Đường sắt Bắc Kinh - Nam Ninh - Hà Nội

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đường sắt Bắc Kinh - Nam Ninh - Hà Nội
Thông tin
Loại dịch vụĐường sắt liên vận quốc tế
Địa phươngTrung Quốc, Việt Nam
Đơn vị hiện đang vận hànhĐường sắt Trung Quốc
Lộ trình
Bắt đầuGa Bắc Kinh Tây, Bắc Kinh
Kết thúcGa Gia Lâm, Hà Nội
Dịch vụ trên tàu
Kỹ thuật
Bảng thông tin tuyến T5/6, bên trên viết "Đồng ĐăngBắc Kinh Tây"

Đường sắt Bắc Kinh - Nam Ninh - Hà Nội (tiếng Trung: 北京-南宁-河内国际列车) là một tuyến đường sắt liên vận quốc tế giữa Ga Gia Lâm tại Hà Nội, Việt Nam với Ga Bắc Kinh Tây tại Trung Quốc với điểm trung chuyển là Ga Nam Ninh. Trên tuyến bao gồm đoạn Bắc Kinh - Nam Ninh được gọi là Tuyến Z5/6 (tiếng Trung: Z5/6次列车) và đoạn Nam Ninh - Hà Nội được gọi là Tuyến T8701/8702 (tiếng Trung: T8701/8702次列车) ở Trung Quốc hay Tuyến MR1/2[1] ở Việt Nam. Hiện tuyến đường sắt này được vận hành bởi Tập đoàn Đường sắt Nam Ninh thuộc Tập đoàn Đường sắt Nhà nước Trung Quốc.

Trên lãnh thổ Trung Quốc, tuyến đường sắt này chạy theo lộ trình các tuyến Đường sắt Bắc Kinh – Quảng Châu, Đường sắt Hành Dương - Liễu Châu,[2] Đường sắt Liễu Châu - Nam Ninh, và Đường sắt Tương Quế. Sau đó, tàu chạy qua biên giới Việt Nam tại Đồng Đăng và tiếp tục chạy theo lộ trình tuyến Đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng. Thời gian tổng cộng cho chuyến đi là 36 tiếng, sử dụng các toa tàu loại 25T.[3]

Đầu máy[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch trình[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến Z5/T8701/MR2 (chiều đi) Điểm dừng Tuyến MR1/T8702/Z6 (chiều về)
Tuyến Lý trình (km) Ngày Giờ đến Giờ đi Giờ đến Giờ đi Ngày Lý trình (km) Tuyến
Z5 0 1 16:05 Ga Bắc Kinh Tây 09:59 3 2891 Z6
Z5 281 1 18:30 18:36 Ga Thạch Gia Trang 07:17 07:23 3 2610 Z6
Z5 689 1 22:05 22:11 Ga Trịnh Châu 03:42 03:48 3 2202 Z6
Z5 1225 2 02:50 02:56 Ga Vũ Xương 22:54 23:00 2 1666 Z6
Z5 1587 2 06:13 06:19 Ga Trường Sa 19:27 19:33 2 1304 Z6
Z5 1773 2 08:16 08:22 Ga Hành Dương 17:22 17:28 2 1118 Z6
Z5 1909 2 09:43 09:49 Ga Vĩnh Châu 2 Z6
Z5 2108 2 11:16 11:23 Ga Quế Lâm Bắc 14:22 14:36 2 783 Z6
Z5 2272 2 12:47 12:53 Ga Liễu Châu 12:46 12:55 2 619 Z6
Z5 2484 2 14:27 14:32 Ga Nam Ninh Đông 11:03 11:08 2 407 Z6
Z5/T8701 2495 2 14:45 18:05 Ga Nam Ninh 10:07 10:50 2 396 T8702/Z6
T8701 2550 2 19:05 19:08 Ga Phù Tuy 2 T8702
T8701 2617 2 20:15 20:21 Ga Sùng Tả 07:56 08:01 2 274 T8702
T8701 2672 2 21:25 21:30 Ga Ninh Minh 06:52 06:55 2 219 T8702
T8701 2715 2 22:18 23:41 Ga Bằng Tường 04:31 06:05 2 176 T8702
 Trung QuốcMúi giờ UTC+08:00 / Việt NamMúi giờ UTC+07:00
T8701/MR2 2734 2 23:22 01:55 Ga Đồng Đăng 00:55 02:50 1 157 MR1/T8702
MR2 2847 3 04:33 04:36 Ga Bắc Giang 22:11 22:14 1 44 MR1
MR2 2891 3 05:30 Ga Gia Lâm 21:20 1 0 MR1

Ghi chú:

  • ↑: Không dừng
  • —: Bắt đầu/Kết thúc tuyến

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ baochinhphu.vn (2 tháng 9 năm 2013). “Đi tàu liên vận Hà Nội-Nam Ninh”. baochinhphu.vn. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 5对普速列车借道高铁提速 南国早报 2014年04月10日 Lưu trữ 2015-05-06 tại Wayback Machine
  3. ^ “广西开启"Z字头"列车 T5/6次升级为卧铺更舒适 人民网广西频道 2014年12月12日”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Đường sắt Bắc Kinh - Nam Ninh - Hà Nội tại Wikimedia Commons