Kết quả tìm kiếm
Bạn có thể tạo trang "Hán Việt tự điển/毛", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
- Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)tạo nên một từ, thì đối với chữ Hán và chữ Nôm cũng có các bộ thủ mang vai trò như "chữ cái" vậy. Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ…11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
- Tây Thi (thể loại Nước Việt)Thi bước vào Ngô cung, Phù Sai lập tức yêu quý. Sách Ngô Việt xuân thu (吴越春秋) thời Đông Hán thuật lại, khi Ngũ Tử Tư trông thấy dung mạo của Tây Thi,…38 kB (3.980 từ) - 12:03, ngày 18 tháng 4 năm 2024
- Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
- Vương Chiêu Quân (thể loại Điển tích văn học)Quân tên thật là Tường (薔, 牆, 檣 hoặc 嬙), tự là Chiêu Quân (昭君), cũng trong Hậu Hán thư lại nói "tên Chiêu Quân, tự là Tường", người ở quận Nam (南郡; nay là…43 kB (4.541 từ) - 16:57, ngày 19 tháng 3 năm 2024
- Tứ đại mỹ nhân Trung Hoa (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)Lộc thấy thì chạy nhanh. Những thứ vật này nào đâu biết đến cái đẹp chứ!"; 毛嫱、丽姬,人之所美也,鱼见之深入,鸟见之高飞,糜鹿见之决骤,四者孰知天下之正色哉。」. Nguyên bản thấy rõ, "Trầm ngư lạc…22 kB (3.086 từ) - 06:59, ngày 26 tháng 4 năm 2024
- Hậu cung nhà Thanh (đề mục Hán phi)Hậu cung Nhà Thanh (chữ Hán: 清朝後宮; "Thanh triều Hậu cung") là quy định và trật tự của hậu cung dưới thời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ngoài bản…193 kB (26.754 từ) - 11:59, ngày 23 tháng 10 năm 2023
- Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một…109 kB (5.231 từ) - 07:01, ngày 8 tháng 12 năm 2023
- Công chúa (thể loại Công chúa Việt Nam)lối mỹ tự, sau khi gả chồng thì được đổi từ mỹ tự thành tên tiểu quốc. Sang các đời Minh, Thanh thì lại đơn thuần là mỹ tự. Cá biệt vào thời Hán, phong…56 kB (8.182 từ) - 04:49, ngày 9 tháng 4 năm 2024
- Giả Tuân, Giả Mô. Giả Ngọ lấy Hàn Thọ, có một con trai là Hán Giám, đổi họ làm Giả Giám thừa tự Giả Sung. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung…437 kB (11.397 từ) - 15:33, ngày 14 tháng 12 năm 2023
- Bách gia tính (thể loại Văn bản cổ điển Trung Quốc)Bách gia tính (chữ Hán: 百家姓, nghĩa là họ của trăm nhà) là một văn bản ghi lại các họ phổ biến của người Trung Quốc. Văn bản này được soạn vào đầu thời…18 kB (385 từ) - 12:19, ngày 23 tháng 4 năm 2024
- Họ người Hoa (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể)người Hoa và các dân tộc bị Hán hóa ở Trung Quốc Đại lục, Hồng Kông, Macau, Malaysia, Đài Loan, Triều Tiên, Singapore, Việt Nam và các cộng đồng Hoa kiều…52 kB (6.454 từ) - 18:37, ngày 26 tháng 1 năm 2024
- gọi, hiện có bản dịch là "Hậu cung Chân Huyên truyện", vì chữ 嬛 có ba âm Hán-Việt là [Huyên], [Hoàn] và [Quỳnh]. Bộ phim mua bản quyền tiểu thuyết khi tác…95 kB (3.189 từ) - 12:00, ngày 20 tháng 4 năm 2024
- Bộ Thị (氏) (đề mục Tự hình Bộ Thị (氏))chữ lót phổ biến trong tên của phụ nữ Việt Nam, ý nghĩa là thuộc về dòng họ (ví dụ Nguyễn) nào đó. Trong Từ điển Khang Hy có 10 chữ (trong số hơn 40.000)…2 kB (86 từ) - 05:32, ngày 4 tháng 6 năm 2023
- Thái Thuận (nhà thơ) (thể loại Nhà thơ Việt Nam thời Lê sơ)Thái Thuận (蔡順, 1441-?), tự: Nghĩa Hòa, hiệu: Lục Khê, biệt hiệu: Lã Đường; là nhà thơ, quan lại Việt Nam thời Lê sơ. Thái Thuận sinh ra trong một gia…6 kB (697 từ) - 12:44, ngày 20 tháng 3 năm 2024
- Nhà Hạ (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)Nhà Hạ (tiếng Trung: 夏朝; Hán-Việt: Hạ triều; bính âm: Xià Cháo, khoảng thế kỷ 21 TCN - khoảng thế kỷ 16 TCN) là một triều đại lịch sử chưa được kiểm chứng…197 kB (22.914 từ) - 01:54, ngày 27 tháng 4 năm 2024
- Tứ Xuyên (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)và đã tự hóa thân thành một con chim cu cu sau khi chết. Khám phá khảo cổ học tại một thôn nhỏ có tên là Tam Tinh Đôi (三星堆) ở huyện Quảng Hán đã đưa…115 kB (14.984 từ) - 13:32, ngày 31 tháng 7 năm 2023
- Chiết Giang (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)Mân Việt vương đã xuất binh bao vây Đông Âu thành (thuộc Ôn Châu ngày nay), chỉ đến khi Nhà Hán cử quân tiếp viện cho Đông Âu thì quân Mân Việt mới thoái…88 kB (10.063 từ) - 13:05, ngày 5 tháng 11 năm 2023
- Hán Việt tự điển (1942) của Thiều Chửu 11422Hán Việt tự điển1942Thiều Chửu Cách tra chữ Tổng mục Mục tra chữ 一 丨 丶 丿 乙 亅 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹
- miêu, mao, mâu 犛: mao, li, ly 毛: mào, mau, mao, mô 牟: màu, mào, mao, mầu, mâu, mưu Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự mào mão mạo mao Nói tắt của
- đối do Hòa Thượng Thích Doãn Hài (tổ Tế Cát) làm vào năm 1942: 法界不思議耀古騰今於一毛端現寳王剎 Pháp giới bất tư nghị diệu cổ đằng kim ư nhất mao đoan hiện bảo vương