Bước tới nội dung

Alex Antônio de Melo Santos

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alex
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alex Antônio de Melo Santos[1]
Ngày sinh 16 tháng 4, 1983 (41 tuổi)
Nơi sinh Diamantina, Brasil[2]
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)[1]
Vị trí Hậu vệ trái, Tiền vệ|Left-winger
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kamatamare Sanuki
Số áo 31
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1996–2000 Cruzeiro
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2001 Cruzeiro
2002 Kawasaki Frontale 20 (1)
2003–2007 Avispa Fukuoka 186 (38)
2008 Kashiwa Reysol 28 (5)
2009–2010 JEF United Chiba 55 (7)
2011–2012 Kashima Antlers 35 (1)
2012Tokushima Vortis (mượn) 14 (3)
2013–2016 Tokushima Vortis 108 (4)
2017– Kamatamare Sanuki 18 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Alex Antônio de Melo Santos, hay đơn giản Alex (sinh ngày 16 tháng 4 năm 1983), là một tiền vệ bóng đá người Brasil. Gần đây anh thi đấu cho Kamatamare SanukiJ2 League.

Sự nghiệp thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 6 năm 2012, Alex gia nhập Tokushima Vortis theo dạng cho mượn từ Kashima Antlers. Vụ chuyển nhượng sau đó thành vĩnh viễn, khi Alex ký vào bản hợp đồng mới với Tokushima.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Kawasaki Frontale 2002 20 1 3 2 23 3
Avispa Fukuoka 2003 40 2 3 0 43 2
2004 36 4 2 1 38 5
2005 35 4 0 0 35 4
2006 30 2 0 0 2 1 32 3
2007 45 26 2 1 47 27
Kashiwa Reysol 2008 28 5 5 0 4 1 37 6
JEF United Chiba 2009 22 0 1 0 3 0 26 0
2010 33 7 0 0 33 7
Kashima Antlers 2011 30 1 2 0 3 0 5 0 35 1
2012 5 0 2 0 7 0
Tokushima Vortis 14 3 2 1 16 4
2013 32 1 1 0 33 1
2014 33 1 1 0 3 0 37 1
2015 26 1 1 0 27 1
2016 17 1 1 0 18 1
Kamatamare Sanuki 2017 18 0 0 0 18 0
Tổng 448 59 24 5 17 2 5 0 492 66

Đời sống cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh trai sinh đôi của anh, Alan cũng là một cầu thủ bóng đá thi đấu cho Fujieda MYFCGiải bóng đá Nhật Bản.[6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Alex Antônio de Melo Santos at Soccerway”. Soccerway. Truy cập 31 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ “Alex Antônio de Melo Santos at zerozero.pt” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Zerozero.pt. Truy cập 31 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 221 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 211 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 163 out of 298)
  6. ^ “アランが福岡テスト生 (Alan faces the trial of Fukuoka)”. Nikkan Sports. 7 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]