Liên đoàn bóng đá châu Á
Bài này có thể quá dài để đọc hay điều hướng. Kích thước văn xuôi của bài hiện là 166 KB. (Tháng 3 năm 2023) |
Liên đoàn bóng đá châu Á | |
---|---|
Asian Football Confederation | |
Biểu trưng của AFC | |
Bản đồ các quốc gia thành viên AFC | |
Khẩu hiệu | "Một châu Á một mục tiêu" (tiếng Anh: "One Asia One Goal") |
Thành lập | 1954 |
Loại | Tổ chức thể thao |
Trụ sở chính | Kuala Lumpur, Malaysia |
Thành viên | 47 thành viên từ 5 liên đoàn khu vực |
Chủ tịch | Salman Al-Khalifa |
Trang web | http://www.the-afc.com |
Liên đoàn bóng đá châu Á (tiếng Anh: Asian Football Confederation - AFC) là cơ quan chủ quản của các liên đoàn bóng đá quốc gia ở châu Á.[a] AFC bao gồm 47 thành viên chính thức.
AFC được thành lập ở Manila, Philippines năm 1954 và là một trong sáu liên đoàn châu lục của FIFA. Trụ sở chính của AFC được đặt ở Kuala Lumpur, Malaysia. Chủ tịch hiện nay là ông Sheikh Salman Bin Ibrahim Al-Khalifa, người Bahrain.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Liên đoàn bóng đá châu Á được thành lập vào ngày 8 tháng 5 năm 1954. Afghanistan, Miến Điện (Myanmar), Trung Hoa Dân Quốc, Hồng Kông thuộc Anh, Iran, Ấn Độ, Israel, Indonesia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Pakistan, Philippines, Singapore và Việt Nam Cộng hoà là thành viên sáng lập.
Liên đoàn bóng đá nữ châu Á (ALFC) là một bộ phận của AFC. Liên đoàn được thành lập độc lập vào tháng 4/1968 trong một cuộc họp giữa Đài Loan, Hồng Kông, Malaysia và Singapore. Năm 1986, ALFC sáp nhập với AFC. Liên đoàn bóng đá nữ châu Á đã giúp tổ chức Cúp bóng đá nữ châu Á, lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1975, cũng như Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á và Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á.
Các thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]Liên đoàn bóng đá châu Á có 47 thành viên hiệp hội chia thành 5 khu vực. Một số quốc gia đề xuất thành lập Liên đoàn Tây Nam Á nhưng điều đó sẽ không can thiệp vào các khu vực AFC:
- 12 từ Tây Á
- 6 từ Trung Á
- 7 từ Nam Á
- 10 từ Đông Á
- 12 từ Đông Nam Á
Mã | Hiệp hội | Đội tuyển
quốc gia |
Thành lập | Liên kết với FIFA | Liên kết với AFC | Thành viên IOC |
---|---|---|---|---|---|---|
Liên đoàn bóng đá Tây Á (WAFF) (12) | ||||||
BHR | Bahrain | (M, W) | 1957 | 1968 | 1969 | Có |
IRQ | Iraq | (M) | 1948 | 1950 | 1970 | Có |
JOR | Jordan | (M, W) | 1949 | 1956 | 1970 | Có |
KUW | Kuwait | (M) | 1952 | 1964 | 1964 | Có |
LBN | Liban | (M, W) | 1933 | 1936 | 1964 | Có |
OMA | Oman | (M) | 1978 | 1980 | 1980 | Có |
PLE | Palestine | (M, W) | 1928 | 1995 | 1995 | Có |
QAT | Qatar | (M) | 1960 | 1972 | 1974 | Có |
KSA | Ả Rập Xê Út | (M, W) | 1956 | 1956 | 1972 | Có |
SYR | Syria | (M, W) | 1936 | 1937 | 1970 | Có |
UAE | UAE | (M, W) | 1971 | 1974 | 1974 | Có |
YEM | Yemen | (M) | 1962 | 1980 | 1980 | Có |
Hiệp hội bóng đá Trung Á (CAFA) (6) | ||||||
AFG | Afghanistan | (M) | 1933 | 1948 | 1954 | Có |
IRN | Cộng hòa Hồi giáo Iran | (M, W) | 1946 | 1948 | 1954 | Có |
KGZ | Kyrgyzstan | (M, W) | 1992 | 1994 | 1993 | Có |
TJK | Tajikistan | (M, W) | 1936 | 1994 | 1993 | Có |
TKM | Turkmenistan | (M, W) | 1992 | 1994 | 1993 | Có |
UZB | Uzbekistan | (M, W) | 1946 | 1994 | 1993 | Có |
Liên đoàn bóng đá Nam Á (SAFF) (7) | ||||||
BAN | Bangladesh | (M, W) | 1972 | 1976 | 1974 | Có |
BHU | Bhutan | (M, W) | 1983 | 2000 | 1993 | Có |
IND | Ấn Độ | (M, W) | 1937 | 1948 | 1954 | Có |
MDV | Maldives | (M, W) | 1982 | 1986 | 1984 | Có |
NEP | Nepal | (M, W) | 1951 | 1972 | 1954 | Có |
PAK | Pakistan | (M, W) | 1947 | 1948 | 1954 | Có |
SRI | Sri Lanka | (M, W) | 1939 | 1952 | 1954 | Có |
Liên đoàn bóng đá Đông Á (EAFF) (10) | ||||||
CHN | Trung Quốc | (M, W) | 1924 | `1931 | 1974 | Có |
GUM | Guam[m 1] | (M, W) | 1975 | 1996 | 1991 | Có[m 2] |
HKG | Hồng Kông, Trung Quốc | (M, W) | 1914 | 1954 | 1954 | Có |
JPN | Nhật Bản | (M, W) | 1921 | 1921 | 1954 | Có |
PRK | CHDCND Triều Tiên | (M, W) | 1945 | 1958 | 1974 | Có |
KOR | Hàn Quốc | (M, W) | 1928 | 1948 | 1954 | Có |
MAC | Ma Cao | (M) | 1939 | 1978 | 1978 | Không[m 3] |
MNG | Mông Cổ | (M, W) | 1959 | 1998 | 1993 | Có |
NMI | Quần đảo Bắc Mariana[m 1][m 4] | (M, W) | 2005 | N/A | 2009 | Không[m 5] |
TPE | Đài Bắc Trung Hoa[m 6] | (M, W) | 1936 | 1954 | 1954 | Có |
Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) (12) | ||||||
AUS | Úc[m 1][m 7] | (M, W) | 1961 | 1963 | 2006 | Có[m 2] |
BRU | Brunei | (M) | 1952 | 1972 | 1969 | Có |
CAM | Campuchia | (M, W) | 1933 | 1954 | 1954 | Có |
IDN | Indonesia | (M, W) | 1930 | 1952 | 1954 | Có |
LAO | Lào | (M, W) | 1951 | 1952 | 1968 | Có |
MAS | Malaysia | (M, W) | 1933 | 1954 | 1954 | Có |
MYA | Myanmar | (M, W) | 1947 | 1948 | 1954 | Có |
PHI | Philippines | (M, W) | 1907 | 1930 | 1954 | Có |
SGP | Singapore | (M, W) | 1892 | 1952 | 1954 | Có |
THA | Thái Lan | (M, W) | 1916 | 1925 | 1954 | Có |
TLS | Đông Timor | (M, W) | 2002 | 2005 | 2002 | Có |
VIE | Việt Nam | (M, W) | 1960 | 1952 | 1954 | Có |
Cựu thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Hiệp hội bóng đá Israel 1954-1974. Do vấn đề chính trị, bị loại khỏi AFC vào năm 1974, là kết quả từ đề xuất của Kuwait, được thông qua với tỉ lệ phiếu 17 thuận, 13 chống và 6 trắng. Israel trở thành thành viên UEFA vào năm 1994.[1]
- Liên đoàn bóng đá New Zealand 1964;[2] thành viên sáng lập OFC năm 1966.
- Liên đoàn bóng đá Kazakhstan 1993-2002; gia nhập UEFA năm 2002.
