nadal powers to fifth Giải quần vợt Pháp Mở rộng title”. BBC Sport. ngày 6 tháng 6 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ “Söderling Stuns Federer For Semi-Final Berth; Battle For No. 1 Intensifies”. ATP World Tour. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ “Rockin' Robin repeats his feat of clay”. Roland Garros.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2010.

Bản mẫu:ATP World Tour 2010