Cent (tiền tệ)
Bài viết này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. |
Trong nhiều loại tiền tệ quốc gia, cent là một đơn vị tiền tệ mà bằng 1/100 của các đơn vị tiền tệ cơ bản. Từ cent cũng đề cập đến tiền xu có giá trị như một xu.
Ở Hoa Kỳ và Canada, 1 ¢ thường được gọi là tiền xu của các biệt hiệu penny, alluding với người Anh và các đơn vị tiền xu của tên đó.[1][2] Trong Ai-len các 1C đôi khi tiền xu được biết đến như một penny trong tài liệu tham khảo cho penny Tiếng Ai-len đã được thay thế bởi Euro (tiền tệ) trong năm 2002.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ US Currency Lưu trữ 2013-01-30 tại Wayback Machine, USConsulate
- ^ Consumer Information, Currency Features Lưu trữ 2012-10-25 tại Wayback Machine, Federal Reserve Bank of Atlanta
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Verordnung (EG) Nr. 974/98 des Rates vom 3. Mai 1998 über die Einführung des Euro, Amtsblatt Nr. L 139 vom 11. Mai 1998 S. 1-5.