Ömnögovi (tỉnh)

Ömnögovi Aimag
Өмнөговь аймаг
Tỉnh
Cờ
Biểu tượng
Quốc gia Mông Cổ
Tọa độ 43°0′B 104°15′Đ / 43°B 104,25°Đ / 43.000; 104.250
Thủ phủ Dalanzadgad
Diện tích 165.380,47 km2 (63.854 dặm vuông Anh)
Dân số 50,681 (2009)
Mật độ 0,31/km2 (1/sq mi)
Thành lập 1931
Múi giờ UTC+8
Mã khu vực +976 (0)153
Biển số xe ӨМ_ (_ thay đổi)
ISO 3166-2 MN-053
Website: http://www.pmis.gov.mn/umnugobi/
Các Sum của Ömnögovi

Ömnögovi (tiếng Mông Cổ: Өмнөговь Ömnögovǐ, Nam Gobi) là một aimag (tỉnh) của Mông Cổ, nằm tại phía nam của đất nước, thuộc sa mạc Gobi. Phía bắc giáp các tỉnh ÖvörkhangaiDundgovi, phía nam giáp khu tự trị Nội Mông của Trung Quốc, phía đông giáp tỉnh Dornogovi và phía tây giáp tỉnh Bayankhongor. Ömnögovi là tỉnh có diện tích lớn nhất tại Mông Cổ. Tỉnh lị là Dalanzadgad.

Ömnögovi là một tỉnh giàu tài nguyên khoáng sản, bao gồm vàngđồng. Nông nghiệp có tầm quan trọng nhỏ trong nền kinh tế. Rau quả được trồng trên một số ốc đảo, ví dụ như tại Dal gần tỉnh lị Dalanzadgad. Là một tỉnh có nhiều địa điểm tham quan nên du lịch đã trở thành một ngành kinh tế mang lại nhiều lợi nhuận cho tỉnh. Ömnögovi có một số khu du lịch nổi tiếng, bao gồm Bayanzag (Vách đá Cháy), Công viên quốc gia Gobi GurvansaikhanKhongoryn Els - Đụn cát phát ra âm thanh.

Giao thông[sửa | sửa mã nguồn]

Sân bay Dalanzadgad (ZMDZ/DLZ) có một đường băng trải bê tông. Sân bay có các chuyến bay định kỳ đi và đến thủ đô Ulan Bator.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Sum của Ömnögovi
Sum Tiếng Mông Cổ Dân số
(1994)[1]
Dân số
(2003)[2]
Dân số
(2005)[3]
Dân số
(2009)[4]
Dân số
trung tâm sum
Diện tích
(km²)[2]
Mật độ
(/km²)
Bayan-Ovoo Баян-Овоо 1.577 1.569 1.539 1.574 544 10.474 0,15
Bayandalai Баяндалай 2.125 2.360 2.338 2.316 651 10.751 0,22
Bulgan Булган 2.421 2.433 2.430 2.395 929 7.498 0,32
Dalanzadgad Даланзадгад 12.391 15.308 15.954 17.946 16.856 476 37,70
Gurvan tes Гурван тэс 2.983 3.376 3.524 4.034 1.842 27.967 0,14
Khanbogd Ханбогд 2.161 2.451 2.659 3.154 1.361 15.151 0,21
Khan khongor Хан хонгор 2.559 2.931 2.542 2.376 616 9.931 0,24
Khürmen Хүрмэн 1.968 1.951 1.910 1.796 495 12.393 0,14
Mandal-Ovoo Мандал-Овоо 2.345 2.166 2.004 1.954 603 6.433 0,30
Manlai Манлай 2.215 2.422 2.431 2.450 608 12.418 0,20
Nomgon Номгон 2.608 3.045 3.009 2.869 787 19.468 0,15
Noyon Ноён 1.417 1.468 1.390 1.318 401 10.550 0,12
Sevrei Сэврэй 2.216 2.423 2.309 2.191 709 8.095 0,27
Tsogt-Ovoo Цогт-Овоо 1.863 1.761 1.672 1.666 619 6.526 0,26
Tsogttsetsii Цогтцэций 1.990 2.130 2.155 2.642 1.043 7.246 0,36

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://www.reliefweb.int/library/documents/oxfamannex1-4.pdf
  2. ^ a b “Statistics office of Ömnögovi Aimag”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ “Official site of Ömnögovi Aimag”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  4. ^ “Ömnögovi Aimag Statistical Office”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]