Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nga

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nga
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Nga
Liên đoànCEV
Huấn luyện viênVladimir Kuzyutkin
Hạng FIVB5 (đến tháng 8 năm 2016)
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự13 (Lần đầu vào năm 1964)
Kết quả tốt nhấtVàng (1968, 1972, 1980 & 1988)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự16 (Lần đầu vào năm 1952)
Kết quả tốt nhấtGold (1952, 1956, 1960, 1970, 1990, 2006 & 2010)
European Championship
Sồ lần tham dự29 (Lần đầu vào năm 1949)
Kết quả tốt nhấtVàng (1949, 1950, 1951, 1958, 1963, 1967, 1971, 1975, 1977, 1979, 1985, 1989, 1991, 1993, 1997, 1999, 2001, 2013, 2015)
www.volley.ru (tiếng Nga)

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nga được quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền Nga và tham gia các giải thi đấu quốc tế. Từ 1949 đến 1991, họ tham gia các giải đấu với tư cách đội tuyển Liên Xô và với tư cách đội tuyển CIS vào năm 1992.

12 lần chiến thắng ở các giải Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Liên Xô (10)[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải  Chủ nhà Á quân Hạng 3e
1952 1st World Championship Liên Xô Liên Xô  Ba Lan  Czechoslovakia
1956 2nd World Championship Pháp Pháp România România  Ba Lan
1960 3rd World Championship Brasil Brazil  Nhật Bản  Czechoslovakia
1968# 19th Olympic Games México México  Nhật Bản  Ba Lan
1970# 6th World Championship Bulgaria Bulgaria  Nhật Bản  CHDCND Triều Tiên
1972# 20th Olympic Games Tây Đức Tây Đức  Nhật Bản  CHDCND Triều Tiên
1973# 1st World Cup Uruguay Uruguay  Nhật Bản  Hàn Quốc
1980 22nd Olympic Games  Liên Xô
 Đông Đức  Bulgaria
1988 24th Olympic Games Hàn Quốc Hàn Quốc  Peru  Trung Quốc
1990 11th World Championship Trung Quốc Trung Quốc  Trung Quốc  Hoa Kỳ

Liên Bang Nga (2)[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải Chủ nhà Á quân Hạng 3
2006 15th World Championship Nhật Bản Nhật Bản  Brasil  Serbia
2010 16th World Championship Nhật Bản Nhật Bản  Brasil  Nhật Bản

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

Liên Xô
  • 1964 — SilverHuy chương bạc
  • 1968 — Gold Huy chương vàng
  • 1972 — Gold Huy chương vàng
  • 1976 — SilverHuy chương bạc
  • 1980 — Gold Huy chương vàng
  • 1988 — Gold Huy chương vàng
SNG
  • 1992 — SilverHuy chương bạc
Liên Bang Nga
  • 1996 — Hạng 4
  • 2000 — SilverHuy chương bạc
  • 2004 — SilverHuy chương bạc
  • 2008 — Đồng hạng 5
  • 2012 — Đồng hạng 5
  • 2016 — Đồng hạng 5

Vô địch Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Liên Xô
  • 1952 – Gold Huy chương vàng
  • 1956 – Gold Huy chương vàng
  • 1960 – Gold Huy chương vàng
  • 1962 – Silver Huy chương bạc
  • 1970 – Gold Huy chương vàng
  • 1974 – Silver Huy chương bạc
  • 1978 – Bronze Huy chương đồng
  • 1982 – Hạng 6
  • 1986 – Hạng 6
  • 1990 – Gold Huy chương vàng
Liên Bang Nga
  • 1994 – Bronze Huy chương đồng
  • 1998 – Bronze Huy chương đồng
  • 2002 – Bronze Huy chương đồng
  • 2006 – Gold Huy chương vàng
  • 2010 – Gold Huy chương vàng
  • 2014 – Hạng 5

FIVB World Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Liên Xô
  • 1973 – Gold Huy chương vàng
  • 1977 – Đồng hạng 7
  • 1981 – Bronze Huy chương đồng
  • 1985 – Bronze Huy chương đồng
  • 1989 – Silver Huy chương bạc
  • 1991 – Bronze Huy chương đồng
Liên Bang Nga
  • 1999 – Silver Huy chương bạc
  • 2015 – Hạng 4

FIVB World Grand Prix[sửa | sửa mã nguồn]

Liên Bang Nga
  • 1993 — Bronze Huy chương đồng
  • 1994 — Hạng 7
  • 1995 — Hạng 6
  • 1996 — Bronze Huy chương đồng
  • 1997 — Gold Huy chương vàng
  • 1998 — Silver Huy chương bạc
  • 1999 — Gold Huy chương vàng
  • 2000 — Silver Huy chương bạc
  • 2001 — Bronze Huy chương đồng
  • 2002 — Gold Huy chương vàng
  • 2003 — Silver Huy chương bạc
  • 2004 — Hạng 7
  • 2006 — Silver Huy chương bạc
  • 2007 — Hạng 4
  • 2009 — Silver Huy chương bạc
  • 2011 — Hạng 4
  • 2013 — Hạng 7
  • 2014 — Bronze Huy chương đồng
  • 2015 — Silver Huy chương bạc
  • 2016 — Hạng 4

Vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Liên Xô
  • 1949 – Gold Huy chương vàng
  • 1950 – Gold Huy chương vàng
  • 1951 – Gold Huy chương vàng
  • 1955 – Silver Huy chương bạc
  • 1958 – Gold Huy chương vàng
  • 1963 – Gold Huy chương vàng
  • 1967 – Gold Huy chương vàng
  • 1971 – Gold Huy chương vàng
  • 1975 – Gold Huy chương vàng
  • 1977 – Gold Huy chương vàng
  • 1979 – Gold Huy chương vàng
  • 1981 – Silver Huy chương bạc
  • 1983 – Silver Huy chương bạc
  • 1985 – Gold Huy chương vàng
  • 1987 – Silver Huy chương bạc
  • 1989 – Gold Huy chương vàng
  • 1991 – Gold Huy chương vàng
Liên Bang Nga
  • 1993 – Gold Huy chương vàng
  • 1995 – Bronze Huy chương đồng
  • 1997 – Gold Huy chương vàng
  • 1999 – Gold Huy chương vàng
  • 2001 – Gold Huy chương vàng
  • 2003 – Hạng 5
  • 2005 – Bronze Huy chương đồng
  • 2007 – Bronze Huy chương đồng
  • 2009 – Hạng 6
  • 2011 – Hạng 6
  • 2013 – Gold Huy chương vàng
  • 2015 – Gold Huy chương vàng

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Nga vô địch Châu Âu năm 2015

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nga tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[1][2]

Huấn luyện viên: Yuri Marichev

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Shcherban, YanaYana Shcherban 6 tháng 9 năm 1989 1,85 m (6 ft 1 in) 71 kg (157 lb) 298 cm (117 in) 294 cm (116 in) Nga Dynamo Moscow
3 Ezhova, ElenaElena Ezhova 14 tháng 8 năm 1977 1,78 m (5 ft 10 in) 69 kg (152 lb) 288 cm (113 in) 282 cm (111 in) Nga Dynamo Kazan
4 Zaryazhko, IrinaIrina Zaryazhko 4 tháng 10 năm 1991 1,96 m (6 ft 5 in) 78 kg (172 lb) 305 cm (120 in) 290 cm (110 in) Nga Uralochka Ekaterinburg
6 Malygina, DariaDaria Malygina 4 tháng 4 năm 1994 2,02 m (6 ft 8 in) 82 kg (181 lb) 317 cm (125 in) 305 cm (120 in) Nga Zarechie Odintsovo
8 Goncharova, NataliyaNataliya Goncharova 1 tháng 6 năm 1989 1,94 m (6 ft 4 in) 75 kg (165 lb) 315 cm (124 in) 306 cm (120 in) Nga Dynamo Moscow
9 Ulyakina, VeraVera Ulyakina 21 tháng 8 năm 1986 1,80 m (5 ft 11 in) 73 kg (161 lb) 298 cm (117 in) 293 cm (115 in) Nga Dynamo Moscow
10 Kosianenko, EkaterinaEkaterina Kosianenko (C) 2 tháng 2 năm 1990 1,78 m (5 ft 10 in) 64 kg (141 lb) 290 cm (110 in) 285 cm (112 in) Nga Dynamo Moscow
14 Fetisova, IrinaIrina Fetisova 7 tháng 9 năm 1994 1,90 m (6 ft 3 in) 76 kg (168 lb) 307 cm (121 in) 286 cm (113 in) Nga Dynamo Moscow
15 Kosheleva, TatianaTatiana Kosheleva 23 tháng 12 năm 1988 1,91 m (6 ft 3 in) 67 kg (148 lb) 315 cm (124 in) 305 cm (120 in) Nga Dinamo Krasnodar
16 Voronkova, IrinaIrina Voronkova 20 tháng 10 năm 1995 1,90 m (6 ft 3 in) 84 kg (185 lb) 305 cm (120 in) 290 cm (110 in) Nga Zarechie Odintsovo
19 Malova, AnnaAnna Malova (L) 16 tháng 4 năm 1990 1,75 m (5 ft 9 in) 59 kg (130 lb) 286 cm (113 in) 290 cm (110 in) Nga Dynamo Moscow
20 Shlyakhovaya, AnastasiaAnastasia Shlyakhovaya 5 tháng 10 năm 1990 1,92 m (6 ft 4 in) 69 kg (152 lb) 313 cm (123 in) 307 cm (121 in) Nga Dinamo Krasnodar

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Russia roster” [Volleyball Federal Press of July 18, 2016] (bằng tiếng Nga). 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Russia FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]