Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ
    Bộ thủ (thể loại Chữ Hán)
    tạo nên một từ, thì đối với chữ Hán và chữ Nôm cũng có các bộ thủ mang vai trò như "chữ cái" vậy. Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ…
    11 kB (1.240 từ) - 05:44, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Tây Thi
    Tây Thi (thể loại Nước Việt)
    Thi bước vào Ngô cung, Phù Sai lập tức yêu quý. Sách Ngô Việt xuân thu (吴越春秋) thời Đông Hán thuật lại, khi Ngũ Tử Tư trông thấy dung mạo của Tây Thi,…
    38 kB (3.980 từ) - 12:03, ngày 18 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ thủ Khang Hi
    Bộ thủ Khang Hi (thể loại Chữ Hán)
    chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng…
    65 kB (337 từ) - 04:22, ngày 3 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Vương Chiêu Quân
    Vương Chiêu Quân (thể loại Điển tích văn học)
    Quân tên thật là Tường (薔, 牆, 檣 hoặc 嬙), tự là Chiêu Quân (昭君), cũng trong Hậu Hán thư lại nói "tên Chiêu Quân, tự là Tường", người ở quận Nam (南郡; nay là…
    43 kB (4.541 từ) - 16:57, ngày 19 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Tứ đại mỹ nhân Trung Hoa
    Tứ đại mỹ nhân Trung Hoa (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    Lộc thấy thì chạy nhanh. Những thứ vật này nào đâu biết đến cái đẹp chứ!"; 嫱、丽姬,人之所美也,鱼见之深入,鸟见之高飞,糜鹿见之决骤,四者孰知天下之正色哉。」. Nguyên bản thấy rõ, "Trầm ngư lạc…
    22 kB (3.086 từ) - 06:59, ngày 26 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Mao Trạch Đông
    Thiều Sơn, huyện Tương Đàm, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc. Cha ông, Mao Di Xương (贻昌), xuất thân vốn là bần nông và từng có thời tòng quân cho tổng đốc Hồ Quảng…
    80 kB (8.297 từ) - 05:52, ngày 15 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Hậu cung nhà Thanh
    Hậu cung Nhà Thanh (chữ Hán: 清朝後宮; "Thanh triều Hậu cung") là quy định và trật tự của hậu cung dưới thời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ngoài bản…
    193 kB (26.754 từ) - 11:59, ngày 23 tháng 10 năm 2023
  • Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một…
    109 kB (5.231 từ) - 07:01, ngày 8 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Công chúa
    Công chúa (thể loại Công chúa Việt Nam)
    lối mỹ tự, sau khi gả chồng thì được đổi từ mỹ tự thành tên tiểu quốc. Sang các đời Minh, Thanh thì lại đơn thuần là mỹ tự. Cá biệt vào thời Hán, phong…
    56 kB (8.182 từ) - 04:49, ngày 9 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Thiên tự văn
    Thiên tự văn (tiếng Trung: 千字文) là một bài thơ dài của Chu Hưng Tự sáng tác vào thời Nam Lương (502 - 557), được tạo thành từ chính xác 1000 chữ Hán không…
    14 kB (1.083 từ) - 02:44, ngày 6 tháng 12 năm 2022
  • Giả Tuân, Giả Mô. Giả Ngọ lấy Hàn Thọ, có một con trai là Hán Giám, đổi họ làm Giả Giám thừa tự Giả Sung. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung…
    437 kB (11.397 từ) - 15:33, ngày 14 tháng 12 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Võ Tắc Thiên
    Võ Tắc Thiên (chữ Hán: 武則天, 17 tháng 2, 624 - 16 tháng 12, 705) hay Vũ Tắc Thiên, thường gọi Võ hậu (武后) hoặc Thiên hậu (天后), là một phi tần ở hậu cung…
    263 kB (41.125 từ) - 16:24, ngày 25 tháng 4 năm 2024
  • Bách gia tính (thể loại Văn bản cổ điển Trung Quốc)
    Bách gia tính (chữ Hán: 百家姓, nghĩa là họ của trăm nhà) là một văn bản ghi lại các họ phổ biến của người Trung Quốc. Văn bản này được soạn vào đầu thời…
    18 kB (385 từ) - 12:19, ngày 23 tháng 4 năm 2024
  • Họ người Hoa (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể)
    người Hoa và các dân tộc bị Hán hóa ở Trung Quốc Đại lục, Hồng Kông, Macau, Malaysia, Đài Loan, Triều Tiên, Singapore, Việt Nam và các cộng đồng Hoa kiều…
    52 kB (6.454 từ) - 18:37, ngày 26 tháng 1 năm 2024
  • gọi, hiện có bản dịch là "Hậu cung Chân Huyên truyện", vì chữ 嬛 có ba âm Hán-Việt là [Huyên], [Hoàn] và [Quỳnh]. Bộ phim mua bản quyền tiểu thuyết khi tác…
    95 kB (3.189 từ) - 12:00, ngày 20 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Bộ Thị (氏)
    chữ lót phổ biến trong tên của phụ nữ Việt Nam, ý nghĩa là thuộc về dòng họ (ví dụ Nguyễn) nào đó. Trong Từ điển Khang Hy có 10 chữ (trong số hơn 40.000)…
    2 kB (86 từ) - 05:32, ngày 4 tháng 6 năm 2023
  • Thái Thuận (nhà thơ) (thể loại Nhà thơ Việt Nam thời Lê sơ)
    Thái Thuận (蔡順, 1441-?), tự: Nghĩa Hòa, hiệu: Lục Khê, biệt hiệu: Lã Đường; là nhà thơ, quan lại Việt Nam thời Lê sơ. Thái Thuận sinh ra trong một gia…
    6 kB (697 từ) - 12:44, ngày 20 tháng 3 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Nhà Hạ
    Nhà Hạ (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    Nhà Hạ (tiếng Trung: 夏朝; Hán-Việt: Hạ triều; bính âm: Xià Cháo, khoảng thế kỷ 21 TCN - khoảng thế kỷ 16 TCN) là một triều đại lịch sử chưa được kiểm chứng…
    197 kB (22.914 từ) - 01:54, ngày 27 tháng 4 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Tứ Xuyên
    Tứ Xuyên (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    và đã tự hóa thân thành một con chim cu cu sau khi chết. Khám phá khảo cổ học tại một thôn nhỏ có tên là Tam Tinh Đôi (三星堆) ở huyện Quảng Hán đã đưa…
    115 kB (14.984 từ) - 13:32, ngày 31 tháng 7 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Chiết Giang
    Chiết Giang (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN)
    Mân Việt vương đã xuất binh bao vây Đông Âu thành (thuộc Ôn Châu ngày nay), chỉ đến khi Nhà Hán cử quân tiếp viện cho Đông Âu thì quân Mân Việt mới thoái…
    88 kB (10.063 từ) - 13:05, ngày 5 tháng 11 năm 2023
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)