Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2005
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Việt Nam |
Thành phố | Thành phố Hồ Chí Minh |
Thời gian | 22 tháng 5 – 4 tháng 6 |
Số đội | 24 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Iran (lần thứ 7) |
Á quân | Nhật Bản |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 78 |
Số bàn thắng | 720 (9,23 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Vahid Shamsaei (23 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Kenichiro Kogure |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2005 (tiếng Anh: 2005 AFC Futsal Championship) là mùa giải thứ bảy của Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á, giải đấu bóng đá trong nhà dành cho các đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia hàng đầu châu Á do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức. Giải đấu được tổ chức từ ngày 22 tháng 5 đến ngày 4 tháng 6 năm 2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Một số lượng kỷ lục 24 đội tham dự đã được ghi nhận cho giải lần này, trong đó có bốn đội lần đầu góp mặt tại giải đấu là Bhutan, Qatar, Turkmenistan và đội chủ nhà Việt Nam.
Lần đầu tiên trong giải đấu, AFC đã giới thiệu một thể thức thi đấu mới nhằm tăng cơ hội cọ xát cho các đội tuyển của châu lục, theo đó sáu đội đầu bảng và hai đội nhì bảng xuất sắc nhất sẽ lọt vào vòng đấu loại trực tiếp thông thường để tranh giải Cúp vàng, trong khi 16 đội bóng còn lại sẽ lọt vào vòng tranh giải Cúp bạc.[1][2] Đây cũng là lần cuối cùng Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á được tổ chức như một sự kiện mở, trước khi vòng loại bắt đầu được tiến hành kể từ năm 2006.
Iran đã đánh bại Nhật Bản trong trận chung kết để giành chức vô địch thứ bảy liên tiếp.
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố Hồ Chí Minh | |
---|---|
Nhà thi đấu Phú Thọ | Nhà thi đấu Quân khu 7 |
Sức chứa: 5.000 | Sức chứa: 3.500 |
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 4 tháng 3 năm 2005 tại khách sạn Rex, Thành phố Hồ Chí Minh.[3] 24 đội tham dự được chia thành sáu bảng, trở thành giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á có quy mô lớn nhất kể từ khi được thành lập vào năm 1999.[4]
Kết quả bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả bốc thăm như sau:[5]
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi đội phải đăng ký một đội hình gồm 14 cầu thủ, trong đó có tối thiểu hai thủ môn.[6]
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Sáu đội đứng đầu mỗi bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng tranh giải Cúp vàng, các đội còn lại vào vòng tranh Cúp bạc.
Các tiêu chí
Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự để xác định thứ hạng:[7]
- Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Điểm thu được trong các trận đấu bảng giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng trong các trận đấu bảng giữa các đội liên quan;
- Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu bảng giữa các đội liên quan;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
- Điểm thẻ phạt (điểm số ít hơn tính theo số thẻ vàng và đỏ nhận được trong các trận đấu vòng bảng);
- Bốc thăm.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 3 | 2 | 1 | 0 | 49 | 3 | +46 | 7 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | Trung Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 37 | 2 | +35 | 7 | |
3 | Turkmenistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 38 | −30 | 3 | |
4 | Maldives | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 51 | −51 | 0 |
Trung Quốc | 21 – 0 | Maldives |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (Futsal Planet) |
Turkmenistan | 5 – 0 | Maldives |
---|---|---|
Chi tiết |
Turkmenistan | 1 – 15 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uzbekistan | 3 | 3 | 0 | 0 | 29 | 3 | +26 | 9 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | Palestine | 3 | 2 | 0 | 1 | 24 | 15 | +9 | 6 | |
