Giải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim truyền hình

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim truyền hình
Người chiến thắng: Kim Tae-ri
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiBaeksang Arts Awards
Most recent winnerKim Tae-ri
Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt (2022)
Trang chủbaeksangartsawards

Giải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim truyền hình (Tiếng Hàn백상예술대상 TV부문 여자 최우수 연기상; RomajaBaeksang yesul daesang TV bumun yeoja choeusu yeongisang) là giải thưởng được trao hàng năm tại lễ trao Baeksang Arts Awards do Ilgan Sports và JTBC tổ chức. Thêm vào đó, các chi nhánh của JoongAng Ilbo, thường vào quý 2 hàng năm tại Seoul.[1]

Chiến thắng nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Thắng Diễn viên
4
Kim Hee-ae
Jung Hye-sun
Kim Hye-ja
3
Kim Young-ae
2
Go Doo-shim
Kim Nam-joo
Kim Hye-soo
Kim Yoon-gyeong

Chiến thắng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
Award winner Cho biết người chiến thắng

1970s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chiến thắng và đề cử Tên tác phẩm Tên gốc Vai Đài
1974
(10th)
Yeo Woon-kay Award winner Mother 어머니 TBC
1975
(11th)
Kim Ja-ok Award winner Narcissus 수선화 MBC
Jung Hye-sun Award winner Reed 갈대
Ahn In-sook Award winner Yoon Ji-kyung 윤지경 TBC
1976
(12th)
Hong Se-mi Award winner Conditions of Happiness 행복의 조건
Kim Hye-ja Award winner Bride Diary 신부일기 MBC
1977
(13th)
Kim Yoon-gyeong Award winner Reunion 재회
Kang Boo-ja Award winner Wedding March 결혼행진곡 TBC
1978
(14th)
Kim Hye-ja Award winner You 당신 MBC
Kang Hyo-shil Award winner Moon-gi and Soo-mi 문기와 수미 KBS
1979
(15th)
Kim Young-ok Award winner I Sell Happiness 행복을 팝니다 MBC
Jung Hye-sun Award winner
Kim Hye-ja Award winner

1980s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chiến thắng và đề cử Tên tác phẩm Tên gốc Vai Đài
1980
(16th)
Kim Min-ja Award winner A Lonely Affair 고독한 관계 TBC
1981
(17th)
Kim Young-ran Award winner Mischievous Milady 교동마님 Trịnh Lan Trinh MBC
Chang Mi-hee Award winner Eulhwa 을화 KBS
1982
(18th)
Kim Young-ae Award winner Nocturne 야상곡 MBC
Hwang Jung-ah Award winner The Witty Professor 재치선생 KBS
1983
(19th)
Lee Kyung-jin Award winner Stairs of Happiness 행복한 계단
1984
(20th)
Jung Hye-sun Award winner Infant 간난이 MBC
1985
(21st)
Jung Ae-ri Award winner Love and Truth 사랑과 진실 Lee Hyo-sun
1986
(22nd)
Kim Yong-rim Award winner Silver Grass 억새풀
1987
(23rd)
Han Hye-sook Award winner Windfall 노다지 KBS
1988
(24th)
Kim Chung Award winner Love and Ambition 사랑과 야망 MBC
1989
(25th)
Park Won-sook Award winner Land 토지 Im Yi-ne KBS
Kim Hye-ja Award winner Winter Mist 모래성 Seo Myung-ae MBC
Sand Castle 겨울 안개 Jang Hyun-joo

