Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thái Châu, Giang Tô”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{bài cùng tên|Thái Châu}}
{{Infobox settlement
{{Inf
obox settlement
|name = Thái Châu
|name = Thái Châu
|other_name =
|other_name =

Phiên bản lúc 03:05, ngày 15 tháng 12 năm 2020

{{Inf obox settlement |name = Thái Châu |other_name = |native_name = 泰州市 |settlement_type =Địa cấp thị |total_type = |image_skyline = View from Pozijie.jpg |imagesize = |image_caption =Thái Châu |image_map = ChinaJiangsuTaizhou.png |mapsize = |map_caption = Khu vực hành chính của Thái Châu được điểm sáng trên bản đồ này. |image_map1 = |mapsize1 = |map_caption1 = |image_dot_map = |dot_mapsize = |dot_map_caption = |dot_x = |dot_y = |pushpin_map =China |pushpin_label_position = |pushpin_map_caption =Vị trí tại Trung Quốc |pushpin_mapsize = |subdivision_type = Quốc gia |subdivision_name = Trung Quốc |subdivision_type1 = Tỉnh |subdivision_name1 = Giang Tô |subdivision_type2 = |subdivision_name2 = |seat_type = Trung tâm hành chính |seat = Hải Lăng |parts_type = |parts_style = |parts = |p1 = |p2 = |government_footnotes = |government_type = |leader_title =Thị trưởng |leader_name =Sử Lập Quân |leader_title1 = |leader_name1 = |leader_title2 = |leader_name2 = |leader_title3 = |leader_name3 = |leader_title4 = |leader_name4 = |established_title = |established_date = |established_title1 = |established_date1 = |established_title2 = |established_date2 = |established_title3 = |established_date3 = |founder = |named_for = |area_magnitude = |unit_pref = |area_footnotes = |area_total_km2 =5787 |area_land_km2 = |area_water_km2 = |area_total_sq_mi = |area_land_sq_mi = |area_water_sq_mi = |area_water_percent = |area_urban_km2 =1567 |area_urban_sq_mi = |area_metro_km2 =1567 |area_metro_sq_mi = |area_blank1_title = |area_blank1_km2 = |area_blank1_sq_mi = |elevation_footnotes = |elevation_m = |elevation_ft = |elevation_max_m = |elevation_max_ft = |elevation_min_m = |elevation_min_ft = |population_as_of =Điều tra dân số 2010 |population_footnotes = |population_note = |population_total =4618937 |population_density_km2 =auto |population_density_sq_mi = |population_metro =1607108 |population_density_metro_km2 =auto |population_density_metro_sq_mi = |population_urban =1607108 |population_density_urban_km2 =auto |population_density_urban_sq_mi = |population_blank1_title = |population_blank1 = |population_density_blank1_km2 = |population_density_blank1_sq_mi = |timezone = Giờ chuẩn Trung Quốc |utc_offset = +8 | coor_type = |latd =32|latm=28|lats=37|latNS=N |longd =119|longm=55|longs=23|longEW=E |postal_code_type = Mã bưu chính |postal_code =225300 (trung tâm)
214500, 225400, 225500, 225600, 225700 (khu vực khác) |area_code =523 |iso_code = CN-JS-12 |blank_name =GDP |blank_info =¥270,2 tỷ (2012) |blank1_name =GDP đầu người |blank1_info =¥58.478 (2012) |blank2_name = Các dân tộc chính |blank2_info = Hán |blank3_name =Đơn vị hành chính cấp huyện |blank3_info =6 |blank4_name = Đơn vị hành chính cấp hương |blank4_info =105 |blank5_name =Mã biển số xe |blank5_info = 苏M |blank6_name = |blank6_info = |website = www.taizhou.gov.cn |footnotes = }}

Taizhou
"Thái Châu" viết bằng tiếng Trung
Tiếng Trung泰州
Bính âm Hán ngữTàizhōu
La tinhTaichow

Thái Châu là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông Dương Tử, giáp Nam Thông về phía Đông, Diêm Thành về phía Bắc, Dương Châu về phía Tây.

Lịch sử

Trường thi phủ Dương Châu — trường thi của học chính Thái Châu.

Lịch sử từ ngày 12/8/1996 trở về trước, xem Lịch sử thành phố cấp huyện Thái Châu.

