Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thương hiệu”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 97: Dòng 97:
{{commonscat|Trademarks}}
{{commonscat|Trademarks}}
*[http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=2371aWQ9NzI0NiZncm91cGlkPSZraW5kPWV4YWN0JmtleXdvcmQ9VEglYzYlYWYlYzYlYTBORytISSVlMSViYiU4NlU=&page=1 Khái niệm "thương hiệu" trên BKTTVN]
*[http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=2371aWQ9NzI0NiZncm91cGlkPSZraW5kPWV4YWN0JmtleXdvcmQ9VEglYzYlYWYlYzYlYTBORytISSVlMSViYiU4NlU=&page=1 Khái niệm "thương hiệu" trên BKTTVN]
* [http://http://www.dangkynhanhieu.vn/thuong-hieu/dang-ky-bao-ho-thuong-hieu.html Kiến thức thương hiệu]
* [http://www.dangkynhanhieu.vn/thuong-hieu/dang-ky-bao-ho-thuong-hieu.html Kiến thức thương hiệu]
* [http://http://www.babylonlaw.com Chuyên trang Thương hiệu]
* [http://www.babylonlaw.com Chuyên trang Thương hiệu]
* [http://www.abviet.com
* [http://www.abviet.com
* [http://patentandtrademark.legaldictionaries.org/ Trademark Terms]
* [http://patentandtrademark.legaldictionaries.org/ Trademark Terms]

Phiên bản lúc 03:47, ngày 5 tháng 9 năm 2009

Thương hiệukhái niệm trong người tiêu dùng về sản phẩm với dấu hiệu của nhà sản xuất gắn lên mặt, lên bao bì hàng hoá nhằm khẳng định chất lượngxuất xứ sản phẩm. Thương hiệu thường gắn liền với quyền sở hữu của nhà sản xuất và thường được uỷ quyền cho người đại diện thương mại chính thức.

Thương hiệu - theo định nghĩa của Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO): là một dấu hiệu (hữu hìnhvô hình) đặc biệt để nhận biết một sản phẩm hàng hoá hay một dịch vụ nào đó được sản xuất hay được cung cấp bởi một cá nhân hay một tổ chức.

Thương hiệu được hiểu là một dạng tài sản phi vật chất. Lưu ý phân biệt thương hiệu với nhãn hiệu. Một nhà sản xuất thường được đặc trưng bởi một thương hiệu, nhưng ông ta có thể có nhiều nhãn hiệu hàng hóa khác nhau. Ví dụ, Toyota là một thương hiệu, nhưng đi kèm theo có rất nhiều nhãn hiệu hàng hóa: Innova, Camry...

Yếu tố cấu thành

Phần đọc được

Bao gồm những yếu tố có thể đọc được, tác động vào thính giác của người nghe như tên công ty, doanh nghiệp (ví dụ như: Gateway, PGrand, 3M...), tên sản phẩm (555, Coca Cola...), câu khẩu hiệu (slogan) đặc trưng (Tôi yêu Việt Nam), đoạn nhạc, hát và các yếu tố phát âm khác.

Phần không đọc được

Bao gồm những yếu tố không đọc được mà chỉ có thể cảm nhận được bằng thị giác như hình vẽ, biểu tượng (hình bông sen của Vietnam Airlines), màu sắc (màu xanh của Nokia, đỏ của Coca-Cola, hay kiểu dáng thiết kế, bao bì (kiểu chai bia Henniken) và các yếu tố nhận biết (bằng mắt) khác.

Sự trung thành của khách hàng đối với thương hiệu

Sự trung thành của khách hàng đối với thương hiệu chính là sự quay trở lại của khách hàng với công ty.Những khách hàng trung thành là những vị khách sẽ luôn bên công ty kể cả trong lúc khó khăn.Theo số liệu thống kê thì 80% lợi nhuận của các công ty đến từ 20% khách hàng trung thành của công ty.Do vậy việc chăm sóc những khách hàng trung thành qua các chiến lược marketing trực tiếp. Dịch vụ chăm sóc khách hàng (CRM) luôn được các công ty quan tâm, đặc biệt các công ty trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ.

Các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới

Tạp chí Business Week kết hợp với hãng Interbrand phân tích, tổng hợp dữ liệu căn cứ vào doanh thu từ thị trường nước ngoài của các doanh nghiệp, đánh giá của các khách hàng không thuộc đối tượng khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp và có cơ sở dữ liệu marketing, tài chính công khai, đưa ra danh sách 100 thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới năm 2007, trong đó nổi bật có 10 thương hiệu hàng đầu[1]:

2007

Thương hiệu Doanh thu tỷ USD
Coca Cola 65,324
Microsoft 58,709
IBM 57,091
GE 51,569
Nokia 33,696
Toyota 32,070
Intel 30,954
McDonald's 29,398
Disney 29,210
Mercedes-Benz 23,568

2008

[2]

Thứ
tự
Thương hiệu Hình ảnh
logo
Doanh thu
tỷ USD
1 Coca Cola 66,667
2 IBM 59,031
3 Microsoft Tập tin:Biểu tượng Microsoft.png 59,007
4 GE 53,086
5 Nokia 35,942
6 Toyota Tập tin:Toyota Logo.jpg 34,050
7 Intel Tập tin:Intel-logo.svg.png 31,261
8 McDonald's 31,049
9 Disney Tập tin:Logo WaltDisneyCo.svg 29,251
10 Google Tập tin:Biểu tượng Google.png 25,590
11 Mercedes-Benz 25,577
12 Hewlett-Packard 23,509
13 BMW 23,298
14 Gillette 22,689
15 American Express 21,940
16 Louis Vuitton Tập tin:Louis Vuitton Logo.png 21,602
17 Cisco 21,306
18 Marlboro 21,300
19 Citi 20,174
20 Honda 19,079

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Top 10 Best Global Brands 2007
  2. ^ 20 thương hiệu được định giá cao nhất thế giới, nguồn Interbrand

Liên kết ngoài