NGC 260

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 260
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 48m 34.6s[1]
Xích vĩ+27° 41′ 33″[1]
Dịch chuyển đỏ0.017385[1]
Cấp sao biểu kiến (V)14.23[1]
Đặc tính
KiểuScd[1]
Kích thước biểu kiến (V)0.9' × 0.9'[1]
Tên gọi khác
UGC 00497, CGCG 480-009, MCG +04-03-006, 2MASX J00483464+2741329, 2MASXi J0048346+274133, IRAS 00458+2725, F00458+2725, PGC 2844.[1]

NGC 260 là một thiên hà xoắn ốc nằm trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện vào ngày 27 tháng 8 năm 1865 bởi Heinrich d'Arrest.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0260. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “New General Catalog Objects: NGC 200 - 249”. Cseligman. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới NGC 260 tại Wikimedia Commons