Sakata Akihiro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Akihiro Sakata)
Akihiro Sakata
阪田 章裕
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Akihiro Sakata
Ngày sinh 16 tháng 5, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Kyoto, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fukushima United FC
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2006 Đại học Ritsumeikan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 Cerezo Osaka 5 (0)
2009–2010 Shonan Bellmare 15 (0)
2011–2015 Oita Trinita 122 (8)
2016–2017 Nagano Parceiro 40 (2)
2018– Fukushima United FC
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Akihiro Sakata (阪田 章裕 Sakata Akihiro?, sinh ngày 16 tháng 5 năm 1984 ở Kyoto, Kyoto) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Fukushima United FCJ3 League.[1][2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2007 Cerezo Osaka J2 League 4 0 0 0 - 4 0
2008 1 0 0 0 - 1 0
2009 Shonan Bellmare 6 0 1 0 - 7 0
2010 J1 League 9 0 0 0 3 0 12 0
2011 Oita Trinita J2 League 20 0 0 0 20 0
2012 40 4 1 0 41 4
2013 J1 League 23 2 3 0 1 0 27 2
2014 J2 League 28 1 2 0 30 1
2015 11 1 2 0 13 1
2016 Nagano Parceiro J3 League 30 2 3 0 33 2
2017 10 0 2 0 12 0
Tổng cộng sự nghiệp 182 10 14 0 4 0 200 10

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Akihiro Sakata Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ 11 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2009.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 264 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 255 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]