Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chủ tịch Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
(Không hiển thị 43 phiên bản của 15 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Không nổi bật|date=tháng 1/2022}} |
|||
{{Thiếu nguồn gốc|date=tháng 1/2022}} |
{{Thiếu nguồn gốc|date=tháng 1/2022}} |
||
{{Infobox Political post|post=Chủ Tịch <br>Hội Đồng Trị Sự|termlength=suy tôn trọn đời|chức vụ=Chủ Tịch Hội Đồng Trị Sự Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam|constituting_instrument=Hiến chương [[Giáo hội Phật giáo Việt Nam]]|termlength_qualified=|status=|type=|inaugural=Hòa thượng [[Thích Trí Thủ]]|formation=Tháng 11/1981|appointer=Đại hội Phật giáo Toàn quốc|body=<br>Giáo hội Phật giáo Việt Nam|style=Chủ tịch Hội đồng Trị sự|incumbentsince=[[tháng 11]] năm [[2017]]|incumbent=Trưởng lão HT [[Thích Thiện Nhơn]]|insigniacaption=Huy hiệu Giáo hội Phật giáo Việt Nam|image= |
{{Infobox Political post|post=Chủ Tịch <br>Hội Đồng Trị Sự|termlength=suy tôn trọn đời|chức vụ=Chủ Tịch Hội Đồng Trị Sự Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam|constituting_instrument=Hiến chương [[Giáo hội Phật giáo Việt Nam]]|termlength_qualified=|status=|type=|inaugural=Hòa thượng [[Thích Trí Thủ]]|formation=Tháng 11/1981|appointer=Đại hội Phật giáo Toàn quốc|body=<br>Giáo hội Phật giáo Việt Nam|style=Chủ tịch Hội đồng Trị sự|incumbentsince=[[tháng 11]] năm [[2017]]|incumbent=Trưởng lão HT [[Thích Thiện Nhơn]]|insigniacaption=Huy hiệu Giáo hội Phật giáo Việt Nam|image=|insignia=Emblem of Vietnamese Buddhist Sangha.svg|flag=Flag_of_Buddhism.svg|flagcaption=Cờ Phật giáo}}'''Chủ tịch Hội đồng Trị Sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam''' là người đứng đầu Hội đồng Trị sự thuộc [[Giáo hội Phật giáo Việt Nam]], thay mặt Giáo hội Phật giáo Việt Nam về mặt pháp lý Nhà nước trong mối quan hệ của Giáo hội ở trong nước và ở nước ngoài.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://phatgiao.org.vn/toan-van-hien-chuong-moi-nhat-giao-hoi-phat-giao-viet-nam-d32675.html|tựa đề=Toàn văn Hiến chương mới nhất Giáo hội Phật giáo Việt Nam|ngày=2018-12-03|website=phatgiao.org.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-01-19}}</ref> |
||
Khi Chủ tịch Hội đồng Trị sự có duyên sự đặc biệt phải vắng mặt, sẽ ủy quyền bằng văn bản cho một trong hai Phó Chủ tịch Thường trực để điều hành Hội nghị, Đại hội và các công việc của Giáo hội. |
|||
== Chủ Tịch Hội Đồng Trị Sự == |
|||
'''Chủ tịch Hội đồng Trị Sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam''' là người đứng đầu Hội đồng Trị sự thuộc Giáo hội Phật giáo Việt Nam, thay mặt Giáo hội Phật giáo Việt Nam về mặt pháp lý Nhà nước trong mối quan hệ của Giáo hội ở trong nước và ở nước ngoài.<ref>{{Chú thích web|url=https://phatgiao.org.vn/toan-van-hien-chuong-moi-nhat-giao-hoi-phat-giao-viet-nam-d32675.html|tựa đề=Toàn văn Hiến chương mới nhất Giáo hội Phật giáo Việt Nam|ngày=2018-12-03|website=phatgiao.org.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-01-19}}</ref> |
|||
Khi Chủ tịch Hội đồng Trị sự có duyên sự đặc biệt phải vắng mặt, sẽ ủy quyền bằng văn bản cho một trong hai Phó Chủ tịch Thường trực để điều hành Hội nghị,Đại hội và các công việc của Giáo hội. |
|||
Chủ tịch Hội đồng Trị sự hoặc người được Chủ tịch Hội đồng Trị sự ủy quyền, giữ quyền phát ngôn của Giáo hội Phật giáo Việt Nam ở trong nước và ở nước ngoài. |
Chủ tịch Hội đồng Trị sự hoặc người được Chủ tịch Hội đồng Trị sự ủy quyền, giữ quyền phát ngôn của Giáo hội Phật giáo Việt Nam ở trong nước và ở nước ngoài. |
||
Dòng 14: | Dòng 10: | ||
Một vị Chủ tịch Hội đồng Trị sự sẽ có nhiệm kỳ theo nhiệm kỳ của Đại hội Phật giáo Toàn quốc. |
Một vị Chủ tịch Hội đồng Trị sự sẽ có nhiệm kỳ theo nhiệm kỳ của Đại hội Phật giáo Toàn quốc. |
||
== Danh sách == |
|||
Từ khi thành lập đến nay, Giáo hội Phật giáo Việt Nam đã có 3 vị Chủ tịch Hội Đồng Trị sự: |
|||
Từ khi thành lập đến nay, Giáo hội Phật giáo Việt Nam đã có ba vị Chủ tịch Hội Đồng Trị sự:<ref>{{Chú thích web|url=https://phatgiao.org.vn/su-ra-doi-cua-giao-hoi-phat-giao-viet-nam-d47134.html|tựa đề=Sự ra đời của Giáo hội Phật giáo Việt Nam|ngày=2021-05-04|website=phatgiao.org.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-02-08}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=http://chutichghpgvn.vn/|tựa đề=Chư vị Chủ tịch tiền nhiệm|website=Website Chủ tịch Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam|url-status=live|ngày truy cập=2022-02-16}}</ref> |
|||
{| class="wikitable" |
|||
{| class="wikitable" style = "clear: both" |
|||
!STT |
!STT |
||
!Chân dung |
!Chân dung |
||
Dòng 32: | Dòng 29: | ||
|1929 |
|1929 |
||
|Lâm Tế |
|Lâm Tế |
||
Liễu Quán |
|||
| |
|||
|Tổ đình Báo Quốc |
|||
Huế |
|||
|1981 - 1984 |
|1981 - 1984 |
||
(3 năm) |
|||
| |
| |
||
* Tổ đình Ba La Mật |
* Tổ đình Ba La Mật |
||
* Chùa Báo Quốc (Huế) |
* Chùa Báo Quốc (Huế) |
||
* Tu viện Quảng Hương Già lam (TP. HCM) |
|||
| |
|||
|Chức vụ sáng lập |
|||
|- |
|- |
||
|2 |
|2 |
||
Dòng 47: | Dòng 48: | ||
|Lâm Tế |
|Lâm Tế |
||
| |
| |
||
|1984 |
|1984-2014 |
||
(30 năm) |
|||
|Chùa Vạn Đức (TP.HCM) |
|Chùa Vạn Đức (TP.HCM) |
||
| |
| |
||
Dòng 55: | Dòng 57: | ||
|- |
|- |
||
|3 |
|3 |
||
| |
|||
|[[Tập tin:HT Thiện Nhơn.png|278x278px]] |
|||
{{căn giữa|'''Đức Đệ Tam |
{{căn giữa|'''Đức Đệ Tam Chủ Tịch |
||
Trưởng lão Hoà thượng |
Trưởng lão Hoà thượng |
||
[[Thích Thiện Nhơn]] |
[[Thích Thiện Nhơn]] |
||
Dòng 63: | Dòng 65: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|(Quyền Chủ tịch) |
||
2014 - 2015 (Chủ tịch) |
|||
2015 - nay |
|||
2015 - nay<ref>{{Chú thích web|url=http://chutichghpgvn.vn/|tựa đề=Quá trình hành đạo|website=Website Chủ tịch Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam|url-status=live|ngày truy cập=2022-02-16}}</ref> |
|||
|Chùa Minh Đạo (TP.HCM) |
|Chùa Minh Đạo (TP.HCM) |
||
|Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội đồng Trị sự (2007 - 2014) |
|Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội đồng Trị sự (2007 - 2014) |
||
Phó Pháp chủ GHPG Việt Nam (2023-nay) |
|||
|} |
|} |
||
== Vai |
== Vai trò == |
||
* Triệu tập Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc Giáo hội Phật giáo Việt Nam. |
* Triệu tập Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc Giáo hội Phật giáo Việt Nam. |
||
Dòng 76: | Dòng 80: | ||
== Phó Chủ tịch Thường trực == |
== Phó Chủ tịch Thường trực == |
||
Trong Hiến chương của Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Ban Thường trực Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam có 02 Phó Chủ tịch Thường trực.<ref>{{Chú thích web|url=https://phatgiao.org.vn/danh-sach-thanh-vien-hoi-dong-tri-su-ghpgvn-nhiem-ky-viii-2017-2022-d29270.html|tựa đề=Danh sách thành viên Hội đồng Trị sự GHPGVN Nhiệm kỳ VIII (2017-2022)|ngày=2017-12-11|website=phatgiao.org.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-02-16}}</ref> |
|||
Khi Chủ tịch Hội đồng Trị sự có duyên sự đặc biệt phải vắng mặt, sẽ ủy quyền bằng văn bản cho một trong hai Phó Chủ tịch Thường trực để điều hành Hội nghị, Đại hội và các công việc của Giáo hội. Nếu Chủ tịch Hội đồng Trị sự khuyết vị khi chưa hết nhiệm kỳ, thì Ban Thường trực Hội đồng Trị sự tổ chức Hội nghị bất thường của Ban Thường trực Hội đồng Trị sự, để suy cử một trong hai Phó Chủ tịch Thường trực đảm nhiệm chức vụ Quyền Chủ tịch Hội đồng Trị sự, để điều hành công tác Phật sự và tiến hành thủ tục suy cử chính thức tại Hội nghị thường niên Trung ương Giáo hội gần nhất.<ref name=":0" /> |
|||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
