Akiha, Niigata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Akiha

秋葉区
Văn phòng hành chính quận Akiha
Văn phòng hành chính quận Akiha
Vị trí quận Akiha trên bản đồ thành phố Niigata
Vị trí quận Akiha trên bản đồ thành phố Niigata
Akiha trên bản đồ Nhật Bản
Akiha
Akiha
Vị trí quận Akiha trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 37°47′18,6″B 139°6′52,5″Đ / 37,78333°B 139,1°Đ / 37.78333; 139.10000
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
(Kōshin'etsu)
(Hokuriku)
TỉnhNiigata
Thành phốNiigata
Diện tích
 • Tổng cộng95,38 km2 (36,83 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng75,069
 • Mật độ790/km2 (2,000/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Địa chỉ2009 Hodojima, Akiha-ku, Niigata-shi, Niigata-ken 956-8601
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức

Akiha (秋葉区 (あきはく) Akiha-ku?)quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 75.069 người và mật độ dân số là 790 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 95,38 km2.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Akiha-ku (Ward, Niigata City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.