NGC 1000

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 1000
Ảnh chụp DSS của NGC 1000
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh02h 38m 49,7s[1]
Xích vĩ+41° 27′ 35″[1]
Dịch chuyển đỏ0,014663[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời4.396 km/s[1]
Cấp sao biểu kiến (V)15,6[1]
Đặc tính
KiểucE[2]
Kích thước biểu kiến (V)0,8′ × 0,7′[3]
Tên gọi khác
NGC 1000, CGCG 539-067, CGCG 0235.7+4115, MCG +07-06-048, 2MASX J02384973+4127352, 2MASXi J0238497+412735, PGC 10028[1]

NGC 1000 là một thiên hà hình elip nằm trong chòm sao Tiên Nữ. Thiên hà này do Édouard Jean-Marie Stephan phát hiện vào ngày 9 tháng 12 năm 1871.[3] Nó là đối tượng thứ 1.000 được phân loại bởi Danh mục chung mới.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 1000. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ “Search specification: NGC 1000”. HyperLeda. Université Claude Bernard Lyon 1. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ a b “New General Catalog Objects 1000 - 1049”. Courtney Seligman. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.