|+ |
|+ |
||
Dòng 84: | Dòng 91: | ||
!Năm sinh/năm mất |
!Năm sinh/năm mất |
||
!Nhiệm kỳ |
!Nhiệm kỳ |
||
!Trụ trì |
|||
!Các chức danh khác |
|||
|- |
|- |
||
|1 |
|1 |
||
| |
|||
|[[Tập tin:HT Thế Long.jpg|203x203px]] |
|||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|'''Thích Thế Long''' |
|'''Thích Thế Long''' |
||
|1909 - 1985 |
|1909 - 1985 |
||
|1981 - 1985 |
|1981 - 1985 |
||
|[[Chùa Cổ Lễ]] (Nam Định) |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|2 |
|2 |
||
Dòng 98: | Dòng 109: | ||
|1917 - 2014 |
|1917 - 2014 |
||
|1981 - 1984 |
|1981 - 1984 |
||
|[[Chùa Vạn Đức]] (Thủ Đức) |
|||
| |
|||
*Trưởng ban Tăng sự TW (1981 - 1987 & 1990 - 2014) |
|||
|- |
|- |
||
|3 |
|3 |
||
Dòng 105: | Dòng 119: | ||
|1921 - 2001 |
|1921 - 2001 |
||
|1984 - 2001 |
|1984 - 2001 |
||
|[[Chùa Từ Đàm]] (Huế) |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Giáo dục Tăng, Ni (1987 - 2001) |
|||
* Phó chủ tịch Hội đồng Phiên dịch Đại tạng kinh Việt Nam |
|||
* Viện trưởng Học viện PGVN tại Huế (1997 - 2001) |
|||
|- |
|- |
||
|4 |
|4 |
||
| |
|||
|[[Tập tin:HT Kim Cương Tử.png|235x235px]] |
|||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|'''Kim Cương Tử''' |
|'''Kim Cương Tử''' |
||
|1914 - 2001 |
|1914 - 2001 |
||
|1985 - 2001 |
|1985 - 2001 |
||
|[[Chùa Trấn Quốc]] (Hà Nội) |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Nghi lễ (1981 - 1992) |
|||
* Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam (1990 - 2001) |
|||
* Viện trưởng Phân viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam tại Hà Nội (1990 - 2001) |
|||
* Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội(1990 - 2001) |
|||
|- |
|- |
||
|5 |
|5 |
||
| |
|||
|[[Tập tin:HT Thiện Hào.png|242x242px]] |
|||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|'''Thích Thiện Hào''' |
|'''Thích Thiện Hào''' |
||
|1911 - 1997 |
|1911 - 1997 |
||
|1992 - 1997 |
|1992 - 1997 |
||
|[[Chùa Xá Lợi]] (TP.HCM) |
|||
| |
|||
* Phó Chủ tịch HĐTS (1981 - 1992) |
|||
|- |
|- |
||
|6 |
|6 |
||
|[[Tập |
|[[Tập |222x222px]] |
||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|'''Thích Minh Châu''' |
|'''Thích Minh Châu''' |
||
|1919 - 2012 |
|1919 - 2012 |
||
|1997 - 2007 |
|1997 - 2007 |
||
|[[Thiền viện Vạn Hạnh]] (TP. HCM) |
|||
Tổ đình Tường Vân (Thừa Thiên Huế) |
|||
| |
|||
* Phó Chủ tịch HĐTS (1981 - 1997) |
|||
* Tổng thư ký HĐTS (1981 - 1997) |
|||
* Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam (1987 - 2007) |
|||
* Trưởng ban Phật giáo Quốc tế (1992 - 1997) |
|||
|- |
|- |
||
|7 |
|7 |
||
| |
|||
|[[Tập tin:HT Thanh Tứ.png|243x243px]] |
|||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|'''Thích Thanh Tứ''' |
|'''Thích Thanh Tứ''' |
||
|1927 - 2011 |
|1927 - 2011 |
||
| |
|2001 - 2011 |
||
|[[Chùa Bái Đính]] (Ninh Bình) |
|||
| |
|||
* Phó Chủ tịch HĐTS (1997 - 2001) |
|||
* Phó Tổng Thư ký HĐTS (1981 - 1997) |
|||
* Chánh Văn phòng I Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam (1981 - 1997) |
|||
* Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội (2001 - 2011) |
|||
|- |
|- |
||
|8 |
|8 |
||
Dòng 140: | Dòng 181: | ||
|1926 - 2013 |
|1926 - 2013 |
||
|2002 - 2013 |
|2002 - 2013 |
||
|[[Việt Nam Quốc Tự]] (Tp.HCM) |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|9 |
|9 |
||
Dòng 147: | Dòng 190: | ||
|1942 - 2016 |
|1942 - 2016 |
||
|2007 - 2016 |
|2007 - 2016 |
||
|Tổ đình Tường Vân |
|||
(Thừa Thiên Huế) |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Phật giáo Quốc tế (1997 - 2002) |
|||
* Trưởng ban Giáo dục Tăng, Ni (2002 - 2016) |
|||
* Phó ban Phật giáo Quốc tế (2002 - 2007) |
|||
* Viện Trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế (2012 - 2016) |
|||
|- |
|- |
||
|10 |
|10 |
||
| |
|||
|[[Tập tin:HT Thanh Nhiễu.png|192x192px]] |
|||
|Hoà thượng |
|||
|Thượng toạ |
|||
Hoà thượng |
|||
|'''Thích Thanh Nhiễu''' |
|'''Thích Thanh Nhiễu''' |
||
|1952 |
|1952 |
||
|2011 - nay |
|2011 - nay |
||
|[[Chùa Tam Chúc]] (Hà Nam) |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|11 |
|11 |
||
| |
|||
|[[Tập tin:HT Thiện Pháp.png|161x161px]] |
|||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|'''Thích Thiện Pháp''' |
|'''Thích Thiện Pháp''' |
||
| |
| |
||
|2014 - nay |
|2014 - nay |
||
|[[Thiền viện Quảng Đức]] (TP.HCM) |
|||
| |
|||
* Phó Tổng Thư ký HĐTS (2007 - 2017) |
|||
* Chánh Văn phòng II TW GHPGVN (2012 - 2017) |
|||
* Phó ban Tăng sự Trung ương (2012 - 2017) |
|||
* Trưởng ban Tăng sự Trung ương (2017 - 2022) |
|||
|} |
|} |
||
Dòng 173: | Dòng 230: | ||
!Năm sinh/năm mất |
!Năm sinh/năm mất |
||
!Nhiệm kỳ |
!Nhiệm kỳ |
||
!Trú trì |
|||
!Các chức danh khác |
|||
|- |
|- |
||
|1 |
|1 |
||
Dòng 180: | Dòng 239: | ||
|1911 – 1997 |
|1911 – 1997 |
||
|1981 - 1992 |
|1981 - 1992 |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS TW GHPGVN (1981-1992) |
|||
|- |
|- |
||
|2 |
|2 |
||
Dòng 187: | Dòng 249: | ||
|1905 - 1989 |
|1905 - 1989 |
||
|1981 - 1989 |
|1981 - 1989 |
||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|3 |
|3 |
||
Dòng 194: | Dòng 258: | ||
|1917 – 1996 |
|1917 – 1996 |
||
|1981 - 1996 |
|1981 - 1996 |
||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|4 |
|4 |
||
Dòng 201: | Dòng 267: | ||
|1921 - 1984 |
|1921 - 1984 |
||
|1981 - 1984 |
|1981 - 1984 |
||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|5 |
|5 |
||
|[[Tập |201x201px]] |
|||
| |
|||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|Thích Giác Nhu |
|Thích Giác Nhu |
||
|1912 - 1997 |
|1912 - 1997 |
||
|1981 - 1987 |
|1981 - 1987 |
||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|6 |
|6 |
||
Dòng 215: | Dòng 285: | ||
|1921 - 2002 |
|1921 - 2002 |
||
|1981 - 2002 |
|1981 - 2002 |
||
| |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|7 |
|7 |
||
|[[Tập |193x193px]] |
|||
| |
|||
|Hoà thượng |
|||
|Thượng toạ |
|||
Hoà thượng |
|||
|Thích Minh Châu |
|Thích Minh Châu |
||
|1919 - 2012 |
|1919 - 2012 |
||
|1981 - 1997 |
|1981 - 1997 |
||
|Thiền viện Vạn Hạnh |
|||
(TP Hồ Chí Minh) |
|||
Tổ đình Tường Vân |
|||
(Thừa Thiên Huế) |
|||
| |
|||
* Tổng thư ký HĐTS (1981 - 1997) |
|||
* Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam (1987 - 2007) |
|||
* Trưởng ban Phật giáo Quốc tế (1992 - 1997) |
|||
|- |
|- |
||
|8 |
|8 |
||
Dòng 230: | Dòng 311: | ||
|1934 - 1997 |
|1934 - 1997 |
||
|1987 - 1997 |
|1987 - 1997 |
||
| |
|||
| |
|||
* Tăng trưởng Phật giáo Nam Tông. |
|||
* Phó Ban Hoằng pháp Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam. |
|||
* Phó Ban Tăng sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam. |
|||
* Phó Ban Phật giáo Quốc tế Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam. |
|||
|- |
|- |
||
|9 |
|9 |
||
Dòng 237: | Dòng 324: | ||
|1916 – 1999 |
|1916 – 1999 |
||
|1987 - 1997 |
|1987 - 1997 |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó Pháp chủ kiêm Chánh Thư ký Hội đồng Chứng minh Giáo hội Phật giáo Việt Nam. (1997 - 1999) |
|||
* Phó ban Tăng sự TW (1992 - 1997) |
|||
|- |
|- |
||
|10 |
|10 |
||
Dòng 244: | Dòng 335: | ||
|1933 - 2018 |
|1933 - 2018 |
||
|1997 - 2012 |
|1997 - 2012 |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó Tổng Thư ký HĐTS (1992 - 1997) |
|||
* Tổng Thư ký HĐTS (1997 - 2007) Trưởng ban Phật giáo Quốc tế (2002 - 2007) |
|||
|- |
|- |
||
|11 |
|11 |
||
Dòng 251: | Dòng 346: | ||
|1917 - 2021 |
|1917 - 2021 |
||
|1997 - 2007 |
|1997 - 2007 |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó ban Tăng sự (1997 - 2007) |
|||
|- |
|- |
||
|12 |
|12 |
||
Dòng 257: | Dòng 355: | ||
|Thích Thanh Tứ |
|Thích Thanh Tứ |
||
| |
| |
