Kashima Antlers
![]() | |||
Tên đầy đủ | Kashima Antlers F.C. | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1947 | (Sumitomo Metals FC)||
Sân | Sân vận động bóng đá Kashima Kashima, Ibaraki, Nhật Bản | ||
Sức chứa | 40,728 [1] | ||
Chủ tịch điều hành | Shigeru Ibata | ||
Người quản lý | Masatada Ishii | ||
Giải đấu | J. League Hạng 1 | ||
2022 | Thứ 4 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
|
Kashima Antlers (鹿島アントラーズ Kashima Antorāzu) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản hiện đang thi đấu tại J. League Hạng 1. Antlers bắt nguồn từ tên của thành phố, Kashima, có nghĩa là "vùng đất hươu".
Kể từ khi thành lập J. League và bóng đá Nhật Bản lên chuyên nghiệp năm 1993, Kashima đã chứng tỏ rằng họ là câu lạc bộ thành công nhất Nhật Bản, với kỷ lục vô địch J. League bảy lần, 5 lần vô địch J. League Cup và 4 lần vô địch Cúp Hoàng đế.
Kashima cũng là một trong bốn đội thi đấu tại giải đấu chuyên nghiệp cao nhất Nhật Bản kể từ khi giải được bắt đầu.
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Khẩu hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Khẩu hiệu |
---|---|
1998 | CHALLENGE |
1999 | NEXT |
2000 | Glory Again - 原点からの挑戦 - |
2001 | - 勝利主義 Antlersism - FOR NEXT 10 YEARS |
2002 | - 進化 Antlersism - STAIRWAY TO THE WORLD |
2003 | OVER'03 - カシマからアジア、そして世界へ - |
2004 | FOOTBALL DREAM 2004 - 奪冠10 - |
2005 | FOOTBALL DREAM 2005 - 反撃宣言 - |
2006 | FOOTBALL DREAM 2006 - 一新制覇 - |
2007 | FOOTBALL DREAM'07 - 魂 Spirits - |
2008 | FOOTBALL DREAM 2008 - DESAFIO 挑戦 - |
2009 | FOOTBALL DREAM 2009 - PROGRESSO 飛躍 - |
2010 | FOOTBALL DREAM 2010 - Evolução 新化 - |
2011 | FOOTBALL DREAM NEXT |
2012 | SMILE AGAIN with PRIDE |
2013 | RENASCIMENTO - 誇りを胸に - |
2014 | SPECTACLE - 戦 - |
2015 | RISE TO THE CHALLENGE - 覚悟 - |
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

- Tính đến 14 tháng 1 năm 2022[2]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Huán luyện viên | Quốc tịch | Giai đoạn |
---|---|---|
Miyamoto Masakatsu | ![]() |
Tháng Giêng 1992 – Tháng Sáu 1994 |
Edu | ![]() |
Tháng Sáu 1994 – Tháng Mười hai 1995 |
João Carlos | ![]() |
Tháng Giêng 1996 – Tháng Bảy 1998 |
Sekizuka Takashi (tạm quyền) | ![]() |
Tháng Bảy 1998 |
Zé Mario | ![]() |
Tháng Bảy 1998 – Tháng Tám 1999 |
Sekizuka Takashi (tạm quyền) | ![]() |
Tháng Tám 1999 |
Zico (tạm quyền) | ![]() |
20 tháng 8 năm 1999 – 31 tháng 12 năm 1999 |
Toninho Cerezo | ![]() |
1 tháng Giêng 2000 – 30 tháng 12 năm 2005 |
Paulo Autuori | ![]() |
31 tháng 12 năm 2005 – 29 tháng 11 năm 2006 |
Oswaldo de Oliveira | ![]() |
1 tháng Giêng 2007 – 31 tháng 12 năm 2011 |
Jorginho | ![]() |
1 tháng Giêng 2012 – 31 tháng 12 năm 2012 |
Toninho Cerezo | ![]() |
1 tháng Giêng 2013 – 22 tháng 7 năm 2015 |
Ishii Masatada | ![]() |
23 tháng 7 năm 2015 – |
Kết quả khi là thành viên J. League[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa | Hạng | Số đội | Vị trí | Khán giả trung bình | J. League Cup | Cúp Hoàng đế | Châu Á | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | - | - | - | - | Bán kết | Tứ kết | - | - |
1993 | J1 | 10 | 2 | 14,016 | Vòng bảng | Chung kết | - | - |
1994 | J1 | 12 | 3 | 16,812 | Vòng 1 | Vòng 1 | - | - |
1995 | J1 | 14 | 7 | 19,141 | - | Bán kết | - | - |
1996 | J1 | 16 | 1 | 15,386 | Vòng bảng | Tứ kết | - | - |
1997 | J1 | 17 | 2 | 16,985 | Vô địch | Vô địch | - | - |
1998 | J1 | 18 | 1 | 15,345 | Bán kết | Bán kết | CC | Tứ kết |
1999 | J1 | 16 | 9 | 17,049 | Chung kết | Vòng 4 | CWC | Thứ 3 |
2000 | J1 | 16 | 1 | 17,507 | Vô địch | Vô địch | CC | Tứ kết |
2001 | J1 | 16 | 1 | 22,425 | Bán kết | Tứ kết | - | - |
2002 | J1 | 16 | 4 | 21,590 | Vô địch | Chung kết | CC | Tứ kết |
2003 | J1 | 16 | 5 | 21,204 | Chung kết | Bán kết | CL | Vòng bảng |
2004 | J1 | 16 | 6 | 17,585 | Tứ kết | Tứ kết | - | - |
2005 | J1 | 18 | 3 | 18,641 | Vòng bảng | Tứ kết | - | - |
2006 | J1 | 18 | 6 | 15,433 | Chung kết | Bán kết | - | - |
2007 | J1 | 18 | 1 | 16,239 | Bán kết | Vô địch | - | - |
2008 | J1 | 18 | 1 | 19,714 | Tứ kết | Vòng 5 | CL | Tứ kết |
2009 | J1 | 18 | 1 | 21,617 | Tứ kết | Tứ kết | CL | Vòng 1/8 |
2010 | J1 | 18 | 4 | 20,966 | Tứ kết | Vô địch | CL | Vòng 1/8 |
2011 | J1 | 18 | 6 | 16,156 | Vô địch | Vòng 4 | CL | Vòng 1/8 |
2012 | J1 | 18 | 11 | 15,381 | Vô địch | Bán kết | - | - |
2013 | J1 | 18 | 5 | 16,419 | Tứ kết | Vòng 4 | - | - |
2014 | J1 | 18 | 3 | 17,665 | Vòng bảng | Vòng 2 | - | - |
2015 | J1 | 18 | - | - | Vô địch | Vòng 3 | CL | Vòng bảng |
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ bóng đá Sumitomo (nghiệp dư)
- Shakaijin Cup
- Vô địch (1): 1973
- Japan Soccer League Hạng 2
- Vô địch (2): 1984, 1986-1987
Kashima Antlers (chuyên nghiệp)
- J. League Hạng 1:
- J.League Giai đoạn 1°
- Vô địch (2): 1993, 1997
- J.League Giai đoạn 2°
- Vô địch (3): 1998]], 2000, 2001
- Emperor's Cup:
- Vô địch (4): 1997, 2000, 2007, 2010
- J. League Cup:
- Vô địch (6): 1997, 2000, 2002, 2011, 2012, 2015
- Xerox Super Cup:
- Vô địch (5): 1997, 1998, 1999, 2009, 2010
Quốc tế
- A3 Champions Cup:
- Vô địch (1): 2003
- Suruga Bank Championship: