Khác biệt giữa bản sửa đổi của “60000”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
n thay bản mẫu sơ khai (via JWB) |
||
(Không hiển thị 28 phiên bản của một người dùng khác ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Nhiều vấn đề| |
|||
{{Không nổi bật|date=tháng 6/2022}} |
|||
{{unreferenced|date=tháng 5 năm 2016}} |
|||
}} |
|||
{{số |
{{số |
||
| số = 60000 |
| số = 60000 |
||
| phân tích = 2<sup>5</sup> × 5<sup>4</sup> × 3 |
| phân tích = 2<sup>5</sup> × 5<sup>4</sup> × 3 |
||
}} |
}} |
||
'''60000''' ('''sáu mươi nghìn''', '''sáu mươi ngàn,''' hay '''sáu vạn''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau 59999 và ngay trước 60001. |
'''60000''' ('''sáu mươi nghìn''', '''sáu mươi ngàn,''' hay '''sáu vạn''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau 59999 và ngay trước 60001. 60000 là một [[số tròn]] vạn. Đây cũng là giá trị của [[Hàm phi Euler|<math>\varphi</math>]]([[Dãy Fibonacci|F<sub>25</sub>]]).<ref>{{Cite OEIS|A065449}}</ref> |
||
==Các con số đặc biệt từ 60000-69999== |
|||
=== 60000 đến 60999 === |
|||
* '''60,049''' = [[Số Leyland]]<ref name=":1">{{Cite OEIS|A076980}}</ref> |
|||
=== 62000 đến 62999 === |
|||
* '''62,210''' = [[Số Markov]]<ref>{{Cite OEIS|A002559}}</ref> |
|||
* '''62,745''' = [[Số Carmichael]]<ref name=":0">{{Cite OEIS|sequencenumber=A002997}}</ref> |
|||
=== 63000 đến 63999 === |
|||
* '''63,020''' = [[Số bạn bè]] với 76084 |
|||
* '''63,750''' = [[Số tam giác]] |
|||
* '''63,973''' = [[Số Carmichael]]<ref name=":0" /> |
|||
=== 64000 đến 64999 === |
|||
* '''64000''' = 40<sup>3</sup> |
|||
* '''64009''' = [[Tổng]] [[lập phương]] của 22 số nguyên đầu tiên |
|||
* '''[[64079]]''' = [[Số Lucas]] |
|||
=== 65000 đến 65999 === |
|||
* '''65025''' = 255<sup>2</sup>, |
|||
* '''65279''' = [[Mã Unicode]] cho dáu phẩy |
|||
* '''65535''' = Giá trị lớn nhất của một [[Số nguyên (khoa học máy tính)|số nguyên 16 bit trên máy tính]]. |
|||
* '''65536''' = 2<sup>16</sup> |
|||
* '''65537''' = [[Số Fermat]] nguyên tố lớn nhất được biết |
|||
* '''65792''' = [[Số Leyland]].<ref name=":1" /> |
|||
===66,000 đến 66,999=== |
|||
* '''66,012''' = [[Số Tribonacci ]]<ref>{{Cite OEIS|sequencenumber=A000073}}</ref> |
|||
* '''66,049''' = 257<sup>2</sup> |
|||
* '''66,198''' = [[Số Giuga]]<ref>{{Cite OEIS|sequencenumber=A007850}}</ref> |
|||
* '''66,666''' = [[Số thuần]] |
|||
===67,000 đến 67,999=== |
|||
* '''67,081''' = 259<sup>2</sup>, |
|||
* '''67,171''' = 1<sup>6</sup> + 2<sup>6</sup> + 3<sup>6</sup> + 4<sup>6</sup> + 5<sup>6</sup> + 6<sup>6</sup><ref>{{cite OEIS|A031971|a(n) = Sum_{k=1..n} k^n}}</ref> |
|||
* '''67,626''' = [[Số tam giác]] |
|||
===68,000 đến 68,999=== |
|||
* '''68,921''' = 41<sup>3</sup> |
|||
===69,000 đến 69,999=== |
|||
* '''69,632''' = [[Số Leyland]]<ref name=":1" /> |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
Dòng 14: | Dòng 47: | ||