1990s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chiến thắng và đề cử Tên tác phẩm Tên gốc Vai Đài
1990
(26th)
Go Doo-shim Award winner Fetters of Love 사랑의 굴레 KBS
1991
(27th)
Ha Hee-ra Award winner What Women Want 여자는 무엇으로 사는가 Young-chae MBC
Lee Hwi-hyang Award winner Ambitious Times 야망의 세월 Gelsomina KBS
1992
(28th)
Chae Shi-ra Award winner Con mắt của bình minh 여명의 눈동자 Yoon Yeo-ok MBC
1993
(29th)
Go Doo-shim Award winner My Husband's Woman 남편의 여자 KBS
Kim Hee-ae Award winner Sons and Daughters 아들과 딸 Lee Hoo-nam MBC
1994
(30th)
Jung Hye-sun Award winner Sons and Daughters 엄마의 바다 Lee Hoo-nam's mother
1995
(31st)
Kim Yoon-gyeong Award winner When I Miss You 당신이 그리워질 때 KBS
1996
(32nd)
Kim Hye-soo Award winner Oxtail Soup (Gomtang) 곰탕 SBS
1997
(33rd)
Kim Young-ae Award winner The Brothers' River 형제의 강 Lee Soon-rye
1998
(34th)
Hwang Shin-hye Award winner Cinderella 신데렐라 Jang Hye-Jin MBC
1999
(35th)
Shim Eun-ha Award winner Trap of Youth 청춘의 덫 Seo Yoon-hee SBS

2000s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chiến thắng và đề cử Tên tác phẩm Tên gốc Vai Đài
2000
(36th)
Kim Young-ae Award winner Waves 파도 SBS
2001
(37th)
Won Mi-kyung Award winner Ajumma 아줌마 MBC
Go Doo-shim Virtue 덕이 SBS
Bae Jong-ok Foolish Love 바보같은 사랑 Jung Ok-hee KBS
2002
(38th)
Jeon In-hwa Award winner Ladies of the Palace 여인천하 Văn Định hoàng hậu KBS
Kim Hyun-joo Her House 그 여자네 집 Park Young-chae MBC
Lee Mi-yeon Empress Myeongseong 명성황후 Minh Thành hoàng hậu KBS
Kang Soo-yeon Ladies of the Palace 여인천하 Jeong Nan-jung SBS
2003
(39th)
Kim Hee-ae Award winner Wife 아내 Kim Na-young KBS
Jang Seo-hee Miss Mermaid 인어아가씨 Eun Ah Ri Young MBC
Lee Na-young Tự lập 네 멋대로 해라 Jeon Kyung
Go Doo-shim Like a Flowing River 흐르는 강물처럼 Park Soon-ae SBS
2004
(40th)
Ha Ji-won Award winner Something Happened in Bali 발리에서 생긴 일 Lee Soo-jung SBS
Go Doo-shim Her Beautiful Story 꽃보다 아름다워 Lee Yeong-ja KBS
Lee Young-ae Jewel in the Palace 대장금 Seo Jang-geum MBC
Kim Hee-ae Perfect Love 완전한 사랑 Ha Young-ae SBS
2005
(41st)
Kim Jung-eun Award winner Lovers in Paris 파리의 연인 Kang Tae-young SBS
Go Hyun-jung Ngày xuân 봄날 Seo Jung-eun SBS
Song Hye-kyo Ngôi nhà hạnh phúc 풀하우스 Han Ji-eun KBS
2006
(42nd)
Choi Jin-sil Award winner My Rosy Life 장밋빛 인생 Maeng Soon-yi KBS
Kim Hyun-joo Land 토지 Choi Seo-hee SBS
Kim Sun-a Tôi tên là Kim Sam Soon 내 이름은 김삼순 Kim Sam-soon MBC
2007
(43rd)
Son Ye-jin Award winner Alone in Love 연애시대 Yoo Eun-ho SBS
Ha Ji-won Hoàng Chân Y 황진이 Hoàng Chân Y KBS
Han Hye-jin Truyền thuyết Jumong 삼한지-주몽 편 Lady Soseono MBC
Han Ye-seul Cặp đôi kỳ lạ 환상의 커플 Anna Jo / Na Sang-shil
Park Jin-hee Bà xã tôi đâu 돌아와요 순애씨 Han Cho-eun SBS
2008
(44th)
Yoon Eun-hye Award winner Tiệm cafe hoàng tử 커피프린스 1호점 Go Eun-chan MBC
Han Ji-min Capital Scandal 경성 스캔들 Na Yeo-kyung KBS
Kim Hee-ae Người tình của chồng tôi 내 남자의 여자 Lee Hwa-young SBS
Kim Hyun-joo In-soon Is Pretty 인순이는 예쁘다 Park In-soon KBS
Park Jin-hee Cuộc chiến kim tiền 쩐의 전쟁 Seo Joo-hee SBS
2009
(45th)
Moon Geun-young Award winner Họa sĩ gió 바람의 화원 Shin Yun-bok SBS
Han Ji-hye Phía đông vườn địa đàng 에덴의 동쪽 Kim Ji-hyun MBC
Han Ye-seul Tazza 타짜 Lee Nan-sook / Mi-na SBS
Kim Hye-ja Sự phẫn nộ của người mẹ 엄마가 뿔났다 Kim Hanja KBS
Kim Ji-soo Women of the Sun 태양의 여자 Shin Do-young / Kim Han-sook

