Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2002
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Indonesia |
Thời gian | 22–30 tháng 10 |
Số đội | 14 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 34 |
Số bàn thắng | 307 (9,03 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2002 diễn ra tại Jakarta, Indonesia từ ngày 22 đến ngày 30 tháng 10 năm 2002.
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Jakarta |
---|
Istora Senayan |
Sức chứa: 10,000 |
![]() |
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A | Bảng B | Bảng C |
---|---|---|
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 33 | 8 | +25 | 12 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 26 | 16 | +10 | 7 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 35 | 13 | +22 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 18 | 29 | −11 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 7 | 53 | −46 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 38 | 1 | +37 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 7 | +5 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 30 | −22 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 8 | 28 | −20 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Iran ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Malaysia ![]() | 1 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Iran ![]() | 16 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 16 | 4 | +12 | 12 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 20 | 7 | +13 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 12 | 7 | +5 | 5 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 12 | 11 | +1 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 34 | −31 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Indonesia ![]() | 6 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Kyrgyzstan ![]() | 2 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Kuwait ![]() | 15 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Kyrgyzstan ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Indonesia ![]() | 3 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Trung Quốc ![]() | 2 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Xếp hạng các đội xếp thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 35 | 13 | +22 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 12 | 7 | +5 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 30 | −22 | 3 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
28 tháng 10 – Jakarta | ||||||||||
![]() | 5 | |||||||||
29 tháng 10 – Jakarta | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
28 tháng 10 – Jakarta | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
30 tháng 10 – Jakarta | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
28 tháng 10 – Jakarta | ||||||||||
![]() | 6 | |||||||||
![]() | 10 | |||||||||
29 tháng 10 – Jakarta | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 7 | |||||||||
28 tháng 10 – Jakarta | ||||||||||
![]() | 4 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 6 | |||||||||
30 tháng 10 – Jakarta | ||||||||||
![]() | 7 | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Iran ![]() | 10 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Nhật Bản ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2002 |
---|
![]() Iran Lần thứ 4 |
Vahid Shamsaei, Siamak Dadashi, Mojtaba Moeini, Hamid Reza Abrarinia, Hamid Shandizi, Mohammad Hashemzadeh, Majid Raeisi, Ahmad Pariazar, Mansour Molaei, Saeid Abdollahnejad, Reza Naseri, Ali Saneei, Mojtaba Ahangaran, Mohammad Reza Heidarian |
Huấn luyện viên xuất sắc nhất: ![]() |
- Cầu thủ xuất sắc nhất giải
- Vua phá lưới
Vahid Shamsaei (26 bàn)
- Đội đoạt giải Fair-Play