{{Commonscat|60000 (number)}} |
{{Commonscat|60000 (number)}} |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai toán học}} |
||
[[Thể loại:Số nguyên]] |
[[Thể loại:Số nguyên]] |
Bản mới nhất lúc 03:29, ngày 28 tháng 12 năm 2022
60000 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 60000 sáu mươi ngàn | |||
Số thứ tự | thứ sáu mươi ngàn | |||
Bình phương | 3600000000 (số) | |||
Lập phương | 2.16E+14 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 25 × 54 × 3 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11101010011000002 | |||
Tam phân | 100010220203 | |||
Tứ phân | 322212004 | |||
Ngũ phân | 34100005 | |||
Lục phân | 11414406 | |||
Bát phân | 1651408 | |||
Thập nhị phân | 2A88012 | |||
Thập lục phân | EA6016 | |||
Nhị thập phân | 7A0020 | |||
Cơ số 36 | 1AAO36 | |||
Lục thập phân | GE060 | |||
Số La Mã | LX | |||
| ||||
Số tròn vạn | ||||
|
60000 (sáu mươi nghìn, sáu mươi ngàn, hay sáu vạn) là một số tự nhiên ngay sau 59999 và ngay trước 60001. 60000 là một số tròn vạn. Đây cũng là giá trị của (F25).[1]
Các con số đặc biệt từ 60000-69999[sửa | sửa mã nguồn]
60000 đến 60999[sửa | sửa mã nguồn]
- 60,049 = Số Leyland[2]
62000 đến 62999[sửa | sửa mã nguồn]
- 62,210 = Số Markov[3]
- 62,745 = Số Carmichael[4]
63000 đến 63999[sửa | sửa mã nguồn]
- 63,020 = Số bạn bè với 76084
- 63,750 = Số tam giác
- 63,973 = Số Carmichael[4]
64000 đến 64999[sửa | sửa mã nguồn]
- 64000 = 403
- 64009 = Tổng lập phương của 22 số nguyên đầu tiên
- 64079 = Số Lucas
65000 đến 65999[sửa | sửa mã nguồn]
- 65025 = 2552,
- 65279 = Mã Unicode cho dáu phẩy
- 65535 = Giá trị lớn nhất của một số nguyên 16 bit trên máy tính.
- 65536 = 216
- 65537 = Số Fermat nguyên tố lớn nhất được biết
- 65792 = Số Leyland.[2]
66,000 đến 66,999[sửa | sửa mã nguồn]
- 66,012 = Số Tribonacci [5]
- 66,049 = 2572
- 66,198 = Số Giuga[6]
- 66,666 = Số thuần
67,000 đến 67,999[sửa | sửa mã nguồn]
- 67,081 = 2592,
- 67,171 = 16 + 26 + 36 + 46 + 56 + 66[7]
- 67,626 = Số tam giác
68,000 đến 68,999[sửa | sửa mã nguồn]
- 68,921 = 413
69,000 đến 69,999[sửa | sửa mã nguồn]
- 69,632 = Số Leyland[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Sloane, N. J. A. (biên tập). “Dãy A065449”. Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS.
- ^ a b c Sloane, N. J. A. (biên tập). “Dãy A076980”. Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS.
- ^ Sloane, N. J. A. (biên tập). “Dãy A002559”. Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS.
- ^ a b Sloane, N. J. A. (biên tập). “Dãy A002997”. Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS.
- ^ Sloane, N. J. A. (biên tập). “Dãy A000073”. Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS.
- ^ Sloane, N. J. A. (biên tập). “Dãy A007850”. Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS.
- ^ Sloane, N. J. A. (biên tập). “Dãy A031971”. Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 60000. |