||
|2001 - 2011 |
|||
| |
| |
||
| |
|||
* Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS (2001 - 2011) |
|||
* Phó Tổng Thư ký HĐTS (1981 - 1997) |
|||
* Chánh Văn phòng I Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam (1981 - 1997) |
|||
* Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội (2001 - 2011) |
|||
|- |
|- |
||
|13 |
|13 |
||
Dòng 265: | Dòng 369: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Nghi lễ (1992 - 2002) |
|||
|- |
|- |
||
|14 |
|14 |
||
Dòng 272: | Dòng 379: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó ban Tăng sự (1997 - 2007) |
|||
* Phó trưởng Ban Thường trực Ban Tăng sự Trung ương (2012 - 2013) |
|||
|- |
|- |
||
|15 |
|15 |
||
Dòng 277: | Dòng 388: | ||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|Thích Hộ Nhẫn |
|Thích Hộ Nhẫn |
||
| |
|||
| |
|||
| |
| |
||
| |
| |
||
Dòng 286: | Dòng 399: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Hoằng pháp TW (1981 - 2007) |
|||
* Phó ban Phật giáo Quốc tế (2002 - 2007) Trưởng ban Phật giáo Quốc tế (2007 - 2017) |
|||
* Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam (2007 - 2017) |
|||
* Viện Trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Tp.HCM (2012 - 2017) |
|||
|- |
|- |
||
|17 |
|17 |
||
Dòng 293: | Dòng 412: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Từ thiện Xã hội (2002 - 2007) |
|||
|- |
|- |
||
|18 |
|18 |
||
Dòng 300: | Dòng 422: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó Ban Nghi lễ TW (2002 - 2007) |
|||
|- |
|- |
||
|19 |
|19 |
||
Dòng 305: | Dòng 430: | ||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|Dương Nhơn |
|Dương Nhơn |
||
| |
|||
| |
|||
| |
| |
||
| |
| |
||
Dòng 314: | Dòng 441: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
|[[Chùa Diệu Đế|Quốc Tự Diệu Đế]] |
|||
(Thừa Thiên Huế) |
|||
| |
|||
* Phó pháp chủ Hội đồng Chứng minh GHPGVN (2012 - 2017) |
|||
|- |
|- |
||
|21 |
|21 |
||
Dòng 321: | Dòng 452: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Kinh tế tài chính TW (2002 - 2012) |
|||
* Phó ban Giáo dục Tăng, Ni (2002 - 2007) |
|||
* Phó trưởng Ban Thường trực Ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương (phía Nam) (2012 - 2017) |
|||
* Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam (2017 - 2022) |
|||
|- |
|- |
||
|22 |
|22 |
||
| |
| |
||
|Hoà thượng |
|||
|Thượng toạ |
|||
Hoà thượng |
|||
|Thích Quảng Tùng |
|Thích Quảng Tùng |
||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Từ thiện xã hội (2007 - 2021) |
|||
|- |
|- |
||
|23 |
|23 |
||
| |
| |
||
|Hoà thượng |
|||
|Thượng toạ |
|||
Hoà thượng |
|||
|Thích Thanh Nhiễu |
|Thích Thanh Nhiễu |
||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó Tổng Thư ký HĐTS (1997 - 2007) |
|||
* Phó Trưởng ban Tăng sự Trung ương (2012 - 2017) |
|||
* Phó Trưởng ban Thường trực Tăng sự Trung ương (2017 - 2022) |
|||
|- |
|- |
||
|24 |
|24 |
||
| |
| |
||
|Hoà thượng |
|||
|Thượng toạ |
|||
Hoà thượng |
|||
|Thích Bảo Nghiêm |
|Thích Bảo Nghiêm |
||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Hoằng pháp TW (2007 - 2021) |
|||
|- |
|- |
||
|25 |
|25 |
||
Dòng 352: | Dòng 497: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó trưởng ban Tăng sự (1992 - 1997) |
|||
* Phó Tổng Thư ký HĐTS (1997 - 2007) Tổng Thư ký HĐTS (2007 - 2017) |
|||
|- |
|- |
||
|26 |
|26 |
||
Dòng 359: | Dòng 508: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó Trưởng ban Hoằng pháp |
|||
* Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế (2017 - 2022) |
|||
|- |
|- |
||
|27 |
|27 |
||
Dòng 366: | Dòng 519: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Hướng dẫn Nam nữ cư sĩ Phật tử (1992 - 2012) |
|||
|- |
|- |
||
|28 |
|28 |
||
Dòng 373: | Dòng 529: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó Trưởng ban Tăng sự TW (2017 - 2022) |
