Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Thái Lan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thái Lan
Biệt danhVoi chiến
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Thái Lan
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Mã FIFATHA
Hạng BSWW60 (tháng 2 năm 2020)


Áo màu chính


Áo màu phụ
Trận thắng đậm nhất
Thái Lan  7–4  Philippines
(Đà Nẵng, Việt Nam, 5 tháng 12 năm 2016)
Trận thua đậm nhất
Iran  14–2  Thái Lan
(Mascut, 10 tháng 12 năm 2010)

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Thái Lan đại diện Thái Lan ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Thái Lan, cơ quan quản lý bóng đá ở Thái Lan.

Thành tích giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vòng St W W+ B BT BB HS
Brasil 1995 Không tham dự
Brasil 1996
Brasil 1997
Brasil 1998
Brasil 1999
Brasil 2000
Brasil 2001
Brasil 2002 Hạng tư 5 2 0 3 14 21 –7
Brasil 2003 Không tham dự
Brasil 2004
Brasil 2005 Hạng 11 2 0 0 2 3 13 –10
Brasil 2006 Không tham dự
Brasil 2007
Pháp 2008
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009
Ý 2011
Polynésie thuộc Pháp 2013 Không vượt qua vòng loại
Bồ Đào Nha 2015
Bahamas 2017 Chưa xác định
Tổng cộng Tốt nhất: Hạng tư 7 2 0 5 17 34 –17

Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vòng St W W+ B BT BB width=35HS
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2006 Không tham dự
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2007
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2008
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009
Oman 2011
Qatar 2013 Hạng 13 3 0 0 3 6 11 –5
Qatar 2015 Hạng 13 2 0 0 2 3 11 –8
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2017 Chưa rõ
Tổng cộng Tốt nhất: Hạng 13 5 0 0 5 9 22 –13

Đại hội thể thao bãi biển châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vòng St W W+ B BT BB width=35HS
Indonesia 2008 Vòng bảng 3 0 1 2 7 11 –4
Oman 2010 Vòng bảng 3 0 0 3 8 29 –21
Trung Quốc 2012 Vòng bảng 3 1 0 2 4 8 –4
Thái Lan 2014 Tứ kết 6 4 0 2 19 15 +4
Việt Nam 2016 Tứ kết 3 2 0 1 10 7 +3
Ấn Độ 2018 Chưa rõ
Tổng cộng Tốt nhất: Tứ kết 18 7 1 10 48 70 –22

Giải vô địch Đông Nam Á

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vòng St W W+ B BT BB HS
Malaysia 2014 Hạng ba 5 4 0 1 19 14 +5
Indonesia 2018 Á quân 5 4 0 1 25 16 +9
Tổng cộng Tốt nhất: Á quân 10 8 1 2 42 26 +16

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 10 năm 2014.[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Thái Lan Chukiat Chimwong
2 Thái Lan Prakit Dankhunthod
3 Thái Lan Natee Jeepon
4 HV Thái Lan Kittin Lorjanad
5 HV Thái Lan Pongsak Khongkaew
6 TV Thái Lan Manus Madtoha
7 TV Thái Lan Piyapong Songpiew
Số VT Quốc gia Cầu thủ
8 Thái Lan Keerati Jongsatisatean
9 Thái Lan Tanandon Praracha
10 Thái Lan Komkrit Nanan
11 Thái Lan Chattana
12 Thái Lan Parinya Pandee
13 TV Thái Lan Vitoon Tapinna
14 Thái Lan Anuphong Pramanee

Huấn luyện viên: Abolfazl Khodabandehloo

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

(tiếng Thái)

(tiếng Anh)