Các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]AFC điều hành Cúp bóng đá châu Á và Cúp bóng đá nữ châu Á, cũng như Cúp bóng đá Đoàn kết châu Á. Cả ba giải đấu được tổ chức bốn năm một lần. AFC cũng tổ chức Giải vô địch Futsal châu Á, Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á, các giải bóng đá trẻ quốc tế ở độ tuổi khác nhau và giải đấu vòng loại châu Á cho FIFA World Cup, FIFA Women's World Cup và cho bóng đá tại Thế vận hội mùa hè.
Ngoài các giải đấu quốc tế do AFC điều hành, mỗi liên đoàn khu vực AFC còn tổ chức giải đấu riêng cho các đội tuyển quốc gia: Cúp bóng đá Đông Á, Giải vô địch bóng đá Nam Á, Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á, Giải vô địch bóng đá Trung Á và Giải vô địch bóng đá Tây Á.
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu cấp câu lạc bộ hàng đầu của AFC là AFC Champions League, bắt đầu từ mùa giải 2002-2003 (sự kết hợp của Cúp vô địch bóng đá châu Á và Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á) và tập hợp các đội 1 trong 4 đội hàng đầu của mỗi quốc gia (số lượng các đội phụ thuộc vào thứ hạng của quốc gia đó); cuộc thi này chỉ tập hợp các đội từ các quốc gia hàng đầu.
Một giải đấu thứ hai, xếp hạng thấp hơn là Cúp AFC, được AFC phát động vào năm 2004. Một cuộc thi thứ ba, Cúp Chủ tịch AFC, đã bắt đầu vào năm 2005, và được sáp nhập vào Cúp AFC vào năm 2014-2015.
AFC cũng điều hành một cuộc thi câu lạc bộ futsal châu Á hàng năm: Giải vô địch Futsal các câu lạc bộ châu Á.
Các câu lạc bộ/đội tuyển đương kim vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Các giải đấu không tồn tại
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Đội vô địch cuối cùng | Số lần vô địch | Đội vô địch nhiều nhất | Số lần vô địch |
---|---|---|---|---|
Đội tuyển (Nam) | ||||
Cúp quốc gia Á-Phi | Nhật Bản | 2 | Nhật Bản | 2 |
1 | ||||
Cúp bóng đá AFC-OFC | Iran | 1 | ||
Iran | ||||
Nhật Bản | ||||
Cúp Challenge AFC | Palestine | 1 | Triều Tiên | 2 |
Cúp bóng đá Đoàn kết châu Á | Nepal | 1 | Nepal | 1 |
Giải vô địch bóng đá U-14 châu Á | Iraq | 1 | Iraq | 1 |
Câu lạc bộ (Nam) | ||||
Giải vô địch các câu lạc bộ Á-Phi | Raja Casablanca | 1 | Zamalek | 2 |
Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á | Al Hilal | 2 | Al Hilal | 2 |
Yokohama Marinos | ||||
Siêu cúp bóng đá châu Á | Suwon Samsung Bluewings | 2 | Suwon Samsung Bluewings | 2 |
Các giải vô địch hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]- Cúp bóng đá châu Á
- Cúp bóng đá Đoàn kết châu Á
- Cúp bóng đá U-23 châu Á
- Cúp bóng đá U-20 châu Á
- Cúp bóng đá U-17 châu Á
- Giải vô địch bóng đá U-14 châu Á
- Cúp bóng đá trong nhà châu Á
- Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ châu Á
- Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á
- Cúp bóng đá nữ châu Á
- Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á
- Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á
- Giải vô địch bóng đá nữ U-14 châu Á
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Các giải đấu đã hủy bỏ hoặc lần cuối cùng tổ chức
[sửa | sửa mã nguồn]- Cúp Challenge AFC
- Cúp Chủ tịch AFC
- Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á
- Siêu cúp bóng đá châu Á
- Cúp quốc gia Á-Phi
- Giải vô địch các câu lạc bộ Á-Phi
- Cúp bóng đá AFC-OFC
- Giải vô địch bóng đá U-14 châu Á
Nhà tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]Sau đây là các nhà tài trợ của AFC (được đặt tên là "Đối tác AFC"):
- Emirates
- Nike
- Tập đoàn Nikon
- Aramex
- Kirin
- Asahi
- Toyota
- Credit Saison
- Makita
- FamilyMart
- Hyundai
- UAE Exchange
- BeIN Sports
- Continental
- KDDI (au)
- Molten
- Coca-Cola
- TAG Heuer
- Kelme
- HD Saison
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển quốc gia nam[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng được xác định bởi FIFA. [1] Lưu trữ 2016-06-25 tại Wayback Machine
|
Đội tuyển quốc gia nam được xếp hạng hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Đội tuyển quốc gia nữ[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng được xác định bởi FIFA.[4] Bảng hiển thị hai mươi đội hàng đầu hiện tại, cập nhật lần cuối ngày 09 tháng 06 năm 2023 Lưu trữ 2018-10-22 tại Wayback Machine.
|
Đội tuyển quốc gia nữ được xếp hạng hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đội tuyển bóng đá bãi biển
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng được xác định bởi Bóng đá bãi biển toàn cầu (BSWW). Bảng hiển thị top 10 đội hàng đầu hiện tại, cập nhật lần cuối ngày 12 tháng 3 năm 2018 Lưu trữ 2018-03-30 tại Wayback Machine.
AFC | BSWW | Quốc gia | Điểm |
---|---|---|---|
1 | 3 | Iran | 3073 |
2 | 9 | Nhật Bản | 1419 |
3 | 10 | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 1304 |
4 | 16 | Oman | 895 |
5 | 21 | Liban | 648 |
6 | 38 | Thái Lan | 347 |
7 | 44 | Bahrain | 281 |
8 | 45 | Trung Quốc | 271 |
9 | 51 | Việt Nam | 202 |
10 | 52 | Afghanistan | 199 |
Bảng xếp hạng các câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng AFC MA/các câu lạc bộ AFC (cho các thành viên liên đoàn) xếp hạng các thành viên theo kết quả trong các giải đấu của AFC. Thứ hạng được tính bởi AFC.