|||
|- |
|- |
||
|29 |
|29 |
||
Dòng 380: | Dòng 539: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó Tổng Thư ký HĐTS (2007 - 2012) |
|||
* Trưởng Ban Thông tin Truyền thông (2012 - 2022) |
|||
* Viện trưởng Phân viên NCPHVN tại Hà Nội (2017 - 2022) |
|||
|- |
|- |
||
|30 |
|30 |
||
Dòng 387: | Dòng 551: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Kiểm soát (2012 - 2022) |
|||
|- |
|- |
||
|31 |
|31 |
||
| |
| |
||
|Hoà thượng |
|||
|Thượng toạ |
|||
Hoà thượng |
|||
|Thích Quảng Hà |
|Thích Quảng Hà |
||
|1963 |
|||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
* Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát (2012 - 2022) |
|||
|- |
|- |
||
|32 |
|32 |
||
| |
| |
||
|Hoà thượng |
|||
|Thượng toạ |
|||
Hoà thượng |
|||
|Thích Thanh Quyết |
|Thích Thanh Quyết |
||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
| |
|||
* Phó Trưởng ban Thường trực Ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương (phía Bắc) (2012 - 2017) |
|||
* Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni (2017 - 2022) |
|||
* Viện trưởng Học viện PGVN tại Hà Nội (2017 - 2022) |
|||
|- |
|- |
||
|33 |
|33 |
||
Dòng 410: | Dòng 583: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
|Chùa Thiên Minh |
|||
(Thừa Thiên Huế) |
|||
| |
|||
* Trưởng ban Hướng dẫn Phật Tử Trung ương |
|||
* Trưởng ban Trị sự Giáo hội PGVN Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
|- |
|- |
||
|34 |
|34 |
||
Dòng 415: | Dòng 593: | ||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|Thích Quảng Xả |
|Thích Quảng Xả |
||
| |
|||
| |
|||
| |
| |
||
| |
| |
||
Dòng 422: | Dòng 602: | ||
|Hoà thượng |
|Hoà thượng |
||
|Đào Như |
|Đào Như |
||
| |
|||
| |
|||
| |
| |
||
| |
| |
||
Dòng 431: | Dòng 613: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
| |
|||
|Phó Tổng Thư ký HĐTS (2012 - 2017) |
|||
Chánh Văn phòng I TW GHPGVN (2012 - 2017) |
|||
Tổng Thư ký HĐTS (2017 - 2022) |
|||
Trưởng ban Phật giáo Quốc tế (2017 - 2022) |
|||
|- |
|- |
||
|37 |
|37 |
||
Dòng 436: | Dòng 626: | ||
|Thượng toạ |
|Thượng toạ |
||
|Thích Thiện Thống |
|Thích Thiện Thống |
||
| |
|||
| |
|||
| |
| |
||
| |
| |
||
|} |
|} |
||
== Xem thêm == |
|||
{{Chưa phân loại|date=tháng 1/2022}} |
|||
* [[Hội đồng Chứng minh]] |
|||
* [[Pháp chủ]] |
|||
== Tham khảo == |
|||
<references responsive="" /> |
|||
== Liên kết ngoài == |
|||
* [https://ghpgvn.vn/danh-sach-thanh-vien-hdts-ghpgvn-nhiem-ky-viii-2017-2022/ Danh sách thành viên HĐTS GHPGVN Nhiệm kỳ VIII (2017-2022)] |
|||
* [https://phatgiao.org.vn/hoi-dong-tri-su/ Hội đồng trị sự] |
|||
[[Thể loại:Giáo hội Phật giáo Việt Nam]] |
Bản mới nhất lúc 15:25, ngày 18 tháng 3 năm 2024
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 1/2022) |
Chủ Tịch Hội Đồng Trị Sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam | |
---|---|
Huy hiệu Giáo hội Phật giáo Việt Nam | |
Cờ Phật giáo | |
Chức vụ | Chủ tịch Hội đồng Trị sự |
Bổ nhiệm bởi | Đại hội Phật giáo Toàn quốc |
Nhiệm kỳ | suy tôn trọn đời |
Tuân theo | Hiến chương Giáo hội Phật giáo Việt Nam |
Người đầu tiên nhậm chức | Hòa thượng Thích Trí Thủ |
Thành lập | Tháng 11/1981 |
Chủ tịch Hội đồng Trị Sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam là người đứng đầu Hội đồng Trị sự thuộc Giáo hội Phật giáo Việt Nam, thay mặt Giáo hội Phật giáo Việt Nam về mặt pháp lý Nhà nước trong mối quan hệ của Giáo hội ở trong nước và ở nước ngoài.[1]
Khi Chủ tịch Hội đồng Trị sự có duyên sự đặc biệt phải vắng mặt, sẽ ủy quyền bằng văn bản cho một trong hai Phó Chủ tịch Thường trực để điều hành Hội nghị, Đại hội và các công việc của Giáo hội.
Chủ tịch Hội đồng Trị sự hoặc người được Chủ tịch Hội đồng Trị sự ủy quyền, giữ quyền phát ngôn của Giáo hội Phật giáo Việt Nam ở trong nước và ở nước ngoài.