2010s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chiến thắng và đề cử Tên tác phẩm Tên gốc Vai Đài
2010
(46th)
Kim Nam-joo Award winner Nữ hoàng nội trợ 내조의 여왕 Chun Ji-ae MBC
Go Hyun-jung Thiện Đức nữ vương 선덕여왕 Mishil MBC
Han Hyo-joo Brilliant Legacy 찬란한 유산 Go Eun-sung SBS
Kim So-yeon Iris 아이리스 Kim Seon-hwa KBS
Kim Tae-hee Choi Seung-hee
2011
(47th)
Han Hyo-joo Award winner Đồng Y 동이 Choi Dong-yi (later Suk-bin Choe) MBC
Ha Ji-won Khu vườn bí mật 시크릿 가든 Gil Ra-im SBS
Jeon In-hwa Vua bánh mì 제빵왕 김탁구 Seo In-sook KBS
Kim Ah-joong Chứng tích pháp y 싸인 Go Da-kyung SBS
Park Min-young Sungkyunkwan Scandal 성균관 스캔들 Gim Yunhui KBS
2012
(48th)
Gong Hyo-jin Award winner Mối tình bất diệt 최고의 사랑 Gu Ae-jung MBC
Kim Hyun-joo Twinkle Twinkle 반짝반짝 빛나는 Han / Hwang Jung-won MBC
Kim Sun-a Scent of a Woman 여인의 향기 Lee Yeon-jae SBS
Moon Chae-won The Princess' Man 공주의 남자 Lee Se-ryung KBS
Soo Ae Lời hứa 1000 ngày 천일의 약속 Lee Seo-yeon SBS
2013
(49th)
Kim Hee-ae Award winner Người vợ đáng thương 아내의 자격 Yoon Seo-rae JTBC
Kim Nam-joo Gia đình chồng tôi 넝쿨째 굴러온 당신 Cha Yoon-hee KBS
Kim Sung-ryung Dã vương 야왕 Baek Do-kyung SBS
Lee Bo-young My Daughter Seo-young 내 딸 서영이 Lee Seo-young KBS
Song Hye-kyo Gió đông năm ấy 그 겨울, 바람이 분다 Oh Young SBS
2014
(50th)
Lee Bo-young Award winner Đôi tai ngoại cảm 너의 목소리가 들려 Jang Hye-sung SBS
Go Ara Reply 1994 응답하라 1994 Sung Na-jung tvN
Jun Ji-hyun Vì sao đưa anh tới 별에서 온 그대 Cheon Song-yi SBS
Kim Hye-soo The Queen of Office 직장의 신 Miss Kim / Kim Jeom-seon KBS
Kim Ji-soo One Warm Word 따뜻한 말 한마디 Song Mi-kyung SBS
2015
(51st)
Song Yun-ah Award winner Mama 마마 Han Seung-hee MBC
Kim Ok-bin Steal Heart 유나의 거리 Kang Yoo-na JTBC
Lee Yoo-ri Jang Bo-ri is Here! 왔다! 장보리 Yeon Min-jung MBC
Moon Jung-hee Mama 마마 Seo Ji-eun
Park Shin-hye Pinocchio 피노키오 Choi In-ha SBS
2016
(52nd)
Kim Hye-soo Award winner Tín hiệu 시그널 Cha Soo-hyun tvN
Hwang Jung-eum Cô nàng xinh đẹp 그녀는 예뻤다 Kim Hye-jin MBC
Kim Hyun-joo Người tình của tôi b애인 있어요 Do Hae-kang / Dokgo Yong-gi SBS
Ra Mi-ran Reply 1988 응답하라 1988 Ra Mi-ran tvN
Song Hye-kyo Hậu duệ mặt trời 태양의 후예 Kang Mo-yeon KBS
2017
(53rd)
Seo Hyun-jin Award winner Lại là Oh Hae Young 또 오해영 Oh Hae-young tvN
Kim Go-eun Yêu tinh 쓸쓸하고 찬란하神 – 도깨비 Ji Eun-tak tvN
Kim Ha-neul Đường đến sân bay 공항가는 길 Choi Soo-ah KBS
Park Bo-young Cô nàng mạnh mẽ Do Bong-soon 힘쎈여자 도봉순 Do Bong-soon JTBC
Park Shin-hye Chuyện tình bác sĩ 닥터스 Yoo Hye-jung SBS
2018
(54th)
Kim Nam-joo Award winner Misty 미스티 Go Hye-ran JTBC
Kim Sun-a Quý cô ưu tú 품위있는 그녀 Park Bok-ja JTBC
Kim Hee-sun Woo Ah-jin
Shin Hye-sun Cuộc sống thượng lưu 황금빛 내 인생 Seo Ji-An KBS
Lee Bo-young Mother 마더 Su-jin tvN
2019
(55th)
Yum Jung-ah Award winner Lâu đài tham vọng SKY 캐슬 Han Seo-jin JTBC
Kim Seo-hyung Lâu đài tham vọng SKY 캐슬 Kim Joo-young JTBC
Kim Tae-ri Quý ngài Ánh dương 미스터 션샤인 Go Ae-shin tvN
Kim Hye-ja Dazzling 눈이 부시게 Kim Hye-ja (70) JTBC
Lee Ji-eun Ông chú của tôi 나의 아저씨 Lee Ji-an tvN

