Khác biệt giữa bản sửa đổi của “5 (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{otheruses5|số tự nhiên nguyên tố lẻ|đơn vị thời gian|năm|năm trong lịch Julius|5}}
{{otheruses5|số tự nhiên nguyên tố lẻ|đơn vị thời gian|năm|năm trong lịch Julius|5}}
'''5''' ('''năm''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[4 (số)|4]] và ngay trước [[6 (số)|6]].<table border=1 style="float: right; border-collapse: collapse;">
{{số
<tr><td colspan=2>{{Số_0-9}}
| số = 5
<tr><th colspan=2>5
| hệ đếm = [[Hệ ngũ phân|ngũ phân]]
| phân tích = [[số nguyên tố]]
<tr><td>[[Phân tích nhân tử]]<td>[[số nguyên tố]]
| chia hết = 1, 5
<tr><td>[[Chia hết|Chia hết cho]]<td>1, 5
<tr><td>[[Số La Mã]]<td>V
}}
<tr><td>[[Hệ nhị phân]]<td>101
'''5''' ('''năm''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[4 (số)|4]] và ngay trước [[6 (số)|6]].
<tr><td>[[Hệ tam phân]]<td>12
<tr><td>[[Hệ tứ phân]]<td>11
<tr><td>[[Hệ ngũ phân]]<td>10
<tr><td>[[Hệ lục phân]]<td>5
<tr><td>[[Hệ thất phân]]<td>5
<tr><td>[[Hệ bát phân]]<td>5
<tr><td>[[Hệ cửu phân]]<td>5
<tr><td>[[Hệ thập nhị phân]]<td>5
<tr><td>[[Hệ thập lục phân]]<td>5
<tr><td>[[Hệ nhị thập phân]]<td>5
<tr><td>[[Hệ cơ số 36]]<td>5
</table>

== Trong toán học ==
** Số năm mũ n (n là số tự nhiên khác 0)lần đều được một số có chữ số tận cùng là năm.
** Số năm mũ n (n là số tự nhiên khác 0)lần đều được một số có chữ số tận cùng là năm.
** Tích của năm với số chẵn là một số chia hết cho mười.
** Tích của năm với số chẵn là một số chia hết cho mười.

Phiên bản lúc 11:52, ngày 14 tháng 4 năm 2016

5 (năm) là một số tự nhiên ngay sau 4 và ngay trước 6.

<< 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 >>

5 Phân tích nhân tửsố nguyên tố Chia hết cho1, 5 Số La MãV Hệ nhị phân101 Hệ tam phân12 Hệ tứ phân11 Hệ ngũ phân10 Hệ lục phân5 Hệ thất phân5 Hệ bát phân5 Hệ cửu phân5 Hệ thập nhị phân5 Hệ thập lục phân5 Hệ nhị thập phân5 Hệ cơ số 365

Trong toán học

    • Số năm mũ n (n là số tự nhiên khác 0)lần đều được một số có chữ số tận cùng là năm.
    • Tích của năm với số chẵn là một số chia hết cho mười.
    • Tích của năm với số lẻ là một số có tận cùng là năm.
    • Số năm là độ dài của cạnh huyền của tam giác Ai Cập.
    • Số năm là số nguyên tố.
    • Bình phương của 5 là 25.
    • Căn bậc hai của 5 là 2,23606797749

Trong hóa học

  • 5 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Bo (B).

Tham khảo