3 | Philippines | 3 | 0 | 1 | 2 | 7 | 23 | −16 | 1 | |
4 | Ma Cao | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 24 | −19 | 1 |
Uzbekistan | 7 – 1 | Philippines |
---|---|---|
Chi tiết | Nejadsafavi |
Philippines | 2 – 2 | Ma Cao |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Palestine | 1 – 9 | Uzbekistan |
---|---|---|
Rabee | Chi tiết |
Philippines | 4 – 14 | Palestine |
---|---|---|
Chi tiết |
Uzbekistan | 13 – 1 | Ma Cao |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 3 | 3 | 0 | 0 | 38 | 5 | +33 | 9 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | Kuwait | 3 | 2 | 0 | 1 | 16 | 4 | +12 | 6 | |
3 | Liban | 3 | 1 | 0 | 2 | 19 | 15 | +4 | 3 | |
4 | Bhutan | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 54 | −49 | 0 |
Iran | 27 – 2 | Bhutan |
---|---|---|
Chi tiết |
Kuwait | 3 – 2 | Liban |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (FP) |
Kuwait | 0 – 1 | Iran |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tajikistan | 3 | 3 | 0 | 0 | 19 | 11 | +8 | 9 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 7 | +7 | 6 | |
3 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 14 | 13 | +1 | 3 | |
4 | Qatar | 3 | 0 | 0 | 3 | 8 | 24 | −16 | 0 |
Hàn Quốc | 7 – 3 | Qatar |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa | 2 – 4 | Tajikistan |
---|---|---|
Report |
Qatar | 3 – 7 | Tajikistan |
---|---|---|
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa | 2 – 1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
Qatar | 2 – 10 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Report |
Hàn Quốc | 6 – 8 | Tajikistan |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 32 | 0 | +32 | 9 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | Indonesia | 3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 10 | +7 | 6 | |
3 | Malaysia | 3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 9 | +2 | 3 | |
4 | Guam | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 43 | −41 | 0 |
Guam | 0 – 10 | Malaysia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kyrgyzstan | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | Iraq | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 5 | +8 | 6 | |
3 | Hồng Kông | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 11 | −8 | 1 | |
4 | Việt Nam | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 13 | −10 | 1 |
Kyrgyzstan | 4 – 1 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (AFC) |
Quốc Khương 14' |
Iraq | 5 – 2 | Hồng Kông |
---|---|---|
Chi tiết Chi tiết (AFC) |
Việt Nam | 1 – 1 | Hồng Kông |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Iraq | 0 – 2 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Chi tiết |
Việt Nam | 1 – 8 | Iraq |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kyrgyzstan | 5 – 0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Chi tiết |
Xếp hạng các đội nhì bảng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | Trung Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 37 | 2 | +35 | 7 | Vòng tranh Cúp vàng |
2 | C | Kuwait | 3 | 2 | 0 | 1 | 16 | 4 | +12 | 6 | |
3 | B | Palestine | 3 | 2 | 0 | 1 | 24 | 15 | +9 | 6 | |
4 | F | Iraq | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 5 | +8 | 6 | |
5 | E | Indonesia | 3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 10 | +7 | 6 | |
6 | D | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 7 | +7 | 6 |
Vòng tranh Cúp bạc
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng thứ hai
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng I
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Palestine | 3 | 3 | 0 | 0 | 34 | 8 | +26 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Turkmenistan | 3 | 2 | 0 | 1 | 20 | 15 | +5 | 6 | |
3 | Qatar | 3 | 1 | 0 | 2 | 24 | 24 | 0 | 3 | |
4 | Guam | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 36 | −31 | 0 |