2020s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chiến thắng và đề cử Tên tác phẩm Tên gốc Vai Đài
2020
(56th)
Kim Hee-ae Award winner Thế giới hôn nhân 부부의 세계 Ji Sun-woo JTBC
Gong Hyo-jin Khi hoa trà nở 동백꽃 필 무렵 Oh Dong-baek KBS
Kim Hye-soo Linh cẩu 하이에나 Jung Geum-ja / Jung Eun-yeong SBS
Son Ye-jin Hạ cánh nơi anh 사랑의 불시착 Yoon Se-ri tvN
Lee Ji-eun Khách sạn ánh trăng 호텔 델루나 Jang Man-wol
2021
(57th)
Kim So-yeon Award winner Penthouse: Cuộc chiến thượng lưu 펜트하우스 Cheon Seo-jin SBS
Kim So-hyun Sống đón trăng lên 달이 뜨는 강 Princess Pyeonggang / Yeom Ga-jin / Queen Yeon KBS
Seo Ye-ji Điên thì có sao 사이코지만 괜찮아 Ko Moon-young tvN
Shin Hye-sun Chàng hậu 철인왕후 Kim So-yong / Queen Cheorin
Uhm Ji-won Tập tành làm mẹ 산후조리원 Oh Hyun-jin
2022
(58th)
Kim Tae-ri Award winner[2] Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt 스물다섯 스물하나 Na Hee-do tvN
Kim Hye-soo Tòa án vị thành niên 소년 심판 Shim Eun-seok Netflix
Park Eun-bin Luyến mộ 연모 Lee Hwi / Yeon-seon / Da-mi KBS
Lee Se-young Cổ tay áo màu đỏ 옷소매 붉은 끝동 Seong Deok-im MBC
Han So-hee My Name 마이 네임 Yoon Ji-woo / Oh Hye-jin Netflix

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kim, Yeon-ji; Kim, Jin-Seok (9 tháng 5 năm 2016). “Top stars in line for acting awards”. Korea JoongAng Daily. Truy cập 22 Tháng tư năm 2021.
  2. ^ Park Seo-yeon (6 tháng 5 năm 2022). “[제58회 백상]'모가디슈' 류승완-'오겜' 대상 영예..이준호X김태리 '2관왕'(종합)” [[58th Baeksang] 'Mogadishu' Ryu Seung-wan - 'Ogem' Grand Prize ... Jun-ho Lee X Tae-ri Kim 'Two Crowns' (Comprehensive)]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập 7 tháng Năm năm 2022.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]