Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nitơ monoxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
| Watchedfields = changed |
| Watchedfields = changed |
||
| verifiedrevid = 269505247 |
| verifiedrevid = 269505247 |
||
| Name = |
| Name = Mônôxít nitơ |
||
| ImageFile = Nitric-oxide-2D.png |
| ImageFile = Nitric-oxide-2D.png |
||
| ImageSize = 150px |
| ImageSize = 150px |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
| Section2 = {{Chembox Properties |
| Section2 = {{Chembox Properties |
||
| Formula = NO |
| Formula = NO |
||
| MolarMass = 30 |
| MolarMass = 30,006 g/mol |
||
| Appearance = |
| Appearance = khí không màu<br>[[thuận từ]] |
||
| Density = 1 |
| Density = 1,269 g/cm³ (lỏng)<br/>1,3402 g/l (khí) |
||
| MeltingPtC = −163.6 |
| MeltingPtC = −163.6 |
||
| BoilingPtC = −150.8 |
| BoilingPtC = −150.8 |
||
| Solubility = 7 |
| Solubility = 7,4 ml/100 ml ([[Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn|STP]]) |
||
| SolubleOther = |
| SolubleOther = hòa tan trọng [[rượu (hóa học)|rượu]], [[disulfua cacbon|CS<sub>2</sub>]] |
||
| RefractIndex = 1 |
| RefractIndex = 1,0002697 |
||
}} |
}} |
||
| Section3 = {{Chembox Structure |
| Section3 = {{Chembox Structure |
||
| MolShape = |
| MolShape = tuyến tính, ''C''<sub>∞v</sub> |
||
| Dipole = |
| Dipole = |
||
}} |
}} |
||
| Section4 = {{Chembox Thermochemistry |
| Section4 = {{Chembox Thermochemistry |
||
| DeltaHf = +90 |
| DeltaHf = +90,29 kJ/mol |
||
| Entropy = 210 |
| Entropy = 210,76 J K<sup>−1</sup> mol<sup>−1</sup> |
||
}} |
}} |
||
| Section5 = {{Chembox Pharmacology |
| Section5 = {{Chembox Pharmacology |
||
| AdminRoutes = |
| AdminRoutes = hít |
||
| Bioavail = |
| Bioavail = tốt |
||
| Metabolism = |
| Metabolism = thông qua mao mạch phổi |
||
| HalfLife = 2–6 |
| HalfLife = 2–6 giây |
||
| ProteinBound = |
| ProteinBound = |
||
| Excretion = |
| Excretion = |
||
Dòng 59: | Dòng 59: | ||
}} |
}} |
||
| Section7 = {{Chembox Hazards |
| Section7 = {{Chembox Hazards |
||
| ExternalMSDS = [http://avogadro.chem.iastate.edu/MSDS/nitric_oxide.pdf |
| ExternalMSDS = [http://avogadro.chem.iastate.edu/MSDS/nitric_oxide.pdf MSDS ngoài] |
||
| EUIndex = |
| EUIndex = không liệt kê |
||
| EUClass = |
| EUClass = |
||
| RPhrases = |
| RPhrases = |
||
| SPhrases = |
| SPhrases = |
||
| MainHazards = |
| MainHazards = độc hại |
||
| NFPA-H = 3 |
| NFPA-H = 3 |
||
| NFPA-F = 0 |
| NFPA-F = 0 |
||
| NFPA-R = 0 |
| NFPA-R = 0 |
||
| NFPA-O = OX |
| NFPA-O = OX |
||
| FlashPt = |
| FlashPt = không cháy |
||
| LD50 = |
| LD50 = |
||
| PEL = |
| PEL = |
||
}} |
}} |
||
| Section8 = {{Chembox Related |
| Section8 = {{Chembox Related |
||
| OtherFunctn = [[ |
| OtherFunctn = [[Mônôxít dinitơ]]<br/>[[Triôxít dinitơ]]<br/>[[Diôxít nitơ]]<br/>[[Tetrôxít dinitơ]]<br/>[[Pentôxít dinitơ]] |
||
| Function = [[ |
| Function = Các [[ôxít]] [[nitơ]] |
||
| OtherCpds = |
| OtherCpds = |
||
}} |
}} |
Phiên bản lúc 10:22, ngày 28 tháng 10 năm 2009
Mônôxít nitơ | |
---|---|
Nitric oxide | |
Nitric oxide | |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
DrugBank | DB00435 |
KEGG | |
ChEBI | |