Palestine | 14 – 0 | Guam |
---|---|---|
Report |
Turkmenistan | 8 – 6 | Qatar |
---|---|---|
Report |
Turkmenistan | 4 – 8 | Palestine |
---|---|---|
Report |
Guam | 1 – 8 | Turkmenistan |
---|---|---|
Report |
Bảng J
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iraq | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 5 | +9 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | +4 | 6 | |
3 | Philippines | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 8 | −2 | 3 | |
4 | Bhutan | 3 | 0 | 0 | 3 | 8 | 19 | −11 | 0 |
Philippines | 3 – 1 | Bhutan |
---|---|---|
Report |
Việt Nam | 6 – 3 | Bhutan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Philippines | 1 – 3 | Iraq |
---|---|---|
Report |
Việt Nam | 4 – 2 | Philippines |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng K
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liban | 3 | 3 | 0 | 0 | 20 | 5 | +15 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Indonesia | 3 | 1 | 1 | 1 | 16 | 10 | +6 | 4 | |
3 | Malaysia | 3 | 1 | 1 | 1 | 14 | 9 | +5 | 4 | |
4 | Ma Cao | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 28 | −26 | 0 |
Ma Cao | 1 – 10 | Liban |
---|---|---|
Tsi Yeung | Chi tiết |
Bảng L
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hồng Kông | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 3 | +8 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 5 | +3 | 6 | |
3 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 18 | 11 | +7 | 3 | |
4 | Maldives | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 23 | −18 | 0 |
Đài Bắc Trung Hoa | 4 – 1 | Maldives |
---|---|---|
Report |
Maldives | 1 – 6 | Hồng Kông |
---|---|---|
Report |
Hàn Quốc | 3 – 4 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Report |
Đài Bắc Trung Hoa | 0 – 1 | Hồng Kông |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Trong vòng đấu loại trực tiếp, loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để xác định đội thắng cuộc nếu hòa sau thời gian thi đấu chính thức.[8]
Bán kết | Chung kết | ||||||
3 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
Palestine | 3 | ||||||
Liban | 6 | ||||||
4 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
Liban | 6 | ||||||
Iraq | 2 | ||||||
3 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
Iraq | 4 | ||||||
Hồng Kông | 3 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Liban | 6 – 2 | Iraq |
---|---|---|
|
Chi tiết | Ghazi Shamil |
Vòng tranh Cúp vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng thứ hai
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng G
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 4 | +8 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Iran | 3 | 1 | 1 | 1 | 14 | 9 | +5 | 4 | |
3 | Thái Lan | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 9 | −1 | 4 | |
4 | Trung Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 18 | −12 | 0 |
Thái Lan | 3 – 2 | Trung Quốc |
---|---|---|
Munjarern 20' Janta 33', 34' |
Report | Yan Fei 19' Zhang Xi 36' |
Trung Quốc | 1 – 5 | Nhật Bản |
---|---|---|
Wang Xiaoyu 21' | Chi tiết | Ono 7' Suzumura 20' Fujii 25' Kogure 28' Kanayama 31' |
Iran | 3 – 3 | Thái Lan |
---|---|---|
Zareei 14' Shamsaei 34' Hashemzadeh 37' |
Chi tiết | Janta 2', 26' Piemkum 3' |
Trung Quốc | 3 – 10 | Iran |
---|---|---|
Zhang Jiong 22' Li Jian 35' Yan Fei 40' |
Report | Zareei 3', 7', 15' Soltani 12', 40' Hashemian 13' Shamsaei 20', 24' Heidarian 23' Hashemzadeh 29' |
Thái Lan | 2 – 4 | Nhật Bản |
---|---|---|
Janta 35' Munjarern 40' |
Chi tiết | Suzumura 1' Kogure 16', 40' Ono 40' |
Bảng H
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uzbekistan | 3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 5 | +12 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Kyrgyzstan | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 7 | +2 | 6 | |
3 | Kuwait | 3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 15 | −4 | 3 | |
4 | Tajikistan | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 16 | −10 | 0 |
Kuwait | 1 – 4 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Al-Nakkas | Report | Kenjisariev Abdyraimov Duvanaev |
Tajikistan | 1 – 5 | Uzbekistan |
---|---|---|
Nasikhov | Report | Kudratov Korolev Ahmedov Zakirov |
Uzbekistan | 6 – 2 | Kuwait |
---|---|---|
Ahmedov 3' Odushev 16' Sharafutdinov 18' Mamedov 31' Korolev 39', 40' |
Report | Al-Mass 36' Khalf 38' |
Tajikistan | 0 – 3 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Report | Pestryakov 21' Abdyraimov 23' Kenjisariev 24' |
Kuwait | 8 – 5 | Tajikistan |
---|---|---|
Al-Otaibi 6', 23', 30' Al-Asfour 9', 15', 35' Khalf 18' Al-Naqi 20' |
Report | Khojaev 5', 14' Makhmudov 6' Ulmasov 11' Davlatbekov 19' |
Uzbekistan | 6 – 2 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Ahmedov 2' Mamedov 18' Buriev 25', 37' Odushev 29', 39' |
Report | Sardarov 34' Abdyraimov 36' |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Trong vòng đấu loại trực tiếp, hiệp phụ (có áp dụng luật bàn thắng vàng) và loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để xác định đội thắng cuộc nếu hòa sau thời gian thi đấu chính thức.[8]
Bán kết | Chung kết | ||||||
2 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
Nhật Bản | 4 | ||||||
Kyrgyzstan | 3 | ||||||
4 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
Nhật Bản | 0 | ||||||
Iran | 2 | ||||||
2 tháng 6 – TP. Hồ Chí Minh | |||||||
Uzbekistan | 1 | ||||||
Iran | 4 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Nhật Bản | 4 – 3 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Takahashi 20' Kogure 21', 23' Suzumura 27' |
Chi tiết | Djetybaev 5', 13', 19' |
Uzbekistan | 1 – 4 | Iran |
---|---|---|
Korolev 36' | Chi tiết | Raeisi 3' Hashemzadeh 8' Shamsaei 13', 15' |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2005 |
---|
Iran Lần thứ 7 |
Cầu thủ xuất sắc nhất giải | Vua phá lưới |
---|---|
Kenichiro Kogure | Vahid Shamsaei (23 bàn) |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Đã có 720 bàn thắng ghi được trong 78 trận đấu, trung bình 9.23 bàn thắng mỗi trận đấu.
- 23 bàn
- 21 bàn
- 13 bàn
- 12 bàn
- 11 bàn
- 10 bàn
- 9 bàn
- 8 bàn
- 7 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- Passang Tshering
- Li Jian
- Xiong Sui
- Chen Kun-shan
- Ho Kuo-chen
- So Sheung Kwai
- Wahyu Triyanto
- Mohammad Reza Heidarian
- Javad Maheri
- Yasir Hameed
- Raed Khalf
- Daniar Abdyraimov
- Andrey Pestryakov
- Hassan Hammoud
- Ibrahim Hammoud
- Serge Said
- Ho Wai Tong
- Leong Lap San
- Mohd Saiful Mohd Noor
- Anton del Rosario
- Mohsin Ali
- Cho Jae-suk
- Oh Su-taek
- Eradzh Nasikhov
- Shavkatbek Muhitdinov
- Ilhom Yusupdjanov
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Giải VĐ Futsal châu Á 2005: Sân chơi lớn cho ĐT Việt Nam”. VFF. 20 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
- ^ khoahocphothong.vn (27 tháng 5 năm 2005). “FUTSAL CHÂU Á 2005 - Mới lạ & Điêu luyện”. khoahocphothong.vn. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
- ^ “VFF - Lễ bốc thăm giải Futsal châu Á 2005”. VFF. 8 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
- ^ “Việt Nam tổ chức giải bóng đá trong nhà châu Á 2005”. Báo Nhân Dân điện tử. 24 tháng 2 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
- ^ “VFF - L`CH THI ĐẤU GIẢI VÔ Đ`CH BNG ĐÁ FUTSAL CHU Á - TP HỒ CHÍ MINH (từ ngày 22/05 đến 04/06/2005)”. VFF. 20 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
- ^ “VFF - Giải Futsal châu Á 2005: Mỗi đội chỉ được đăng ký 14 cầu thủ”. VFF. 21 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
- ^ “AFC Futsal Championship 2005 Regulations” (PDF). AFC. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
- ^ a b “VFF - Việt Nam là nước chủ nhà giải VĐ Futsal Châu Á 2005”. VFF. 5 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.