1300
Giao diện
| Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
|---|---|
| Thế kỷ: | |
| Thập niên: | |
| Năm: |
Năm 1300 (số La Mã: MCCC) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu trong lịch Julius.
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]- 15 tháng 6 - Thành phố Bilbao được thành lập.
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]| Lịch Gregory | 1300 MCCC |
| Ab urbe condita | 2053 |
| Năm niên hiệu Anh | 28 Edw. 1 – 29 Edw. 1 |
| Lịch Armenia | 749 ԹՎ ՉԽԹ |
| Lịch Assyria | 6050 |
| Lịch Ấn Độ giáo | |
| - Vikram Samvat | 1356–1357 |
| - Shaka Samvat | 1222–1223 |
| - Kali Yuga | 4401–4402 |
| Lịch Bahá’í | −544 – −543 |
| Lịch Bengal | 707 |
| Lịch Berber | 2250 |
| Can Chi | Kỷ Hợi (己亥年) 3996 hoặc 3936 — đến — Canh Tý (庚子年) 3997 hoặc 3937 |
| Lịch Chủ thể | N/A |
| Lịch Copt | 1016–1017 |
| Lịch Dân Quốc | 612 trước Dân Quốc 民前612年 |
| Lịch Do Thái | 5060–5061 |
| Lịch Đông La Mã | 6808–6809 |
| Lịch Ethiopia | 1292–1293 |
| Lịch Holocen | 11300 |
| Lịch Hồi giáo | 699–700 |
| Lịch Igbo | 300–301 |
| Lịch Iran | 678–679 |
| Lịch Julius | 1300 MCCC |
| Lịch Myanma | 662 |
| Lịch Nhật Bản | Vũ An 2 (正安2年) |
| Phật lịch | 1844 |
| Dương lịch Thái | 1843 |
| Lịch Triều Tiên | 3633 |
- Trần Minh Tông, vị vua thứ năm của nhà Trần.
Mất
[sửa | sửa mã nguồn]- Trần Hưng Đạo, danh tướng thời nhà Trần và cũng là danh tướng trong lịch sử Việt Nam.
- Tĩnh Quốc vương Trần Quốc Khang (sinh năm 1237) là hoàng tử nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.