Nishi, Niigata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nishi

西区
Văn phòng hành chính quận Nishi
Văn phòng hành chính quận Nishi
Vị trí quận Nishi trên bản đồ thành phố Niigata
Vị trí quận Nishi trên bản đồ thành phố Niigata
Nishi trên bản đồ Nhật Bản
Nishi
Nishi
Vị trí quận Nishi trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 37°52′26,7″B 138°58′17,8″Đ / 37,86667°B 138,96667°Đ / 37.86667; 138.96667
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
(Kōshin'etsu)
(Hokuriku)
TỉnhNiigata
Thành phốNiigata
Diện tích
 • Tổng cộng94 km2 (36 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng160,656
 • Mật độ1,700/km2 (4,400/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Địa chỉ3-14-41 Terao-Higashi, Nishi-ku, Niigata-shi, Niigata 950-2097
Điện thoại025-268-1000
WebsiteWebsite chính thức

Nishi (西区 (にしく) Nishi-ku?)quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 160.656 người và mật độ dân số là 1.700 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 94 km2.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nishi-ku (Ward, Niigata City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2024.