Số RTECS | QX0525000 |
Mã ATC | R07 |
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | NO |
Khối lượng mol | 30,006 g/mol |
Bề ngoài | khí không màu thuận từ |
Khối lượng riêng | 1,269 g/cm³ (lỏng) 1,3402 g/l (khí) |
Điểm nóng chảy | −163,6 °C (109,5 K; −262,5 °F)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Điểm sôi | −150,8 °C (122,3 K; −239,4 °F)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Độ hòa tan trong nước | 7,4 ml/100 ml (STP) |
Độ hòa tan | hòa tan trọng rượu, CS2 |
Chiết suất (nD) | 1,0002697 |
Cấu trúc | |
Hình dạng phân tử | tuyến tính, C∞v |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | +90,29 kJ/mol |
Entropy mol tiêu chuẩn S | 210,76 J K−1 mol−1 |
Dược lý học | |
Độ khả dụng sinh học | tốt |
Dược đồ điều trị | hít |
Trao đổi chất | thông qua mao mạch phổi |
Bán thải | 2–6 giây |
Các nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Chỉ mục EU | không liệt kê |
Nguy hiểm chính | độc hại |
NFPA 704 |
|
Điểm bắt lửa | không cháy |
Các hợp chất liên quan | |
Các ôxít nitơ liên quan | Mônôxít dinitơ Triôxít dinitơ Diôxít nitơ Tetrôxít dinitơ Pentôxít dinitơ |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Mônôxít nitơ, monoxit nitơ, nitơ mônôxít hay nitơ monoxit (công thức hóa học: NO) là chất khí không màu, không bền trong không khí vì bị ôxy ôxi hóa ở nhiệt độ thường tạo ra nitơ dioxit là chất khí màu nâu đỏ:
2NO + O2 = 2NO2
NO được tạo ra từ năng lượng sấm sét. Khi đó, không khí xung quanh khu vưc sấm sét nóng đến hơn 1.000 °C. Nitơ và oxy kết hợp với nhau tạo nên nitơ monoxit.
Phản ứng hóa học
- Khi gặp ôxy, NO chuyển thành điôxít nitơ.
- 2 NO + O2 → 2 NO2
Bài viết này là công việc biên dịch đang được tiến hành từ bài viết [[:FromLanguage:|]] từ một ngôn ngữ khác sang tiếng Việt. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách hỗ trợ dịch và trau chuốt lối hành văn tiếng Việt theo cẩm nang của Wikipedia. |
- This conversion has been speculated as occurring via the ONOONO intermediate. In water, NO reacts with oxygen and water to form HNO2 or nitrous acid. The reaction is thought to proceed via the following stoichiometry:
- 4 NO + O2 + 2 H2O → 4 HNO2
- NO will react with fluorine, chlorine, and bromine to form the XNO species, known as the nitrosyl halides, such as nitrosyl chloride. Nitrosyl iodide can form but is an extremely short lived species and tends to reform I2.
- 2 NO + Cl2 → 2 NOCl
- Nitroxyl (HNO) is the reduced form of nitric oxide.
- Nitric oxide reacts with acetone and an alkoxide to a diazeniumdiolate or nitrosohydroxylamine and Methyl acetate:[1]
- This is a very old reaction (1898) but of interest today in NO prodrug research. Nitric oxide can also react directly with sodium methoxide, forming sodium formate and nitrous oxide.[2]
Tham khảo
- ^ Ueber Synthesen stickstoffhaltiger Verbindungen mit Hülfe des Stickoxyds Justus Liebig's Annalen der Chemie Volume 300, Issue 1, Date: 1898, Pages: 81–128 Wilhelm Traube doi:10.1002/jlac.18983000108
- ^ Nitric Oxide Reacts with Methoxide Frank DeRosa, Larry K. Keefer, and Joseph A. Hrabie J. Org. Chem. 2008, 73, 1139–1142 doi:10.1021/jo7020423