Nếu Chủ tịch Hội đồng Trị sự khuyết vị khi chưa hết nhiệm kỳ, thì Ban Thường trực Hội đồng Trị sự tổ chức Hội nghị bất thường của Ban Thường trực Hội đồng Trị sự, để suy cử một trong hai Phó Chủ tịch Thường trực đảm nhiệm chức vụ Quyền Chủ tịch Hội đồng Trị sự, để điều hành công tác Phật sự và tiến hành thủ tục suy cử chính thức tại Hội nghị thường niên Trung ương Giáo hội gần nhất.
Một vị Chủ tịch Hội đồng Trị sự sẽ có nhiệm kỳ theo nhiệm kỳ của Đại hội Phật giáo Toàn quốc.
Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]
Từ khi thành lập đến nay, Giáo hội Phật giáo Việt Nam đã có ba vị Chủ tịch Hội Đồng Trị sự:[2][3]
STT | Chân dung | Thọ đại giới | Pháp phái | Sơn môn | Tại vị | Trụ xứ | Các chức vụ khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức Đệ Nhất Chủ Tịch
Đại lão Hoà thượng Thích Trí Thủ 1909 - 1984 |
1929 | Lâm Tế
Liễu Quán |
Tổ đình Báo Quốc
Huế |
1981 - 1984
(3 năm) |
|
Chức vụ sáng lập |
2 | Tập tin:Hòa thượng Thích Trí Tịnh.png Đức Đệ Nhị Chủ tịch
Đại lão Hoà thượng Thích Trí Tịnh 1917 - 2014 |
1945 (28 tuổi) | Lâm Tế | 1984-2014
(30 năm) |
Chùa Vạn Đức (TP.HCM) |
| |
3 |
Đức Đệ Tam Chủ Tịch
Trưởng lão Hoà thượng Thích Thiện Nhơn 1950 - nay |
1969 | (Quyền Chủ tịch)
2014 - 2015 (Chủ tịch) 2015 - nay[4] |
Chùa Minh Đạo (TP.HCM) | Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội đồng Trị sự (2007 - 2014)
Phó Pháp chủ GHPG Việt Nam (2023-nay) |
Vai trò[sửa | sửa mã nguồn]
- Triệu tập Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc Giáo hội Phật giáo Việt Nam.
- Triệu tập Hội nghị thường niên Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam và Hội nghị Ban Thường trực Hội đồng Trị sự.
- Triệu tập Hội nghị bất thường do Ban Thường trực Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam đề nghị hoặc 2/3 tổng số thành viên Hội đồng Trị sự đề nghị. Thành phần Hội nghị bất thường, thể theo thành phần Hội nghị thường niên Trung ương quy định ở điều 46 Hiến chương.
Phó Chủ tịch Thường trực[sửa | sửa mã nguồn]
Trong Hiến chương của Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Ban Thường trực Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam có 02 Phó Chủ tịch Thường trực.[5]
Khi Chủ tịch Hội đồng Trị sự có duyên sự đặc biệt phải vắng mặt, sẽ ủy quyền bằng văn bản cho một trong hai Phó Chủ tịch Thường trực để điều hành Hội nghị, Đại hội và các công việc của Giáo hội. Nếu Chủ tịch Hội đồng Trị sự khuyết vị khi chưa hết nhiệm kỳ, thì Ban Thường trực Hội đồng Trị sự tổ chức Hội nghị bất thường của Ban Thường trực Hội đồng Trị sự, để suy cử một trong hai Phó Chủ tịch Thường trực đảm nhiệm chức vụ Quyền Chủ tịch Hội đồng Trị sự, để điều hành công tác Phật sự và tiến hành thủ tục suy cử chính thức tại Hội nghị thường niên Trung ương Giáo hội gần nhất.[1]
STT | Chân dung | Giáo phẩm | Pháp danh | Năm sinh/năm mất | Nhiệm kỳ | Trụ trì | Các chức danh khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoà thượng | Thích Thế Long | 1909 - 1985 | 1981 - 1985 | Chùa Cổ Lễ (Nam Định) | ||
2 | Tập tin:Hòa thượng Thích Trí Tịnh.png | Hoà thượng | Thích Trí Tịnh | 1917 - 2014 | 1981 - 1984 | Chùa Vạn Đức (Thủ Đức) |
|
3 | Hoà thượng | Thích Thiện Siêu | 1921 - 2001 | 1984 - 2001 | Chùa Từ Đàm (Huế) |
| |
4 | Hoà thượng | Kim Cương Tử | 1914 - 2001 | 1985 - 2001 | Chùa Trấn Quốc (Hà Nội) |
| |
5 | Hoà thượng | Thích Thiện Hào | 1911 - 1997 | 1992 - 1997 | Chùa Xá Lợi (TP.HCM) |
| |
6 | 222x222px | Hoà thượng | Thích Minh Châu | 1919 - 2012 | 1997 - 2007 | Thiền viện Vạn Hạnh (TP. HCM)
Tổ đình Tường Vân (Thừa Thiên Huế) |