|
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng được xác định bởi AFC.[5]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng được tính theo IFFHS.[6]
|
Bóng đá trong nhà nam
[sửa | sửa mã nguồn]AFC | FIFA | Quốc gia | Điểm | +/- |
---|---|---|---|---|
1 | 7 | Iran | 1580 | -1 |
2 | 16 | Nhật Bản | 1351 | |
3 | 18 | Thái Lan | 1315 | -1 |
4 | 26 | Uzbekistan | 1224 | +1 |
5 | 33 | Úc | 1177 | -3 |
6 | 39 | Việt Nam | 1105 | +5 |
7 | 40 | Liban | 1097 | -1 |
8 | 43 | Kyrgyzstan | 1071 | -2 |
9 | 44 | Kuwait | 1052 | -2 |
10 | 48 | Indonesia | 1000 | +1 |
Bóng đá trong nhà nữ
[sửa | sửa mã nguồn]AFC | FIFA | Quốc gia | Điểm | +/- |
---|
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ nữ xuất sắc nhất châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ xuất sắc nhất Cúp bóng đá châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Các giải đấu quốc tế của nam
[sửa | sửa mã nguồn]World Cup
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1930 |
1934 |
1938 |
1950 |
1954 |
1958 |
1962 |
1966 |
1970 |
1974 |
1978 |
1982 |
1986 |
1990 |
1994 |
1998 |
2002 |
2006 |
2010 |
2014 |
2018 |
2022 |
2026 |
2030 |
2034 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | Không tham dự, là một phần của OFC | VB | VB | VB | V16 | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 3 | |||||||||||||||||
Trung Quốc | Không tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản | VB | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 1 | ||||||||||||||||||||
Indonesia | VB | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 1 | |||||||||||||||||||||
Iran | VB | VB | VB | VB | VB | VB | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 6 | ||||||||||||||||
Iraq | Không tham dự | VB | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 1 | ||||||||||||||||||||
Israel | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | VB | Không tham dự, từ năm 1991 là thành viên của UEFA | 1 | ||||||||||||||||||||||
Nhật Bản | VB | V16 | VB | V16 | VB | V16 | V16 | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 7 | |||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | Không tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản | TK | VB | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 2 | |||||||||||||||||||
Hàn Quốc | Không tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản | VB | VB | VB | VB | VB | H4 | VB | V16 | VB | VB | V16 | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 11 | ||||||||||
Kuwait | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | VB | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 1 | ||||||||||||||||||||
Qatar | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | VB | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 1 | ||||||||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | Không tham dự | V16 | VB | VB | VB | VB | VB | CXĐ | CXĐ | H | 6 | |||||||||||||||
UAE | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | VB | CXĐ | CXĐ | CXĐ | 1 | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 6 | 38 |
Asian Cup
[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | 1956 (4) |
1960 (4) |
1964 (4) |
1968 (5) |
1972 (6) |
1976 (6) |
1980 (10) |
1984 (10) |
1988 (10) |
1992 (8) |
1996 (12) |
2000 (12) |
2004 (16) |
2007 (16) |
2011 (16) |
2015 (16) |
2019 (24) |
2023 (24) |
2027 (24) |
Số lần tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | Thành viên OFC | TK | H2 | H1 | TK | TK | Q | 6 | ||||||||||||
Bahrain | V1 | H4 | V1 | V1 | V1 | V2 | V2 | Q | 8 | |||||||||||
Bangladesh | Một phần của Pakistan | V1 | 1 | |||||||||||||||||
Campuchia | H4 | 1 | ||||||||||||||||||
Trung Quốc | H3 | VB | H2 | H4 | H3 | TK | H4 | H2 | V1 | V1 | TK | TK | V1 | Q | 14 | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | H3 | H4 | 2 | |||||||||||||||||
Hồng Kông | H3 | H4 | H5 | V1 | 4 | |||||||||||||||
Ấn Độ | H2 | V1 | V1 | V1 | V1 | 5 | ||||||||||||||
Indonesia | V1 | V1 | V1 | V1 | × | V2 | Q | 6 | ||||||||||||
Iran | H1 | H1 | H1 | H3 | H4 | H3 | V1 | H3 | TK | H3 | TK | TK | TK | BK | BK | Q | 16 | |||
Iraq | V1 | H4 | TK | TK | TK | H1 | TK | H4 | V2 | V2 | Q | 11 | ||||||||
Nhật Bản | VB | H1 | TK | H1 | H1 | H4 | H1 | TK | H2 | TK | Q | 11 | ||||||||
Jordan | TK | TK | V1 | V2 | H2 | Q | 6 | |||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | H4 | V1 | V1 | V1 | V1 | Q | 6 | |||||||||||||
Hàn Quốc | H1 | H1 | H3 | H2 | H2 | V1 | H2 | TK | H3 | TK | H3 | H3 | H2 | TK | BK | Q | 16 | |||
Kuwait | V1 | H2 | H1 | H3 | V1 | H4 | TK | V1 | V1 | V1 | Q | 11 | ||||||||
Kyrgyzstan | Một phần của Liên Xô | V2 | V1 | Q | 3 | |||||||||||||||
Liban | V1 | V1 | V1 | 3 | ||||||||||||||||
Malaysia | Một phần của Malaya | V1 | V1 | V1 | V1 | 4 | ||||||||||||||
Myanmar | H2 | 1 | ||||||||||||||||||
Oman | V1 | V1 | V1 | V2 | V1 | Q | 6 | |||||||||||||
Palestine | V1 | V1 | V2 | Q | 4 | |||||||||||||||
Philippines | V1 | 1 | ||||||||||||||||||
Qatar | V1 | V1 | V1 | V1 | TK | V1 | V1 | TK | V1 | H1 | H1 | Q | 12 | |||||||
Ả Rập Xê Út | H1 | H1 | H2 | H1 | H2 | V1 | H2 | V1 | V1 | V2 | V2 | H | 12 | |||||||
Singapore | V1 | 1 | ||||||||||||||||||
Syria | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V2 | 7 | ||||||||||||
Tajikistan | Một phần của Liên Xô | TK | 1 | |||||||||||||||||
Thái Lan | H3 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V2 | V2 | 8 | |||||||||||
Turkmenistan | Một phần của Liên Xô | V1 | V1 | 2 | ||||||||||||||||
UAE | V1 | V1 | V1 | H4 | H2 | V1 | V1 | V1 | H3 | BK | V2 | Q | 12 | |||||||
Uzbekistan | Một phần của Liên Xô | V1 | V1 | TK | TK | H4 | TK | V2 | TK | Q | 9 | |||||||||
Việt Nam | TK | TK | V1 | 3 | ||||||||||||||||
Yemen | V1 | 1 | ||||||||||||||||||
Thành viên cũ | ||||||||||||||||||||
Israel | H2 | H2 | H1 | H3 | Rời khỏi AFC | Thành viên UEFA | 4 | |||||||||||||
Nam Yemen | V1 | Một phần của Yemen | 1 | |||||||||||||||||
Việt Nam Cộng hòa | H4 | H4 | Một phần của Việt Nam | 2 |
Thế vận hội Mùa hè
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1900 |
1904 |
1908 |
1912 |
1920 |
1924 |
1928 |
1936 |
1948 |
1952 |
1956 |
1960 |
1964 |
1968 |
1972 |
1976 |
1980 |
1984 |
1988 |
1992 |
1996 |
2000 |
2004 |
2008 |
2012 |
2016 |
2020 |
2024 |
2028 |
2032 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | Chưa phải là thành viên của AFC | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Úc | Không tham dự, là một phần của OFC | VB | TK | H | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
Trung Quốc | Chưa phải là thành viên của AFC | VB | VB | VB | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | Không tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản | VB | VB | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
Ấn Độ | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | VB | VB | H4 | VB | 4 | |||||||||||||||||||||||||
Indonesia | Không tham dự, là thuộc địa của Hà Lan | TK | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Iran | VB | VB | TK | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
Iraq | Chưa phải là thành viên của AFC | TK | VB | VB | H4 | VB | 5 | ||||||||||||||||||||||||
Israel | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | TK | TK | Không còn là thành viên của AFC, từ năm 1991 chuyển sang trực thuộc UEFA | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
Nhật Bản | TK | VB | TK | H3 | VB | TK | VB | VB | H4 | VB | H4 | Q | 13 | ||||||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | Không tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản | TK | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Hàn Quốc | Không tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản | TK | VB | VB | VB | VB | VB | TK | VB | H3 | TK | TK | 11 | ||||||||||||||||||
Kuwait | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | TK | VB | VB | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
Malaysia | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Myanmar | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Qatar | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | VB | TK | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | VB | VB | VB | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
Syria | Không tham dự, là thuộc địa của Pháp | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Thái Lan | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||
UAE | Chưa phải là thành viên của AFC | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Uzbekistan | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | Q | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 4 | 1 | 4 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 4 | 57 |
Đại hội Thể thao châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Nation | 1951 (6) |
1954 (12) |
1958 (14) |
1962 (8) |
1966 (11) |
1970 (10) |
1974 (15) |
1978 (14) |
1982 (16) |
1986 (18) |
1990 (14) |
1994 (19) |
1998 (23) |
2002 (24) |
2006 (28) |
2010 (24) |
2014 (29) |
2018 (25) |
2022 |
2026 |
2030 |
2034 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | 4th | 12th | 24th | 25th | |||||||||||||||||||
Bahrain | 14th | 14th | 12th | 10th | 7th | 9th | 18th | 16th | 13th | ||||||||||||||
Bangladesh | 13th | 12th | 14th | 13th | 20th | 24th | 24th | 20th | 15th | 20th | |||||||||||||
Campuchia | 7th | 19th | |||||||||||||||||||||
Trung Quốc | 10th | 3rd | 7th | 8th | 6th | 2nd | 3rd | 5th | 5th | 12th | 15th | 9th | 7th | ||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 1st | 1st | 9th | 25th | 18th | ||||||||||||||||||
Hồng Kông | 5th | 6th | 9th | 14th | 22nd | 14th | 13th | 10th | 10th | 14th | 4th | ||||||||||||
Ấn Độ | 1st | 8th | 4th | 1st | 8th | 3rd | 13th | 8th | 6th | 16th | DQ | DQ | 16th | 10th | 14th | 14th | 26th | 9th | |||||
Indonesia | 6th | 4th | 3rd | 5th | 5th | 5th | 4th | DQ | DQ | 27th | 11th | 10th | 11th | ||||||||||
Iran | 2nd | 14th | 2nd | 8th | 1st | 8th | 6th | 1st | 9th | 1st | 1st | 3rd | 4th | 23rd | 13th | 6th | |||||||
Iraq | 5th | 4th | 1st | 7th | DQ | 2nd | DQ | 3rd | DQ | ||||||||||||||
Israel | 5th | DQ | 2nd | ||||||||||||||||||||
Nhật Bản | 3rd | 10th | 12th | 6th | 3rd | 4th | 9th | 9th | 5th | 9th | 8th | 7th | 9th | 2nd | 11th | 1st | 5th | 2nd | 2nd | H | |||
Jordan | 19th | 21st | 7th | ||||||||||||||||||||
Kazakhstan | 10th | ||||||||||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 4th | 1st | 4th | 2nd | 13th | 8th | 8th | 5th | 2nd | 7th | 5th | ||||||||||||
Hàn Quốc | 2nd | 2nd | 2nd | 11th | 1st | 8th | 1st | 9th | 1st | 3rd | 4th | 6th | 3rd | 4th | 3rd | 1st | 1st | 1st | |||||
Kuwait | 6th | 5th | 2nd | 3rd | 7th | 3rd | 2nd | 5th | 10th | 11th | 18th | 19th | |||||||||||
Kyrgyzstan | 17th | 23rd | 16th | 20th | 12th | ||||||||||||||||||
Lào | 21st | 27th | 23rd | ||||||||||||||||||||
Liban | 12th | 12th | |||||||||||||||||||||
Ma Cao | 28th | ||||||||||||||||||||||
Malaysia | 13th | 3rd | 10th | 10th | 3rd | 7th | 14th | 15th | 12th | 12th | 17th | 23rd | 16th | 19th | 12th | ||||||||
Maldives | 20th | 22nd | 20th | 17th | 21st | ||||||||||||||||||
Mông Cổ | 23rd | 21st | |||||||||||||||||||||
Myanmar | 5th | 3rd | 11th | 1st | 1st | 7th | 12th | 13th | 16th | 19th | 10th | ||||||||||||
Nepal | 16th | 18th | 18th | 17th | 29th | 22nd | |||||||||||||||||
Oman | DQ | 10th | 10th | 11th | 9th | 16th | 6th | 22nd | |||||||||||||||
Pakistan | 6th | 9th | 11th | 17th | 14th | 23rd | 21st | 22nd | 24th | 17th | |||||||||||||
Palestine | 21st | 22nd | 20th | 14th | 11th | 15th | |||||||||||||||||
Philippines | 11th | 8th | 8th | 15th | |||||||||||||||||||
Qatar | 11th | 13th | 13th | 5th | 11th | 1st | 9th | 21st | 16th | H | |||||||||||||
Ả Rập Xê Út | 10th | 3rd | 2nd | 5th | 5th | 6th | 8th | 8th | H | ||||||||||||||
Singapore | 9th | 10th | 4th | 11th | 26th | 19th | 17th | ||||||||||||||||
Syria | 10th | 12th | |||||||||||||||||||||
Tajikistan | 14th | 25th | 13th | ||||||||||||||||||||
Thái Lan | 7th | 6th | 6th | 12th | 6th | 10th | 11th | 4th | 15th | 4th | 4th | 7th | 7th | 4th | 18th | 14th | |||||||
Đông Timor | 28th | 24th | |||||||||||||||||||||
Turkmenistan | 7th | 8th | 18th | DQ | 13th | ||||||||||||||||||
UAE | 5th | 8th | 15th | 13th | 18th | 2nd | 8th | 3rd | |||||||||||||||
Uzbekistan | 1st | 7th | 16th | 6th | 8th | 9th | 5th | 3rd | |||||||||||||||
Việt Nam | 17th | 19th | 15th | 14th | 12th | 4th | 17th | ||||||||||||||||
Yemen | 10th | 17th | 15th | ||||||||||||||||||||
Nam Yemen | 15th | Đã sáp nhập với Bắc Yemen thành một nước Yemen thống nhất | |||||||||||||||||||||
Việt Nam Cộng hòa | 7th | 7th | 4th | 7th | 9th | Đã sáp nhập với Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành một nước Việt Nam thống nhất |
Cúp bóng đá U-23 châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | 2013 |
2016 |
2018 |
2020 |
2022 |
2024 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | TK | VB | VB | H3 | H4 | VB | 6 |
Bahrain | VB | 1 | |||||
Trung Quốc | VB | VB | VB | VB | VB | 5 | |
Indonesia | H4 | 1 | |||||
Iran | VB | TK | VB | VB | 4 | ||
Iraq | H1 | H3 | TK | VB | TK | H3 | 6 |
Nhật Bản | TK | H1 | TK | VB | H3 | H1 | 6 |
Jordan | H3 | TK | VB | TK | VB | VB | 6 |
CHDCND Triều Tiên | VB | TK | VB | VB | 4 | ||
Hàn Quốc | H4 | H2 | H4 | H1 | TK | TK | 6 |
Kuwait | VB | VB | VB | 3 | |||
Malaysia | TK | VB | VB | 3 | |||
Myanmar | VB | 1 | |||||
Oman | VB | VB | 2 | ||||
Palestine | TK | 1 | |||||
Qatar | H4 | H3 | VB | VB | TK | 5 | |
Ả Rập Xê Út | H2 | VB | VB | H2 | H1 | TK | 6 |
Syria | TK | VB | VB | TK | 4 | ||
Tajikistan | VB | VB | 2 | ||||
Thái Lan | VB | VB | TK | VB | VB | 2 | |
Turkmenistan | TK | 1 | |||||
UAE | TK | TK | TK | VB | VB | 5 | |
Uzbekistan | VB | VB | H1 | H4 | H2 | H2 | 6 |
Việt Nam | VB | H2 | VB | TK | TK | 5 | |
Yemen | VB | VB | 2 | ||||
Tổng cộng | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1977 |
1979 |
1981 |
1983 |
1985 |
1987 |
1989 |
1991 |
1993 |
1995 |
1997 |
1999 |
2001 |
2003 |
2005 |
2007 |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
2017 |
2019 |
2023 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | Không tham dự, là một phần của OFC | VB | VB | VB | 3 | |||||||||||||||||||
Bahrain | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||
Trung Quốc | VB | TK | VB | V16 | V16 | 5 | ||||||||||||||||||
Indonesia | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||
Iran | VB | VB | VB | 3 | ||||||||||||||||||||
Iraq | VB | TK | VB | H4 | VB | 5 | ||||||||||||||||||
Nhật Bản | VB | TK | TK | H2 | VB | TK | V16 | V16 | V16 | V16 | VB | 11 | ||||||||||||
Jordan | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||
Kazakhstan | VB | Đã gia nhập UEFA | 1 | |||||||||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | VB | VB | VB | 3 | ||||||||||||||||||||
Hàn Quốc | VB | VB | H4 | TK | VB | VB | VB | V16 | VB | VB | TK | V16 | H2 | H4 | 14 | |||||||||
Malaysia | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||
Myanmar | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||
Qatar | H2 | VB | VB | VB | 4 | |||||||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | VB | VB | VB | VB | VB | VB | V16 | V16 | VB | 9 | ||||||||||||||
Syria | VB | TK | VB | R16 | 4 | |||||||||||||||||||
UAE | V16 | TK | TK | 3 | ||||||||||||||||||||
Uzbekistan | VB | VB | TK | TK | V16 | 5 | ||||||||||||||||||
Việt Nam | VB | 1 | ||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | 4 | 4 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 74 |
Cúp bóng đá U-20 châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | 1959 |
1960 |
1961 |
1962 |
1963 |
1964 |
1965 |
1966 |
1967 |
1968 |
1969 |
1970 |
1971 |
1972 |
1973 |
1974 |
1975 |
1976 |
1977 |
1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | VB | TK | VB | |||||||||||||||||
Úc | ||||||||||||||||||||
Bahrain | VB | TK | H3 | TK | ||||||||||||||||
Bangladesh | VB | VB | VB | |||||||||||||||||
Brunei | VB | VB | VB | VB | ||||||||||||||||
Campuchia | VB | VB | VB | |||||||||||||||||
Trung Quốc | TK | TK | VB | |||||||||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | VB | H3 | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | |||||||||||
Hồng Kông | H4 | VB | H3 | H4 | TK | VB | VB | VB | TK | VB | VB | VB | TK | TK | VB | VB | ||||
Ấn Độ | VB | VB | VB | TK | TK | VB | TK | VB | VB | 1st | VB | VB | TK | VB | ||||||
Indonesia | H4 | H1 | H3 | H2 | VB | H2 | VB | TK | VB | VB | TK | TK | ||||||||
Iran | H3 | TK | TK | H3 | H1 | H1 | H1 | H1 | H2 | TK | ||||||||||
Iraq | H1 | TK | H1 | H1 | ||||||||||||||||
Israel | H1 | H1 | H1 | H1 | H3 | H4 | TK | H1 | H1 | |||||||||||
Nhật Bản | H3 | H3 | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | TK | H4 | H4 | TK | H2 | TK | VB | VB | H4 | VB |
Jordan | VB | VB | ||||||||||||||||||
Kazakhstan | ||||||||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | H3 | H1 | × | H3 | ||||||||||||||||
Hàn Quốc | H1 | H1 | VB | H2 | H1 | H4 | VB | TK | VB | H3 | TK | H3 | H2 | H2 | H3 | H3 | × | H3 | TK | H1 |
Kuwait | TK | H3 | VB | H3 | ||||||||||||||||
Kyrgyzstan | ||||||||||||||||||||
Lào | VB | TK | VB | VB | ||||||||||||||||
Liban | TK | |||||||||||||||||||
Malaysia | H2 | H2 | VB | H4 | VB | H3 | H3 | TK | VB | H2 | TK | VB | TK | VB | VB | TK | VB | VB | VB | VB |
Myanmar | H6 | VB | H1 | VB | H1 | H1 | H2 | H1 | H3 | H1 | H1 | H1 | H3 | TK | TK | VB | VB | TK | ||
Nepal | VB | VB | VB | |||||||||||||||||
Oman | ||||||||||||||||||||
Pakistan | VB | VB | ||||||||||||||||||
Philippines | H9 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V2 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | |||||||
Qatar | ||||||||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | H4 | TK | TK | |||||||||||||||||
Singapore | H7 | VB | VB | VB | VB | VB | H4 | VB | VB | VB | VB | TK | TK | TK | VB | VB | VB | VB | ||
Nam Yemen | TK | |||||||||||||||||||
Sri Lanka | H8 | VB | VB | VB | TK | VB | VB | VB | VB | |||||||||||
Syria | VB | |||||||||||||||||||
Tajikistan | ||||||||||||||||||||
Thái Lan | H5 | V1 | H3 | H1 | H3 | V1 | V1 | H3 | TK | V2 | H1 | V1 | V1 | H4 | TK | H4 | H4 | |||
UAE | ||||||||||||||||||||
Uzbekistan | ||||||||||||||||||||
Việt Nam | H4 | VB | VB | VB | VB | TK | VB | TK | VB | VB | VB | |||||||||
Yemen | VB |
Đội tuyển | 1980 |
1982 |
1985 |
1986 |
1988 |
1990 |
1992 |
1994 |
1996 |
1998 |
2000 |
2002 |
2004 |
2006 |
2008 |
2010 |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
2023 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | 3 | |||||||||||||||||||||
Úc | Một phần của OFC | TK | BK | H2 | BK | VB | VB | TK | TK | 8 | ||||||||||||
Bahrain | H2 | VB | VB | VB | TK | 9 | ||||||||||||||||
Bangladesh | H5 | VB | VB | 6 | ||||||||||||||||||
Brunei | 4 | |||||||||||||||||||||
Campuchia | 3 | |||||||||||||||||||||
Trung Quốc | H2 | H1 | VB | H2 | VB | H3 | TK | H2 | TK | TK | TK | VB | TK | VB | VB | TK | 19 | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | Một phần của OFC | VB | 10 | |||||||||||||||||||
Hồng Kông | 16 | |||||||||||||||||||||
Ấn Độ | VB | VB | VB | VB | VB | TK | VB | VB | 22 | |||||||||||||
Indonesia | VB | VB | VB | VB | VB | TK | VB | 18 | ||||||||||||||
Iran | VB | VB | H4 | VB | VB | VB | VB | TK | VB | BK | TK | 21 | ||||||||||
Iraq | H3 | H1 | H4 | VB | H1 | TK | TK | VB | VB | H2 | VB | TK | VB | H2 | 18 | |||||||
Israel | Một phần của OFC và hiện tại là UEFA | 9 | ||||||||||||||||||||
Nhật Bản | H3 | VB | VB | H3 | H2 | H4 | H2 | H2 | H2 | H3 | H2 | TK | TK | TK | TK | H1 | BK | BK | 38 | |||
Jordan | H4 | VB | VB | TK | VB | TK | 8 | |||||||||||||||
Kazakhstan | Một phần của Liên Xô | VB | H4 | Một phần của UEFA | 2 | |||||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | H3 | VB | H2 | H1 | TK | H1 | VB | H2 | VB | VB | • | 13 | ||||||||||
Hàn Quốc | H1 | H1 | VB | VB | H1 | H2 | VB | H1 | H1 | VB | H1 | H1 | H3 | BK | TK | H1 | VB | VB | H2 | BK | 39 | |
Kuwait | VB | VB | VB | VB | 8 | |||||||||||||||||
Kyrgyzstan | Một phần của Liên Xô | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||
Lào | VB | 5 | ||||||||||||||||||||
Liban | VB | 2 | ||||||||||||||||||||
Malaysia | TK | VB | VB | 23 | ||||||||||||||||||
Myanmar | BK | 19 | ||||||||||||||||||||
Nepal | VB | 4 | ||||||||||||||||||||
New Zealand | Thành viên OFC | VB | Thành viên OFC | 1 | ||||||||||||||||||
Oman | VB | VB | VB | 3 | ||||||||||||||||||
Pakistan | VB | 3 | ||||||||||||||||||||
Philippines | 13 | |||||||||||||||||||||
Qatar | H2 | H4 | H3 | H4 | VB | VB | VB | VB | VB | TK | VB | H1 | VB | BK | VB | 15 | ||||||
Ả Rập Xê Út | H2 | H1 | H1 | H3 | H3 | TK | TK | BK | VB | H2 | H1 | VB | 15 | |||||||||
Singapore | 18 | |||||||||||||||||||||
Nam Yemen | 1 | |||||||||||||||||||||
Sri Lanka | VB | 10 | ||||||||||||||||||||
Syria | H2 | H3 | H1 | VB | TK | H4 | VB | VB | TK | VB | 11 | |||||||||||
Tajikistan | Một phần của Liên Xô | VB | VB | TK | TK | VB | 5 | |||||||||||||||
Thái Lan | H4 | H4 | VB | H3 | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | TK | VB | TK | 33 | |||||
UAE | H4 | H3 | H4 | H4 | H3 | VB | TK | VB | H1 | TK | VB | TK | VB | VB | 14 | |||||||
Uzbekistan | Một phần của Liên Xô | H4 | TK | H2 | TK | BK | BK | TK | H1 | 8 | ||||||||||||
Việt Nam | VB | VB | VB | VB | VB | VB | BK | TK | VB | 20 | ||||||||||||
Yemen | VB | VB | VB | VB | VB | 6 |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1985 |
1987 |
1989 |
1991 |
1993 |
1995 |
1997 |
1999 |
2001 |
2003 |
2005 |
2007 |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
2017 |
2019 |
2023 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | Không tham dự, là một phần của OFC | V16 | V16 | V16 | 3 | |||||||||||||||
Bahrain | H4 | VB | 2 | |||||||||||||||||
Trung Quốc | TK | VB | VB | VB | VB | TK | 6 | |||||||||||||
Ấn Độ | VB | 1 | ||||||||||||||||||
Indonesia | VB | 1 | ||||||||||||||||||
Iran | VB | V16 | V16 | TK | VB | 5 | ||||||||||||||
Iraq | VB | V16 | 1 | |||||||||||||||||
Nhật Bản | TK | VB | VB | VB | VB | TK | V16 | V16 | V16 | VB | 10 | |||||||||
CHDCND Triều Tiên | TK | V16 | VB | V16 | VB | 5 | ||||||||||||||
Hàn Quốc | TK | VB | VB | TK | V16 | V16 | VB | 7 | ||||||||||||
Oman | H4 | TK | VB | 3 | ||||||||||||||||
Qatar | VB | TK | H4 | VB | VB | TK | VB | 7 | ||||||||||||
Ả Rập Xê Út | TK | VB | H1 | 3 | ||||||||||||||||
Syria | V16 | VB | 2 | |||||||||||||||||
Tajikistan | V16 | VB | 2 | |||||||||||||||||
Thái Lan | VB | VB | 2 | |||||||||||||||||
UAE | VB | V16 | VB | 3 | ||||||||||||||||
Uzbekistan | TK | V16 | TK | 3 | ||||||||||||||||
Yemen | VB | 1 | ||||||||||||||||||
Tổng cộng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 5 | 4 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4 | 5 | 63 |
Cúp bóng đá U-17 châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | 1985 |
1986 |
1988 |
1990 |
1992 |
1994 |
1996 |
1998 |
2000 |
2002 |
2004 |
2006 |
2008 |
2010 |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
2023 | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | VB | VB | 2 | |||||||||||||||||
Úc | TK | BK | TK | BK | VB | BK | TK | 7 | ||||||||||||
Bahrain | VB | H2 | VB | H4 | H3 | H3 | VB | x | 7 | |||||||||||
Bangladesh | VB | VB | VB | VB | VB | VB | BC | 6 | ||||||||||||
Trung Quốc | VB | H3 | H3 | H1 | VB | VB | VB | H3 | H1 | TK | VB | VB | VB | VB | VB | 15 | ||||
Hồng Kông | VB | 1 | ||||||||||||||||||
Ấn Độ | VB | VB | TK | VB | VB | VB | VB | TK | VB | 9 | ||||||||||
Indonesia | VB | VB | H4 | VB | VB | TK | 6 | |||||||||||||
Iran | VB | VB | H2 | H4 | TK | H1 | VB | BK | TK | H2 | VB | BK | 12 | |||||||
Iraq | H3 | H4 | VB | VB | TK | VB | TK | BK | H1 | VB | 10 | |||||||||
Nhật Bản | VB | VB | H1 | H4 | VB | H3 | VB | VB | H1 | BK | BK | H2 | TK | BK | H1 | H1 | 16 | |||
Jordan | VB | TK | VB | 3 | ||||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | H4 | VB | H4 | VB | H2 | H2 | BC | H1 | VB | H1 | BK | TK | x | 12 | ||||||
Hàn Quốc | H1 | VB | VB | VB | VB | H4 | H1 | TK | TK | H2 | TK | H2 | VB | BK | H2 | 15 | ||||
Kuwait | VB | TK | VB | TK | VB | 5 | ||||||||||||||
Kyrgyzstan | VB | 1 | ||||||||||||||||||
Lào | VB | VB | VB | 3 | ||||||||||||||||
Malaysia | VB | VB | TK | VB | VB | VB | 6 | |||||||||||||
Myanmar | VB | VB | VB | VB | 4 | |||||||||||||||
Nepal | VB | VB | VB | 3 | ||||||||||||||||
Oman | H3 | H1 | VB | H1 | TK | VB | VB | VB | TK | TK | 10 | |||||||||
Pakistan | VB | 1 | ||||||||||||||||||
Qatar | H2 | H2 | VB | H1 | H2 | 2H2 | H2 | TK | H3 | VB | VB | 11 | ||||||||
Ả Rập Xê Út | H1 | H3 | H1 | H3 | VB | TK | TK | VB | VB | VB | TK | 11 | ||||||||
Singapore | VB | VB | 2 | |||||||||||||||||
Nam Yemen | VB | 1 | ||||||||||||||||||
Syria | TK | H4 | TK | TK | TK | BK | 6 | |||||||||||||
Tajikistan | H3 | VB | H2 | VB | 4 | |||||||||||||||
Thái Lan | H4 | VB | VB | H2 | H1 | VB | VB | VB | VB | VB | VB | TK | 12 | |||||||
Đông Timor | VB | 1 | ||||||||||||||||||
Turkmenistan | VB | 1 | ||||||||||||||||||
UAE | H2 | VB | VB | TK | BK | TK | TK | × | 7 | |||||||||||
Uzbekistan | VB | VB | H4 | VB | TK | H2 | H1 | TK | TK | BK | 10 | |||||||||
Việt Nam | H4 | VB | VB | VB | VB | TK | VB | VB | 8 | |||||||||||
Yemen | H2 | VB | VB | VB | VB | TK | 6 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1989 |
1992 |
1996 |
2000 |
2004 |
2008 |
2012 |
2016 |
2020 |
2024 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | Q | 1 | |||||||||
Úc | Không tham dự, là một phần của OFC | VB | VB | 2 | |||||||
Trung Quốc | VB | VB | VB | 3 | |||||||
Đài Bắc Trung Hoa | VB | 1 | |||||||||
Hồng Kông | VB | 1 | |||||||||
Iran | H4 | VB | VB | VB | TK | V16 | H3 | TK | Q | 9 | |
Nhật Bản | VB | VB | VB | V16 | V16 | 4 | |||||
Kazakhstan | VB | 1 | |||||||||
Kuwait | VB | 1 | |||||||||
Malaysia | VB | 1 | |||||||||
Ả Rập Xê Út | VB | 1 | |||||||||
Tajikistan | Q | 1 | |||||||||
Thái Lan | VB | VB | VB | V16 | V16 | V16 | Q | 7 | |||
Uzbekistan | VB | V16 | H | 3 | |||||||
Việt Nam | V16 | V16 | 1 | ||||||||
Tổng cộng | 2 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 39 |
Cúp bóng đá trong nhà châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1999 |
2000 |
2001 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2010 |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
2022 |
2024 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | TK | 1 | ||||||||||||||||
Úc | Thành viên của OFC | V1 | TK | TK | TK | H4 | TK | TK | V1 | 8 | ||||||||
Bahrain | V1 | TK | V1 | V1 | 4 | |||||||||||||
Bhutan | V1 | 1 | ||||||||||||||||
Brunei | V1 | 1 | ||||||||||||||||
Campuchia | V1 | 1 | ||||||||||||||||
Trung Quốc | V1 | V1 | TK | V2 | V1 | V1 | H4 | H4 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | 13 | ||||
Đài Bắc Trung Hoa | V1 | V1 | TK | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | 13 | ||||
Guam | V1 | V1 | 2 | |||||||||||||||
Hồng Kông | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | 5 | ||||||||||||
Indonesia | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | TK | 10 | |||||||
Iran | H1 | H1 | H1 | H1 | 1st | H1 | H1 | H3 | H1 | H1 | H1 | H3 | H2 | H1 | H1 | H2 | H1 | 17 |
Iraq | V1 | TK | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | TK | H4 | V1 | TK | 13 | ||||
Nhật Bản | H4 | H4 | H4 | H2 | H2 | H2 | H2 | H1 | H2 | H3 | H3 | H1 | H1 | TK | H2 | H1 | V1 | 17 |
Jordan | V1 | V1 | 2 | |||||||||||||||
Kazakhstan | H3 | H2 | TK | Thành viên của UEFA | 3 | |||||||||||||
Hàn Quốc | H2 | V1 | H3 | H4 | TK | TK | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | 15 | ||
Kuwait | TK | TK | H4 | TK | V2 | V1 | V1 | V1 | V1 | TK | H4 | TK | V1 | 13 | ||||
Kyrgyzstan | V1 | V1 | V1 | TK | TK | V1 | BK | H4 | H4 | TK | TK | TK | V1 | TK | V1 | TK | 16 | |
Liban | V1 | TK | V1 | V1 | TK | TK | TK | TK | TK | V1 | TK | V1 | 12 | |||||
Ma Cao | V1 | V1 | V1 | V1 | 4 | |||||||||||||
Malaysia | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | 12 | |||||
Maldives | V1 | V1 | 2 | |||||||||||||||
Myanmar | V1 | V1 | 2 | |||||||||||||||
Oman | V1 | 1 | ||||||||||||||||
Palestine | TK | V1 | V1 | 3 | ||||||||||||||
Philippines | V1 | V1 | V1 | 3 | ||||||||||||||
Qatar | V1 | V1 | V1 | 3 | ||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | V1 | V1 | V1 | 3 | ||||||||||||||
Singapore | V1 | V1 | V1 | 3 | ||||||||||||||
Tajikistan | V1 | V2 | V1 | TK | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | TK | H4 | 12 | |||||
Thái Lan | V1 | H3 | TK | H3 | H3 | H3 | V2 | V1 | TK | H2 | TK | H2 | TK | H3 | TK | H4 | H2 | 17 |
Turkmenistan | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | 7 | ||||||||||
UAE | V1 | 1 | ||||||||||||||||
Uzbekistan | V1 | V1 | H2 | TK | TK | H4 | BK | H2 | H3 | TK | H2 | TK | H3 | H2 | H3 | H3 | H3 | 17 |
Việt Nam | V1 | V1 | TK | H4 | TK | TK | TK | 7 | ||||||||||
Tổng cộng | 9 | 9 | 14 | 14 | 16 | 18 | 24 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà U-20 châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | 2017 |
2019 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|
Afghanistan | VB | H2 | 2 |
Bahrain | VB | 1 | |
Brunei | VB | 1 | |
Trung Quốc | VB | 1 | |
Đài Bắc Trung Hoa | VB | VB | 2 |
Hồng Kông | VB | VB | 2 |
Indonesia | TK | H4 | 2 |
Iran | H1 | H3 | 2 |
Iraq | H2 | TK | 2 |
Nhật Bản | VB | H1 | 2 |
Kyrgyzstan | TK | VB | 2 |
Liban | VB | TK | 2 |
Malaysia | TK | 1 | |
Mông Cổ | TK | 1 | |
Myanmar | VN | 1 | |
Qatar | VB | 1 | |
Tajikistan | VB | VB | 2 |
Thái Lan | H3 | TK | 2 |
UAE | VB | 1 | |
Uzbekistan | H4 | 1 | |
Việt Nam | VB | TK | 2 |
Tổng cộng | 21 | 12 |
Các giải đấu quốc tế của nữ
[sửa | sửa mã nguồn]World Cup
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1991 |
1995 |
1999 |
2003 |
2007 |
2011 |
2015 |
2019 |
2023 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | TK | TK | TK | V16 | H4 | 5 | ||||
Trung Quốc | TK | H4 | H2 | TK | TK | TK | V16 | VB | 8 | |
Đài Bắc Trung Hoa | TK | 1 | ||||||||
Nhật Bản | VB | TK | VB | VB | VB | H1 | H2 | V16 | TK | 9 |
CHDCND Triều Tiên | VB | VB | TK | VB | 4 | |||||
Hàn Quốc | VB | V16 | VB | VB | 4 | |||||
Thái Lan | VB | VB | 2 | |||||||
Philippines | VB | 1 | ||||||||
Việt Nam | VB | 1 | ||||||||
Tổng cộng | 3 | 2 | 3 | 4 | 4 | 3 | 5 | 5 | 6 | 30 |
Asian Cup
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | 1975 (6) |
1977 (6) |
1979 (6) |
1981 (8) |
1983 (6) |
1986 (7) |
1989 (8) |
1991 (9) |
1993 (8) |
1995 (11) |
1997 (11) |
1999 (15) |
2001 (14) |
2003 (14) |
2006 (9) |
2008 (8) |
2010 (8) |
2014 (8) |
2018 (8) |
2022 (12) |
Số năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | H3 | OFC | H3 | Không tham dự, là thành viên của OFC | H2 | H4 | H1 | H2 | H2 | TK | 8 | ||||||||||
Trung Quốc | H1 | H1 | H1 | H1 | H1 | H1 | H1 | H3 | H2 | H1 | H2 | H4 | H3 | H3 | H1 | 15 | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | H1 | H1 | H1 | H2 | H3 | H4 | H3 | H4 | H2 | VB | VB | VB | VB | TK | 14 | ||||||
Guam | VB | VB | VB | VB | 4 | ||||||||||||||||
Hồng Kông | VB | VB | H4 | H4 | VB | VB | H4 | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 14 | ||||||
Ấn Độ | H2 | H3 | H2 | VB | VB | VB | VB | VB | 8 | ||||||||||||
Indonesia | H4 | VB | H4 | VB | VB | 5 | |||||||||||||||
Iran | VB | 1 | |||||||||||||||||||
Nhật Bản | VB | VB | H2 | H3 | H2 | H3 | H2 | H3 | H4 | H2 | H4 | H4 | H3 | H3 | H1 | H1 | BK | 17 | |||
Jordan | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||
Kazakhstan | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | VB | VB | VB | Không tham dự, là thành viên của UEFA | 3 | |||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | VB | H4 | H2 | H2 | H3 | H1 | H1 | H3 | H1 | H2 | 10 | ||||||||||
Hàn Quốc | VB | VB | H4 | VB | VB | H4 | H3 | VB | VB | VB | H4 | 5th | H2 | 13 | |||||||
Malaysia | H4 | VB | H3 | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 9 | |||||||||||
Myanmar | VB | VB | VB | VB | VB | 5 | |||||||||||||||
Nepal | VB | VB | VB | 3 | |||||||||||||||||
New Zealand | H1 | Không tham dự, là thành viên của OFC | 1 | ||||||||||||||||||
Philippines | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 6th | BK | 10 | ||||||||||
Singapore | VB | H3 | VB | H4 | VB | VB | VB | 7 | |||||||||||||
Thái Lan | H2 | H2 | H2 | H1 | H3 | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 5th | H4 | TK | 17 | |||
Uzbekistan | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | VB | VB | VB | VB | VB | 5 | ||||||||||||||
Việt Nam | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 6th | VB | TK | 9 |
Thế vận hội Mùa hè
[sửa | sửa mã nguồn]Các con số đề cập đến vị trí cuối cùng của mỗi đội tại các môn thể thao tương ứng.
Đội | 1996 (8) |
2000 (8) |
2004 (10) |
2008 (12) |
2012 (12) |
2016 (12) |
2020 (12) |
2024 (12) |
2028 (12) |
2032 (12) |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | – | – | 7 | 4 | H | 4 | |||||
Trung Quốc | 2 | 5 | 9 | 5 | – | 8 | 10 | 6 | |||
Nhật Bản | 7 | – | 7 | 4 | 2 | – | 8 | 6 | |||
CHDCND Triều Tiên | – | – | – | 9 | 9 | – | 2 | ||||
Tổng cộng | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | 17 |
Đại hội Thể thao châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1990 (6) |
1994 (4) |
1998 (8) |
2002 (6) |
2006 (8) |
2010 (7) |
2014 (11) |
2018 (11) |
2022 |
2026 |
2030 |
2034 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bangladesh | 12th | |||||||||||
Trung Quốc | 1st | 1st | 1st | 2nd | 3rd | 4th | 5th | 2nd | 3rd | |||
Hồng Kông | 6th | 8th | 8th | 14th | ||||||||
Ấn Độ | 8th | 9th | 13th | |||||||||
Indonesia | 9th | |||||||||||
Nhật Bản | 2nd | 2nd | 3rd | 3rd | 2nd | 1st | 2nd | 1st | 1st | |||
Jordan | 8th | 7th | 10th | |||||||||
CHDCND Triều Tiên | 3rd | 2nd | 1st | 1st | 2nd | 1st | 6th | 2nd | ||||
Hàn Quốc | 5th | 4th | 5th | 4th | 4th | 3rd | 3rd | 3rd | 5th | |||
Maldives | DQ | 11th | 10th | |||||||||
Mông Cổ | 16th | |||||||||||
Myanmar | 10th | |||||||||||
Nepal | 11th | |||||||||||
Philippines | 7th | |||||||||||
Qatar | ||||||||||||
Ả Rập Xê Út | ||||||||||||
Singapore | 15th | |||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 4th | 3rd | 4th | 5th | 5th | 7th | 4th | 6th | ||||
Tajikistan | 11th | |||||||||||
Thái Lan | DQ | 7th | 6th | 6th | 6th | 7th | 8th | |||||
Uzbekistan | 4th | |||||||||||
Việt Nam | 6th | 6th | 7th | 5th | 4th | 5th | 9th |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 2002 (12) |
2004 (12) |
2006 (16) |
2008 (16) |
2010 (16) |
2012 (16) |
2014 (16) |
2016 (16) |
2018 (16) |
2022 (16) |
2024 (16) |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | VB | VB | 2 | |||||||||
Trung Quốc | • | H2 | H2 | VB | VB | VB | • | VB | 6 | |||
Đài Bắc Trung Hoa | VB | 1 | ||||||||||
Nhật Bản | TK | TK | VB | H3 | H3 | H1 | H2 | 7 | ||||
CHDCND Triều Tiên | H1 | H2 | TK | TK | H4 | H1 | TK | 7 | ||||
Hàn Quốc | VB | H3 | TK | TK | VB | VB | 6 | |||||
Thái Lan | • | VB | 1 | |||||||||
Tổng cộng | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 30 |
Cúp bóng đá nữ U-19 châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | 2002 (12) |
2004 (15) |
2006 (8) |
2007 (8) |
2009 (8) |
2011 (6) |
2013 (6) |
2015 (8) |
2017 (8) |
2019 (8) |
2024 (8) |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | 3rd | VB | VB | H5 | H5 | VB | H4 | H4 | 8 | |||
Trung Quốc | H3 | H2 | H1 | H3 | H4 | H3 | H3 | H4 | H3 | VB | 10 | |
Đài Bắc Trung Hoa | H2 | TK | VB | VB | 4 | |||||||
Guam | VB | VB | 2 | |||||||||
Hồng Kông | VB | VB | 2 | |||||||||
Ấn Độ | VB | TK | VB | 3 | ||||||||
Iran | VB | 1 | ||||||||||
Nhật Bản | H1 | TK | H4 | H2 | H1 | H1 | H4 | H1 | H1 | H1 | Q | 11 |
Jordan | VB | 1 | ||||||||||
CHDCND Triều Tiên | H4 | H3 | H2 | H1 | H3 | H2 | H2 | H2 | H2 | H2 | Q | 11 |
Hàn Quốc | VB | H1 | VB | H4 | H2 | H4 | H1 | H3 | VB | H3 | Q | 11 |
Malaysia | VB | VB | 2 | |||||||||
Myanmar | VB | VB | H6 | GS | 4 | |||||||
Nepal | VB | 1 | ||||||||||
Philippines | VB | 1 | ||||||||||
Singapore | VB | VB | 2 | |||||||||
Thái Lan | VB | H4 | VB | VB | VB | VB | VB | 7 | ||||
Uzbekistan | VB | VB | VB | VB | H | 5 | ||||||
Việt Nam | TK | VB | H6 | VB | VB | 5 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 2008 (16) |
2010 (16) |
2012 (16) |
2014 (16) |
2016 (16) |
2018 (16) |
2022 (16) |
2024 (16) |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | VB | VB | VB | 3 | |||||
Ấn Độ | VB | 1 | |||||||
Nhật Bản | TK | H2 | TK | H1 | H2 | TK | TK | 6 | |
Jordan | VB | 1 | |||||||
CHDCND Triều Tiên | H1 | H4 | H2 | VB | H1 | TK | 6 | ||
Hàn Quốc | TK | H1 | VB | 3 | |||||
Tổng cộng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 21 |
Cúp bóng đá U-16 nữ châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | 2005 (11) |
2007 (6) |
2009 (8) |
2011 (6) |
2013 (12) |
2015 (8) |
2017 (8) |
2019 (8) |
2024 (8) |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | VB | H4 | V1 | VB | VB | H4 | 6 | |||
Bahrain | VB | 1 | ||||||||
Bangladesh | VB | VB | VB | 3 | ||||||
Trung Quốc | H2 | H4 | VB | H3 | H3 | H3 | H4 | H3 | 8 | |
Đài Bắc Trung Hoa | VB | VB | VB | VB | 4 | |||||
Guam | VB | VB | 2 | |||||||
Hồng Kông | VB | 1 | ||||||||
Ấn Độ | VB | 1 | ||||||||
Indonesia | VB | q | 2 | |||||||
Iran | VB | VB | 2 | |||||||
Nhật Bản | H1 | H2 | H3 | H1 | H1 | H2 | H3 | H1 | 8 | |
Jordan | VB | 1 | ||||||||
CHDCND Triều Tiên | H1 | H2 | H2 | H2 | H1 | H1 | H2 | 7 | ||
Hàn Quốc | H4 | H3 | H1 | H4 | VB | VB | H2 | VB | 8 | |
Lào | VB | 1 | ||||||||
Myanmar | VB | 1 | ||||||||
Singapore | VB | 1 | ||||||||
Thái Lan | H3 | VB | VB | V1 | H4 | H4 | VB | VB | 8 | |
Uzbekistan | VB | VB | 2 | |||||||
Việt Nam | VB | 1 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển | 2015 |
2018 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|
Bahrain | VB | 1 | |
Bangladesh | VB | 1 | |
Trung Quốc | VB | TK | 2 |
Đài Bắc Trung Hoa | TK | 1 | |
Hồng Kông | VB | VB | 2 |
Indonesia | TK | 1 | |
Iran | H1 | H1 | 2 |
Nhật Bản | H2 | H2 | 2 |
Liban | VB | 1 | |
Ma Cao | VB | 1 | |
Malaysia | H4 | VB | 2 |
Thái Lan | H3 | H3 | 2 |
Turkmenistan | VB | 1 | |
Uzbekistan | VB | TK | 2 |
Việt Nam | VB | H4 | 2 |
Tổng cộng | 8 | 15 |
Các giải đấu quốc tế khác
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | 1995 |
1996 |
1997 |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
2017 |
2019 |
2021 |
2023 |
2025 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bahrain | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | TK | • | • | VB | • | • | • | • | • | • | 2 | ||
Iran | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | VB | VB | VB | • | VB | TK | TK | 3rd | • | • | 7 | ||
Nhật Bản | • | • | VB | • | TK | H4 | VB | • | • | • | H4 | TK | VB | VB | TK | VB | TK | TK | VB | H4 | H2 | 15 | ||
Malaysia | • | • | • | • | VB | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | ||
Oman | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | VB | • | VB | • | VB | VB | 4 | ||
UAE | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | VB | VB | VB | • | VB | • | VB | VB | VB | H | 8 | |
Thái Lan | • | • | • | • | • | • | • | H4 | • | • | VB | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 2 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 35 |
Ban chấp hành AFC
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ tịch AFC và đồng thời là phó Chủ tịch FIFA[7] |
---|
Thành viên Hội đồng FIFA[7] |
Phó Chủ tịch AFC[7] |
|
Thành viên Ban chấp hành AFC[7] |
|
Tổng thư ký |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Aust-Asian bid fails”. The Sydney Morning Herald. ngày 16 tháng 9 năm 1974. tr. 11. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
- ^ “AFC TELLS INDONESIA: PAY OR BE SACKED”. The Straits Times. ngày 28 tháng 8 năm 1964.
- ^ a b c “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking (Women) – AFC Region”. FIFA. ngày 22 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
- ^ “AFC Club Ranking (1st December 2017) - Global Football Ranks”. Global Football Ranks. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017.
- ^ “CLUB WORLD RANKING 2017: REAL MADRID NUMBER 1 ! | IFFHS”. IFFHS. ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
- ^ a b c d (tiếng Anh) “29th AFC Congress concludes in Kuala Lumpur”.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Các thành viên chủ yếu nằm trên lục địa châu Á, nhưng ngoại trừ các quốc gia có lãnh thổ ở cả châu Âu và châu Á như Azerbaijan, Gruzia, Kazakhstan, Nga và Thổ Nhĩ Kỳ – những nước thay vào đó là thành viên của UEFA. Ba quốc gia khác nằm ở vị trí địa lý dọc theo rìa phía tây của châu Á - Cộng hòa Síp, Armenia và Israel - lại là thành viên của UEFA. Mặt khác, Úc trước đây thuộc OFC đã gia nhập AFC vào năm 2006, cùng với Guam và Quần đảo Bắc Mariana, hai lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ, cũng là hai thành viên của AFC, mặc dù đây là các quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Châu Đại Dương.
- ^ a b c Quốc gia hoặc lãnh thổ thuộc Châu Đại Dương, nhưng là thành viên AFC.
- ^ a b Oceania country or territory is a member of the Oceania National Olympic Committees rather than the Olympic Council of Asia.
- ^ Macau's Olympic Committee is an OCA member, but not an IOC member.
- ^ Thành viên AFC, nhưng không là thành viên FIFA.
- ^ Part of the United States Olympic Committee.
- ^ Former member of the Oceania Football Confederation (1976–1982), joined AFC.
- ^ Thành viên cũ của Liên đoàn bóng đá Châu Đại Dương (OFC, 1966–1972, 1978–2006), sau đó gia nhập AFC.