Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thuận Thành (xã)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{ |
{{bài cùng tên|Thuận Thành (định hướng)}} |
||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | xã |
||
| tên = Thuận Thành |
| tên = Thuận Thành |
||
| vai trò hành chính = Xã |
|||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
Dòng 9: | Dòng 8: | ||
| vĩ phút = 34 |
| vĩ phút = 34 |
||
| vĩ giây = 36 |
| vĩ giây = 36 |
||
| hướng vĩ độ = N |
|||
| kinh phút = 36 |
| kinh phút = 36 |
||
| kinh giây = 46 |
| kinh giây = 46 |
||
⚫ | |||
| hướng kinh độ = E |
|||
| dân số = 7.808 người |
|||
⚫ | |||
| dân số = |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| |
| mật độ dân số = 793 người/km² |
||
| mật độ dân số = |
|||
| dân tộc = |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
|||
| vùng = [[Đồng bằng sông Cửu Long]] |
| vùng = [[Đồng bằng sông Cửu Long]] |
||
| tỉnh = [[Long An]] |
| tỉnh = [[Long An]] |
||
Dòng 24: | Dòng 20: | ||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
| mã hành chính = 28189<ref |
| mã hành chính = 28189<ref>[http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/ Tổng cục Thống kê]</ref> |
||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
'''Thuận Thành''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Cần Giuộc]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Long An]], [[Việt Nam]]. Xã Thuận Thành gồm: 5 ấp (ấp Thuận Bắc, ấp Thuận Nam, ấp Thuận Đông, ấp Thuận Tây 1, ấp Thuận Tây 2)<ref name=MS/>, có diện tích: 23,135 km 2, dân số: 5.371 người.<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://www.longan.gov.vn/chinhquyen/hcgiuoc/Pages/Cac-phuong-xa.aspx | title =Diện tích và dân số của xã Thuận Thành | accessdate = ngày 5 tháng 6 năm 2012 | publisher =theo website huyện Cần Giuộc}}</ref> |
|||
'''Thuận Thành''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Cần Giuộc]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Long An]], [[Việt Nam]]. |
|||
==Vị trí địa lý== |
|||
Xã Thuận Thành nằm ở phía Tây huyện [[Cần Giuộc]]<ref>[http://www.longan.gov.vn/chinhquyen/hcgiuoc/Pages/Cac-phuong-xa.aspx vị trí địa lý của xã] theo website huyện Cần Giuộc</ref>: |
|||
Xã Thuận Thành có diện tích 9,84 km², dân số năm 1999 là 7.808 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://news.mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ đạt 793 người/km². |
|||
::* Phía Bắc giáp xã [[Phước Lâm, Cần Giuộc|Phước Lâm]]. |
|||
⚫ | |||
::* Phía Đông Bắc giáp xã [[Trường Bình]] |
|||
::* Phía Nam giáp xã [[Tân Trạch, Cần Đước|Tân Trạch]] huyện [[Cần Đước]]. |
|||
⚫ | |||
::* Phía Tây Bắc giáp xã [[Long Trạch, Cần Đước|Long Trạch]] huyện [[Cần Đước]]. |
|||
::* Phía Tây Nam giáp xã [[Mỹ Lệ, Cần Đước|Mỹ Lệ]] huyện [[Cần Đước]]. |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
==Xem thêm== |
|||
{{sơ khai Long An}} |
{{sơ khai Long An}} |
||
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Cần Giuộc}} |
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Cần Giuộc}} |
||
{{Địa phương lân cận |
|||
|Giữa = Thuận Thành |
|||
|Bắc = [[Phước Lâm]] |
|||
|Đông Bắc = [[Mỹ Lộc, Cần Giuộc|Mỹ Lộc]] |
|||
⚫ | |||
|Nam = [[Mỹ Lệ]] |
|||
|Tây Nam = [[Mỹ Lệ]] |
|||
|Tây = [[Mỹ Lệ]] |
|||
⚫ | |||
}} |
Phiên bản lúc 09:39, ngày 28 tháng 9 năm 2020
Thuận Thành
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Thuận Thành | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đồng bằng sông Cửu Long | |
Tỉnh | Long An | |
Huyện | Cần Giuộc | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°34′36″B 106°36′46″Đ / 10,57667°B 106,61278°Đ | ||
| ||
Diện tích | 9,84 km² | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 7.808 người | |
Mật độ | 793 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 28189[1] | |
Thuận Thành là một xã thuộc huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Thuận Thành có diện tích 9,84 km², dân số năm 1999 là 7.808 người,[2] mật độ đạt 793 người/km².
Chú thích
- ^ Tổng cục Thống kê
- ^ “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)