|
7 | Hoà thượng | Thích Thanh Tứ | 1927 - 2011 | 2001 - 2011 | Chùa Bái Đính (Ninh Bình) |
| |
8 | Hoà thượng | Thích Từ Nhơn | 1926 - 2013 | 2002 - 2013 | Việt Nam Quốc Tự (Tp.HCM) | ||
9 | Hoà thượng | Thích Chơn Thiện | 1942 - 2016 | 2007 - 2016 | Tổ đình Tường Vân
(Thừa Thiên Huế) |
| |
10 | Hoà thượng | Thích Thanh Nhiễu | 1952 | 2011 - nay | Chùa Tam Chúc (Hà Nam) | ||
11 | Hoà thượng | Thích Thiện Pháp | 2014 - nay | Thiền viện Quảng Đức (TP.HCM) |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Trị sự[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Chân dung | Giáo phẩm | Pháp danh | Năm sinh/năm mất | Nhiệm kỳ | Trú trì | Các chức danh khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoà thượng | Thích Thiện Hào | 1911 – 1997 | 1981 - 1992 |
| ||
2 | Hoà thượng | Thích Thanh Chân | 1905 - 1989 | 1981 - 1989 | |||
3 | Hoà thượng | Thích Bủu Ý | 1917 – 1996 | 1981 - 1996 | |||
4 | Hoà thượng | Thích Giới Nghiêm | 1921 - 1984 | 1981 - 1984 | |||
5 | 201x201px | Hoà thượng | Thích Giác Nhu | 1912 - 1997 | 1981 - 1987 | ||
6 | Hoà thượng | Châu Mum | 1921 - 2002 | 1981 - 2002 | |||
7 | 193x193px | Hoà thượng | Thích Minh Châu | 1919 - 2012 | 1981 - 1997 | Thiền viện Vạn Hạnh
(TP Hồ Chí Minh) Tổ đình Tường Vân (Thừa Thiên Huế) |
|
8 | Hoà thượng | Siêu Việt | 1934 - 1997 | 1987 - 1997 |
| ||
9 | Hoà thượng | Thích Tâm Thông | 1916 – 1999 | 1987 - 1997 |
| ||
10 | Hoà thượng | Thích Hiển Pháp | 1933 - 2018 | 1997 - 2012 |
| ||
11 | Hoà thượng | Thích Phổ Tuệ | 1917 - 2021 | 1997 - 2007 |
| ||
12 | Hoà thượng | Thích Thanh Tứ | 2001 - 2011 |
| |||
13 | Hoà thượng | Thích Thuận Đức |
| ||||
14 | Hoà thượng | Thích Từ Nhơn |
| ||||
15 | Hoà thượng | Thích Hộ Nhẫn | |||||
16 | Hoà thượng | Thích Trí Quảng |
| ||||
17 | Hoà thượng | Thích Thanh Huấn |
| ||||
18 | Hoà thượng | Thích Thanh Sam |
| ||||
19 | Hoà thượng | Dương Nhơn | |||||
20 | Hoà thượng | Thích Đức Phương | Quốc Tự Diệu Đế
(Thừa Thiên Huế) |
| |||
21 | Hoà thượng | Thích Giác Toàn |
| ||||
22 | Hoà thượng | Thích Quảng Tùng |
| ||||
23 | Hoà thượng | Thích Thanh Nhiễu |
| ||||
24 | Hoà thượng | Thích Bảo Nghiêm |
| ||||
25 | Hoà thượng | Thích Thiện Nhơn |
| ||||
26 | Hoà thượng | Thích Thiện Tâm |
| ||||
27 | Hoà thượng | Thích Thiện Duyên |
| ||||
28 | Hoà thượng | Thạch Sok Xane |
| ||||
29 | Hoà thượng | Thích Gia Quang |
| ||||
30 | Hoà thượng | Thích Thiện Tánh |
| ||||
31 | Hoà thượng | Thích Quảng Hà | 1963 |
| |||
32 | Hoà thượng | Thích Thanh Quyết |
| ||||
33 | Hoà thượng | Thích Khế Chơn | Chùa Thiên Minh
(Thừa Thiên Huế) |
| |||
34 | Hoà thượng | Thích Quảng Xả | |||||
35 | Hoà thượng | Đào Như | |||||
36 | Thượng toạ | Thích Đức Thiện | Phó Tổng Thư ký HĐTS (2012 - 2017)
Chánh Văn phòng I TW GHPGVN (2012 - 2017) Tổng Thư ký HĐTS (2017 - 2022) Trưởng ban Phật giáo Quốc tế (2017 - 2022) | ||||
37 | Thượng toạ | Thích Thiện Thống |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Toàn văn Hiến chương mới nhất Giáo hội Phật giáo Việt Nam”. phatgiao.org.vn. 3 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Sự ra đời của Giáo hội Phật giáo Việt Nam”. phatgiao.org.vn. 4 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Chư vị Chủ tịch tiền nhiệm”. Website Chủ tịch Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Quá trình hành đạo”. Website Chủ tịch Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Danh sách thành viên Hội đồng Trị sự GHPGVN Nhiệm kỳ VIII (2017-2022)”. phatgiao.org.vn. 11 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.