Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alpha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thay: se:Alpha (bustávva) |
n robot Thay: sw:Alfa |
||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
[[he:אלפא]] |
[[he:אלפא]] |
||
[[ka:ალფა (ასო)]] |
[[ka:ალფა (ასო)]] |
||
[[sw: |
[[sw:Alfa]] |
||
[[ht:Α]] |
[[ht:Α]] |
||
[[ku:Alpha]] |
[[ku:Alpha]] |
Phiên bản lúc 09:47, ngày 5 tháng 6 năm 2010
Tập tin:Alpha uc lc uc lc.svg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Alpha (viết hoa Α, viết thường α, tiếng Hy Lạp: Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ chữ cái Phê-ni-xi Aleph . Những chữ cái bắt nguồn từ Alpha gồm có chữ Latinh A và chữ cái kirin А.
Trong tiếng Hy Lạp cổ điển và tiếng Hy Lạp hiện đại. Alpha là một nguyên âm không tròn môi /a/.