Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đô la Úc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
| subunit_ratio_1 = 1/100 |
| subunit_ratio_1 = 1/100 |
||
| subunit_name_1 = [[Cent (tiền tệ)|cent]] |
| subunit_name_1 = [[Cent (tiền tệ)|cent]] |
||
| symbol = $, A$ |
| symbol = $, A$ hoặc AUD |
||
| symbol_subunit_1 = c |
| symbol_subunit_1 = c hoặc ¢ |
||
| used_coins = 5c, 10c, 20c, 50c, $1, $2 |
| used_coins = 5c, 10c, 20c, 50c, $1, $2 |
||
| used_banknotes = $5, $10, $20, $50, $100 |
| used_banknotes = $5, $10, $20, $50, $100 |
Phiên bản lúc 01:59, ngày 24 tháng 5 năm 2017
Đô la Úc | |||||
---|---|---|---|---|---|
Australian dollar (tiếng Anh) | |||||
| |||||
Mã ISO 4217 | AUD | ||||
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Dự trữ Australia | ||||
Website | www | ||||
Quốc gia sử dụng | Australia
7 lãnh thổ 3 quốc gia
| ||||
Quốc gia không chính thức sử dụng | Zimbabwe | ||||
Lạm phát | 1.4% | ||||
Nguồn | The World Factbook, ước tính 2016. | ||||
Được neo vào | Đô la Tuvalu và Đô la Kiribati, ngang giá | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1/100 | cent | ||||
Ký hiệu | $, A$ hoặc AUD | ||||
cent | c hoặc ¢ | ||||
Tiền kim loại | 5c, 10c, 20c, 50c, $1, $2 | ||||
Tiền giấy | $5, $10, $20, $50, $100 | ||||
Nơi in tiền | Note Printing Australia | ||||
Website | www.noteprinting.com | ||||
Nơi đúc tiền | Royal Australian Mint | ||||
Website | www.ramint.gov.au |
Đô la Úc là đơn vị tiền tệ của nước Úc.
Lịch sử
Úc giới thiệu đô la Úc vào ngày 14 tháng 2 năm 1966.
Các loại tiền của Úc
- Tờ bạc: chất liệu làm bằng Polyme, một trong những tờ bạc có chất lượng tốt nhất và an toàn nhất Thế giới. Chúng được làm với mệnh giá (loại tiền) là 100 AUD, 50 AUD, 20 AUD, 10 AUD, 5 AUD. Công nghệ này đã từng được chuyển giao cho Ngân hàng quốc gia Việt Nam để làm các loại tiền có mệnh giá như 100 ngàn VND, 50 ngàn VND, 20 ngàn VND. Khác với Việt Nam, tất cả các tờ bạc của Úc đều là polyme, không có tiền giấy.
- Đồng xu: Úc có các loại xu lần lượt với mệnh giá: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 đô la, 2 đô la.
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng AUD
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng AUD | |
---|---|
Từ Google Finance: | CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Yahoo! Finance: | CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ XE.com: | CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ OANDA.com: | CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Investing.com: | CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ fxtop.com: | CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Heiko Otto (biên tập). “Đô la Úc - giấy bạc” (bằng tiếng Anh và Đức). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đô la Úc. |