Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quỳnh Tân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thay bản mẫu bảo trì using AWB |
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
'''Quỳnh Tân''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Quỳnh Lưu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Nghệ An]], [[Việt Nam]]. |
'''Quỳnh Tân''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Quỳnh Lưu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Nghệ An]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã Quỳnh Tân có diện tích 30.51 km², dân số năm 1999 là 11196 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ đạt 367 người/km². |
Xã Quỳnh Tân có diện tích 30.51 km², dân số năm 1999 là 11196 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 367 người/km². |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 15:27, ngày 22 tháng 2 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Quỳnh Tân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Quỳnh Tân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Nghệ An | |
Huyện | Quỳnh Lưu | |
Thành lập | 1973[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 19°14′15″B 105°38′2″Đ / 19,2375°B 105,63389°Đ | ||
| ||
Diện tích | 30.51 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 11196 người[2] | |
Mật độ | 367 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 17119[2] | |
Quỳnh Tân là một xã thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quỳnh Tân có diện tích 30.51 km², dân số năm 1999 là 11196 người,[2] mật độ dân số đạt 367 người/km².