Aermacchi SF.260
Giao diện
SF.260 | |
---|---|
SIAI-Marchetti SF.260AM | |
Kiểu | Máy bay huấn luyện Cường kích hạng nhẹ |
Nhà chế tạo | SIAI Marchetti Aermacchi Alenia Marchetti |
Nhà thiết kế | Stelio Frati |
Chuyến bay đầu | 15 tháng 7 năm 1964 |
Giới thiệu | Tháng 4, 1966 (chứng nhận của FAA)[1] |
Tình trạng | Đang sản xuất và hoạt động |
Sử dụng chính | Không quân Italy Không quân Mexico Không quân Philippine |
Giai đoạn sản xuất | 1964 tới nay |
Số lượng sản xuất | 860+ |
Aermacchi SF.260 là một loại máy bay hạng nhẹ được sử dụng làm máy bay huấn luyện quân sự và nhào lộn. Do Stelio Frati thiết kế.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]- Bỉ: Không quân Bỉ
- Burundi: Không quân Burundi
- Burkina Faso: Không quân Burkina Faso
- Tchad: Không quân Chad
- Comoros: Hàng không quân sự Comoros
- Ethiopia: Không quân Ethiopia
- Indonesia: Không quân Indonesia
- Ý: Không quân Italy
- Libya: Không quân Libya
- Mauritanie: Không quân Mauritania
- México: Không quân Mexico
- Maroc: Không quân Maroc
- Philippines: Không quân Philippine
- Tunisia: Không quân Tunisia
- Thổ Nhĩ Kỳ: Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
- Uganda: Không quân Uganda
- Uruguay: Không quân Uruguay
- Venezuela: Không quân Venezuela
- Zambia: Không quân Zambia
- Zimbabwe: Không quân Zimbabwe
Từng sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Bolivia: Không quân Bolivia
- Brunei: Không quân Hoàng gia Brunei
- Burma: Không quân Burma
- Haiti: Không quân Haiti
- Ireland: Quân đoàn không quân Ireland
- Nicaragua: Fuerza Aérea Sandinista
- Rhodesia: Không quân Rhodesia
- Singapore: Không quân Cộng hòa Singapore
- Somalia: Quân đoàn không quân Somali
- Sri Lanka: Không quân Sri Lanka
- Thái Lan: Không quân Hoàng gia Thái Lan
- UAE (Abu Dhabi): Không quân UAE
- Zaire: Không quân Zaire
Dân sự
[sửa | sửa mã nguồn]Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]Aviamilano
[sửa | sửa mã nguồn]- F.250
- F.260
SIAI Marchetti
[sửa | sửa mã nguồn]- SF.260
- SF.260A
- SF.260M
- SF.260AM
- SF.260ML
- SF.260W Warrior
- SF.260SW Sea Warrior
- SF.260B
- SF.260C
- SF.260TP
- SF.260D
- SF.260E
- SF.260F
- SF.260EA
Tính năng kỹ chiến thuật (SF-260)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Observer's book of Aircraft.[2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 2 hành khách
- Chiều dài: 7 m (23 ft 0 in)
- Sải cánh: 8,22 m (26 ft 11,75 in)
- Chiều cao: 2,6 m (8 ft 6 in)
- Diện tích cánh: 10,1 m² (109 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 675 kg (1.488 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.100 kg (2.425 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.300 kg (2.866 lb)
- Động cơ: 1 × Lycoming O-540-E4A5, 195 kW (260 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 441 km/h (237 knot, 276 mph)
- Vận tốc hành trình: 330 (205 mph)
- Tầm bay: 2,050 km (1.107 hải lý, 1.274 mi)
- Trần bay: 5.790 m (19.000 ft)
- Vận tốc lên cao: 546 m/phút (1.791 ft/phút)
Trang bị vũ khí
2 giá treo dưới cánh, mỗi giá mang được 300 kg (661 lb)[3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mondey 1981, p. 229.
- ^ Green 1968, p. 221.
- ^ http://www.siai-marchetti.nl/sf260mil.html
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Arys, Marc and Serge van Heerthum. SIAI Marchetti, Agile Penguins in Belgian Skies, 'Flash Aviation', 2009. ISBN 978-9-0715-5322-6.
- Green, William. The Observer's Book of Aircraft. London. Frederick Warne & Co. Ltd., 1968.
- Mondey, David. Encyclopedia of The World's Commercial and Private Aircraft. New York. Crescent Books, 1981. ISBN 0-517-36285-6.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aermacchi SF.260.
- Aermacchi product info Lưu trữ 2012-08-09 tại Wayback Machine
- SIAI-MARCHETTI SF-260 Owner's Association Lưu trữ 2018-03-31 tại Wayback Machine
- SF-260 Information and Production History
- [1]
- [2]
- [3]
- [4]
Thể loại:
- Máy bay Macchi
- Máy bay SIAI Marchetti
- Máy bay huấn luyện quân sự Italy 1960–1969
- Máy bay cường kích Italy 1960–1969
- Máy bay thể thao Italy 1960–1969
- Máy bay thông dụng dân sự Italy 1960–1969
- Máy bay chiến đấu
- Máy bay quân sự
- Máy bay huấn luyện
- Máy bay cường kích
- Máy bay thể thao
- Máy bay thông dụng
- Máy bay cánh dưới
- Máy bay một động cơ cánh quạt