Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Liban

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Liban
Biệt danhالأرز
Les Cèdres
(The Cedars)
Hiệp hộiالاتحاد اللبناني لكرة القدم
Hiệp hội bóng đá Liban
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcWAFF (Tây Á)
Huấn luyện viên trưởngBrasil Leo Braga
Đội trưởngLiban Mohamad Halawi
Mã FIFALIB
Hạng BSWW20 Tăng (9 tháng 5 năm 2017)
Áo màu chính
Áo màu phụ

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Liban đại diện cho Liban tham dự các giải đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Liban, cơ quan quản lý bóng đá ở Liban.

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Liban Mohamed Choker
2 HV Liban Mohamad Halawi (đội trưởng)
3 HV Liban Mahmoud Hawila
4 HV Liban Hussein Al Salehi
5 Liban Hassan Al Jaafil
6 Liban Mohamad Mechleb Matar
Số VT Quốc gia Cầu thủ
7 HV Liban Mohamad Merhi
8 HV Liban Karim Mokdak
9 TV Liban Hussein Abdullah
10 HV Liban Haitham Fattal
11 HV Liban Hussein Salame
12 TM Liban Chafik Elmir

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng Vt St T T
h.p./pso
B BT BB HS
Dubai, UAE. 2006 Không tham dự
Dubai, UAE. 2007
Dubai, UAE. 2008
Dubai, UAE. 2009
Muscat, Oman. 2011
Doha, Qatar. 2013 Vòng bảng 8 3 2 0 1 16 13 +3
Doha, Qatar. 2015 Hạng tư 4 5 1 1 3 18 19 -1
Dubai, UAE. 2017 Hạng tư 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 0 danh hiệu 2/7 8 3 1 4 34 32 +2

Giải vô địch bóng đá bãi biển Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng Vt St T T
h.p./pso
B BT BB HS
Qeshm, Iran. 2013 Vòng bảng 5 3 1 0 2 10 16 -6
Tổng cộng 0 danh hiệu 1/1 3 1 0 2 10 16 -6

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội tuyên bóng đá bãi biển quốc gia châu Á