Ngày 12/8/1996 được Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa phê chuẩn thành phố cấp huyện Thái Châu tách ra khỏi địa cấp thị Dương Châu để thành lập địa cấp thị Thái Châu. Địa cấp thị mới thành lập này bao gồm quận Hải Lăng và 4 thành phố cấp huyện là Tĩnh Giang, Thái Hưng, Khương Yển, Hưng Hóa.

Năm 1997 điều chỉnh lại ranh giới hành chính quận Hải Lăng cùng 2 thành phố cấp huyện Khương Yển và Thái Hưng để thành lập quận Cao Cảng. Tháng 12 năm 2012 thành lập quận Khương Yển thuộc địa cấp thị Thái Châu trên cơ sở dân cư và các đơn vị hành chính của thành phố cấp huyện Khương Yển cũ.

Phân chia hành chính

Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 khu (quận) và 3 huyện cấp thị (thành phố cấp huyện). Các đơn vị hành chính này chia thành 105 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 91 trấn, 8 hương và 6 nhai đạo.

Bản đồ
Đơn vị trực thuộc Hán ngữ Bính âm Dân số (2010) Diện tích (km2) Mật độ
Đô thị thật sự
Hải Lăng 海陵区 Hǎilíng Qū 594.656 337,9 1.760
Ngoại ô
Cao Cảng 高港区 Gāogǎng Qū 283.807 301,7 941
Khương Yển 姜堰区 Jiāngyàn Qū 728.645 927,53 786
Đô thị vệ tinh (Thành phố cấp huyện)
Tĩnh Giang 靖江市 Jìngjiāng Shì 684.360 665,6 1.044
Thái Hưng 泰兴市 Tàixīng Shì 1.073.921 1.169,56 891,8
Hưng Hóa 兴化市 Xīnghuà Shì 1.253.548 2.394,96 523
Tổng cộng 4.618.937 5.787,25 798

Địa lý và khí hậu

Thái Châu nằm ở nơi hợp lưu của Dương TửKinh Hàng đại vận hà, ở miền trung nam tỉnh Giang Tô, bờ bắc hạ lưu sông Dương Tử và rìa phía nam đồng bằng Giang Hoài. Nó nằm trong khoảng vĩ độ 32° 02′ — 33°11′ bắc và kinh độ 119° 38′ — 120° 32′ đông, với tổng diện tích 5.787 kilômét vuông (2.234 dặm vuông Anh).

Khí hậu tại đây thuộc kiểu cận nhiệt đới gió mùa. Hướng gió chủ yếu mùa xuân (giữa tháng 3 - đầu tháng 6) và mùa hạ (đầu tháng 6 - giữa tháng 9) là đông nam, mùa thu (giữa tháng 9 - giữa tháng 11) là đông bắc trong khi mùa đông (giữa tháng 11- giữa tháng 3 năm sau) là hướng bắc. Nhiệt độ trung bình cả năm khoảng 15 °C, trung bình lượng giáng thủy khoảng 1.038 mm, số ngày có mưa hoặc tuyết rơi khoảng 113 ngày.

Dữ liệu khí hậu của Thái Châu (1981-2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.8 26.3 28.7 32.5 35.7 36.7 38.2 38.8 36.9 31.8 28.7 22.5 38,8
Trung bình cao °C (°F) 6.6 8.8 13.2 19.6 25.4 28.4 31.5 31.0 27.2 22.1 15.7 9.4 19,91
Trung bình ngày, °C (°F) 2.4 4.4 8.4 14.4 20.1 24.0 27.5 27.0 22.9 17.4 10.9 4.9 15,36
Trung bình thấp, °C (°F) −0.7 1.1 4.7 10.0 15.6 20.4 24.3 23.9 19.7 13.7 7.2 1.4 11,78
Thấp kỉ lục, °C (°F) −12.1 −9.7 −5.4 −0.5 7.2 12.0 17.6 18.1 10.3 1.3 −4.4 −10.8 −12,1
Giáng thủy mm (inch) 42.3
(1.665)
45.7
(1.799)
77.3
(3.043)
69.6
(2.74)
84.7
(3.335)
143.1
(5.634)
185.1
(7.287)
152.6
(6.008)
94.9
(3.736)
55.0
(2.165)
56.9
(2.24)
30.1
(1.185)
1.037,3
(40,839)
Nguồn: “中国气象数据网”. 国家气象信息中心.

Tham khảo