Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Suối Đá”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã |
||
| tên = Suối Đá |
| tên = Suối Đá |
||
| hình = |
| hình = |
||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
| kinh phút = 15 |
| kinh phút = 15 |
||
| kinh giây = 44 |
| kinh giây = 44 |
||
| diện tích = 126,69 km² |
| diện tích = 126,69 km² |
||
| dân số = 13968 người<ref name= |
| dân số = 13968 người<ref name=TAYNINH2019/> |
||
| thời điểm dân số = |
| thời điểm dân số = 2019 |
||
| mật độ dân số = 110 người/km² |
| mật độ dân số = 110 người/km² |
||
| dân tộc = |
|||
| vùng = [[Đông Nam Bộ]] |
| vùng = [[Đông Nam Bộ]] |
||
| tỉnh = [[Tây Ninh]] |
| tỉnh = [[Tây Ninh]] |
||
Dòng 19: | Dòng 18: | ||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
| mã hành chính = 25555<ref |
| mã hành chính = 25555<ref>[http://www.gso.gov.vn/phuong-phap-thong-ke/danh-muc/don-vi-hanh-chinh/ Tổng cục Thống kê]</ref> |
||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
'''Suối Đá''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Dương Minh Châu (huyện)|Dương Minh Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tây Ninh]], [[Việt Nam]]. |
'''Suối Đá''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Dương Minh Châu (huyện)|Dương Minh Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tây Ninh]], [[Việt Nam]]. |
||
==Địa lý== |
|||
Xã có diện tích 126,69 km², dân số năm 2004 là 13968 người,<ref name=MS>{{chú thích web | url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông | archive-date =2013-03-24 | archive-url =https://web.archive.org/web/20130324095035/http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20%2831-12%292-MSDVHCVN.xls }}</ref> mật độ dân số đạt 110 người/km². |
|||
Xã Suối Đá có diện tích 126,69 km², dân số năm 2019 là 13968 người<ref name=TAYNINH2019>{{Chú thích web |url = https://www.tayninh.gov.vn/Documents/2020/dan%20so%2001042019.xlsx|title = Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Tây Ninh|access-date = ngày 7 tháng 8 năm 2020 |author = Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương}}</ref>, mật độ dân số đạt 110 người/km². |
|||
==Lịch sử== |
==Lịch sử== |
Phiên bản lúc 16:17, ngày 24 tháng 8 năm 2021
Suối Đá
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Suối Đá | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Nam Bộ | |
Tỉnh | Tây Ninh | |
Huyện | Dương Minh Châu | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°24′34″B 106°15′44″Đ / 11,40944°B 106,26222°Đ | ||
| ||
Diện tích | 126,69 km² | |
Dân số (2019) | ||
Tổng cộng | 13968 người[1] | |
Mật độ | 110 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 25555[2] | |
Suối Đá là một xã thuộc huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
Địa lý
Xã Suối Đá có diện tích 126,69 km², dân số năm 2019 là 13968 người[1], mật độ dân số đạt 110 người/km².
Lịch sử
Sau năm 1975, Suối Đá là một xã thuộc huyện Dương Minh Châu.
Ngày 13 tháng 1 năm 1999, thành lập thị trấn Dương Minh Châu trên cơ sở điều chỉnh 465 ha diện tích tự nhiên và 7.985 nhân khẩu của xã Suối Đá.[3]
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn Dương Minh Châu, xã Suối Đá có 32.817 ha diện tích tự nhiên và 9.908 nhân khẩu.
Ngày 12 tháng 1 năm 2004, Chính phủ ban hành Nghị định 21/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu và Tân Châu quản lý[4]. Theo đó:
- Chuyển 7.433 ha diện tích tự nhiên và 1.104 nhân khẩu (các ấp Tà Dơ, Đồng Kèn) của xã Suối Đá về xã Tân Thành, huyện Tân Châu quản lý.
- Chuyển 7.930 ha diện tích tự nhiên và 1.775 nhân khẩu (ấp Suối Bà Chiêm) của xã Suối Đá được chuyển về xã Tân Hòa, huyện Tân Châu quản lý.
Sau khi điều chỉnh, xã Suối Đá còn lại 12.669 ha diện tích tự nhiên và 13.968 nhân khẩu.
Chú thích
- ^ a b Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Tây Ninh”. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
- ^ Tổng cục Thống kê
- ^ “Nghị định của Chính phủ số 01/1999/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 1999 về việc thành lập thị trấn, huyện lỵ huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh”.
- ^ “Nghị định của Chính phủ số 21/2004/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2004 về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh”.